Tổng chỉ tiêu: 1.085
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- Xét học bạ lớp 12
Trường Đại học Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 26 | 58 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 26 | 28 |
Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 21 | 13 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 21 | 20 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 24,5 | 14 |
Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 21 | 7 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 26,5 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 25,5 | 30 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25,5 | 36 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | NK1 x 2 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 20 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 21.5 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 21 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 21 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 19 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 22.5 | Anh văn x 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 22 | Anh văn x 2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 [NK1 x 2] |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 |
Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 [Tiếng Anh x 2] |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 [Tiếng Anh x 2] |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2019
Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh 1045 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 19 ngành đào tạo hệ đại học và cao đẳng chính quy.
Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Nai như sau:
Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22.25 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 |
Kế toán | A00, A01,D01 | 15 |
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 15.5 |
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 15.5 |
Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | --- |
Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | 17.25 |
Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | --- |
Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | --- |
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Đồng Nai có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, T. Đồng Nai - Số điện thoại: [84-61] 3 824 684.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Nai Mới Nhất.
PL.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 52140201 Giáo dục Mầm non 16 2 52140202 Giáo dục Tiểu học 20.75 3 52140209 Sư phạm Toán học 17 4 52140211 Sư phạm Vật lý 15.5 5 52140212 Sư phạm Hóa học 15.75 6 52140213 Sư phạm Sinh học 15.75 7 52140217 Sư phạm Ngữ văn 17 8 52140218 Sư phạm Lịch sử 15.5 9 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 19 10 52220201 Ngôn ngữ Anh 18 11 52340101 Quản trị kinh doanh 17 12 52340301 Kế toán 16.5 13 51140201 Giáo dục Mầm non. 10 14 51140202 Giáo dục Tiểu học. 17.5 15 51140212 Sư phạm Hóa học. 8 16 51140219 Sư phạm Địa lý. 8 17 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. 10