Củ cải trắng trong tiếng anh là gì năm 2024

Củ cải trắng (tiếng Nhật: Daikon-大根 - Đại căn, nghĩa đen: "bộ rễ lớn") là một giống cây cải củ. Giống này mọc lá nhanh, dài (khoảng 15 cm hoặc hơn), màu trắng, có nguồn gốc ở Đông Nam Á hoặc Đông Á.. Chúng được sử dụng trong ẩm thực ở châu Á, ở Nhật chúng là nguyên liệu cho món Daikon oden hay củ cải hầm (nguyên khoanh được cắt ra) và món ăn kèm sashimi, ở Việt Nam chính là nguyên liệu cho đồ chua bỏ vào bánh mì, và là món hầm trong tô hủ tíu.

Dinh dưỡng[sửa | sửa mã nguồn]

Củ cải trắngGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)Năng lượng76 kJ (18 kcal)

Cacbohydrat

4.1 g

Đường2.5Chất xơ1.6 g

Chất béo

0.1 g

Chất đạm

0.6 g

VitaminThiamine (B1)

(2%)

0.02 mgRiboflavin (B2)

(2%)

0.02 mgNiacin (B3)

(1%)

0.2 mgPantothenic acid (B5)

(3%)

0.138 mgVitamin B6

(4%)

0.046 mgFolate (B9)

(7%)

28 μgVitamin C

(27%)

22 mgChất khoángCanxi

(3%)

27 mg

(3%)

0.4 mgMagiê

(5%)

16 mg

(2%)

0.038 mg

(3%)

23 mg

(5%)

227 mg

(1%)

21 mg

(2%)

0.15 mg


Link to USDA Database entry

  • Đơn vị quy đổi
  • μg = microgam • mg = miligam
  • IU = Đơn vị quốc tế (International unit)

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Về lợi ích, củ cải trắng có khả năng làm giảm mức cholesterol huyết thanh và nồng độ chất béo trung tính, trong khi làm tăng HDL cholesterol (cholesterol tốt). Chất cay nhẹ trong củ cải trắng giúp kháng khuẩn, giảm đau. Giúp hỗ trợ gan và ngăn ngừa bệnh tim mạch vì chứa hoạt chất sinh học betaine. Chất này hỗ trợ gan hoạt động tốt hơn, đồng thời làm giảm lượng homocysteine huyết tương - một trong những tác nhân gây bệnh tim mạch.

Củ cải trắng tiếng Anh là turnip, phiên âm ˈtɜːnɪp là giống cây cải củ và mọc lá nhanh, dài khoảng 15cm hoặc hơn, màu trắng có nguồn gốc ở Đông Nam Á hoặc Đông Á.

Củ cải trắng tiếng Anh là turnip, phiêm âm /ˈtɜːnɪp/ là giống cây cải củ và mọc lá nhanh, dài khoảng 15cm hoặc hơn, màu trắng. Củ cải trắng được ví như nhân sâm mùa đông, do nó có nhiều tác dụng trong hỗ trợ tăng cường sức khỏe, chữa bệnh cho con người.

Ngoài ra, còn là món ăn chế biến được rất nhiều với các món khác tạo nên một bửa ăn ngon và đầy chất dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng của củ cải trắng.

Calo, carbs, protein, chất xơ, vitamin C, axit folic, canxi, magie, kali, đồng.

Công dụng củ cải trắng đối với sức khỏe bằng tiếng Anh.

Improve the digestive system of radish is rich in fiber, the addition of large amounts of fiber can help relieve symptoms of constipation, enhance intestinal activity.

Củ cải trắng trong tiếng anh là gì năm 2024

Cải thiện hệ tiêu hóa củ cải rất giàu chất xơ, việc bổ sung lượng lớn chất xơ có thể giúp giảm các triệu chứng táo bón, tăng cường hoạt động của ruột.

Moreover, white radish also has the ability to promote the body to produce bile. Bile is one of the most important elements for the digestive system to work properly.

Hơn nữa, củ cải trắng còn có khả năng thúc đẩy cơ thể sản xuất mật. Mật là một trong những yếu tố quan trọng nhất để hệ tiêu hóa và làm việc một cách hiệu quả nhất.

White radish is rich in vitamin C, folic acid and anthocyanin and antioxidant active ingredients.

Củ cải trắng rất giàu vitamin C, axit folic và anthocyanin cùng các hoạt chất chống oxy hóa.

These nutrients will provide protection against certain types of cancer, especially colon, kidney, colon, stomach and throat cancers.

Những dưỡng chất này sẽ đem đến tác dụng bảo vệ chống lại một số loại ung thư, đặc biệt là ung thư ruột kết, thận, ruột, dạ dày và ung thư vòm họng.

Trong nửa đêm, cô tỉnh dậy mơ ước của người đứng đầu trắng khổng lồ như củ cải, đến dấu sau khi cô ở phần cuối của cổ dai dẳng, và rộng lớn màu đen mắt.

In the middle of the night she woke up dreaming of huge white heads like turnips, that came trailing after her, at the end of interminable necks, and with vast black eyes.

Bắt đầu từ thập niên 1780, ông xuất bản liên tục các bài tiểu luận nói về các đối tượng như acid, muối, alum, sulfur, gốm sứ, làm pho mát, củ cải đường, phân bón, thuốc tẩy trắng, thuốc tẩy nhờn, chất vẽ và thuốc nhuộm.

Beginning in the early 1780s, he published a continuous stream of practical essays on such things as acids and salts, alum, sulfur, pottery and cheese making, sugar beets, fertilizers, bleaching, degreasing, painting and dyeing.

Củ cải trắng dịch tiếng Anh là gì?

Củ Cải Trắng - White Radish.nullWhite Radish - Củ Cải Trắng - Cansy's Gardenwww.cansygarden.com › products › cu-cai-trang-white-radishnull

Củ cải trắng tên gọi khác là gì?

Củ cải trắng được gọi là nhân sâm mùa đông bởi trong Đông y, loại củ này có rất nhiều công dụng tốt đối với sức khỏe, giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch, giúp kháng khuẩn và giảm đau hiệu quả.nullCủ cải trắng là gì? Tác dụng, lưu ý khi ăn, cách chọn củ cảiwww.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › cu-cai-trang-la-gi-tac-dung-l...null

Bông cải trắng dịch tiếng Anh là gì?

Thực tế, bông cải trắng (cauliflower) và bông cải xanh (broccoli) tuy cùng thuộc họ Cải nhưng là những loài khác nhau.nullbông cải trắng Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › bong-cai-trang-tieng-anh-la-ginull

Củ cải trắng có đặc điểm gì?

Củ cải trắng khá giống với củ cải đỏ ở dáng củ thuôn dài, lá có màu xanh mướt, nhưng lớp vỏ ngoài và thịt bên trong đều có màu trắng đục. Kích thước củ cũng to hơn một chút, trung bình mỗi củ nặng khoảng 300 - 500gr.nullCủ cải là gì? Các loại củ cải, cách chọn mua củ cải ngonwww.dienmayxanh.com › vao-bep › cong-dung-cuc-tot-cua-cu-cai-co-the-...null