Điểm chuẩn đại học đồng nai năm 2017 năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.085

  1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
  2. Xét học bạ lớp 12

Trường Đại học Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Chỉ tiêu
Giáo dục tiểu học A00, C00, D01, A01 26 58
Sư phạm Toán học A00, A01 26 28
Sư phạm Vật lý A00, A02 21 13
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 21 20
Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 24,5 14
Sư phạm lịch sử C00, D14 21 7
Sư phạm Tiếng Anh D01, A01 26,5 23
Ngôn ngữ Anh D01, A01 25,5 30
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25,5 36

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 NK1 x 2
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 20  
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 21.5  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 19  
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 21  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 21  
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 19  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 22.5 Anh văn x 2
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 22 Anh văn x 2
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.5  
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Nai

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non M01; M09 18.5 [NK1 x 2]
Giáo dục tiểu học A00, C00, D01, A01 19
Sư phạm Toán học A00, A01 18.5
Sư phạm Vật lý A00, A02 18.5
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 18.5
Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 18.5
Sư phạm lịch sử C00, D14 18.5
Sư phạm Tiếng Anh D01, A01 19 [Tiếng Anh x 2]
Ngôn ngữ Anh D01, A01 18.5 [Tiếng Anh x 2]
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18
Kế toán A00, A01, D01 15
Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 15
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2019

Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh 1045 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 19 ngành đào tạo hệ đại học và cao đẳng chính quy.

Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Nai như sau:

Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00, M05 17
Giáo dục Tiểu học A00, A01,C00, D01 18
Sư phạm Toán học A00, A01 17
Sư phạm Vật lý A00, A01 17
Sư phạm Hoá học A00, B00,D07 17
Sư phạm Sinh học A02, B00 22.25
Sư phạm Ngữ văn C00, D01,D14 17
Sư phạm Lịch sử C00, D14 22.5
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01 17.25
Ngôn ngữ Anh A01, D01 16
Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 15
Kế toán A00, A01,D01 15
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] M00, M05 15.5
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] A00, A01,C00, D01 15.5
Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] T00, T04 ---
Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] A00, A01,D01 17.25
Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] N00, N01 ---
Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] H00, ---
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] A01, D01 15

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Đồng Nai có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, T. Đồng Nai - Số điện thoại: [84-61] 3 824 684.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Nai Mới Nhất.

PL.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52140201 Giáo dục Mầm non 16
2 52140202 Giáo dục Tiểu học 20.75
3 52140209 Sư phạm Toán học 17
4 52140211 Sư phạm Vật lý 15.5
5 52140212 Sư phạm Hóa học 15.75
6 52140213 Sư phạm Sinh học 15.75
7 52140217 Sư phạm Ngữ văn 17
8 52140218 Sư phạm Lịch sử 15.5
9 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 19
10 52220201 Ngôn ngữ Anh 18
11 52340101 Quản trị kinh doanh 17
12 52340301 Kế toán 16.5
13 51140201 Giáo dục Mầm non. 10
14 51140202 Giáo dục Tiểu học. 17.5
15 51140212 Sư phạm Hóa học. 8
16 51140219 Sư phạm Địa lý. 8
17 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. 10

Video liên quan

Chủ Đề