Chuẩn đầu ra tiếng anh hunre

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021.Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội xét 1.325 chỉ tiêu theo kết quả thi Thpt và 1.345 chỉ tiêu theo phương thức khác.

  • Tên trường : Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
  • Ký hiệu trường: DMT
  • Tên tiếng anh:Ha Noi University of Natural Resource and Environment
  • Điện thoại: 024.38370598
  • Website: hunre.edu.vn
  • Địa chỉ trường: Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

———————————————————-

Chỉ tiêu tuyển sinh 2021

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyểt Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
Trình độ đại học hệ chính quy   Theo kết quả thi THPT Theo kết quả lớp 12 THPT
Kế toán 200    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 250    
Quản trị kinh doanh 50    
Luật 40    
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 60    
Khí tượng khí hậu học 60    
Khí tượng thủy văn biển 40    
Khoa học đất 40    
Thủy văn học 60    
Công nghệ kỹ thuật môi trường 270    
Công nghệ thông tin 310    
Kỹ thuật địa chất 40    
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 110    
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 120    
Quản lý biển 40    
Quản lý đất đai 350    
Quản lý tài nguyên nước 100    
Quản lý tài nguyên và môi trường 300    

————————————————————–

Xem thêm thông tin:

———————————————————–

Hình thức tuyển sinh:

Xét tuyển;

Ghi chú: – Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia;

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

– Điều kiện xét tuyển:

+ Đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ GDĐT;

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường xác định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm và phổ điểm kỳ thi THPT quốc gia.

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ ĐKXT

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có]:

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

 Học phí dự kiến: 259.200đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế

 Học phí dự kiến: 307.200đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác

Lộ trình tăng học phí tối đa tới năm học 2020 – 2021 là: 10% /năm [theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo]

Các nội dung khác [không trái quy định]:

Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc kỳ thi THPT quốc gia và công tác tuyển sinh năm 2019

Để tư vấn, giải đáp thắc mắc liên quan đến công tác tuyển sinh Đại học chính quy năm 2019, Trường Đại học tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo về thông tin liên hệ để hướng dẫn, giải đáp thắc mắc cho thí sinh, phụ huynh về công tác xét tuyển Đại học năm 2019, cụ thể như sau:

Giải đáp các vấn đề liên quan tới công tác tuyển sinh:

– Địa điểm: Phòng 403 nhà A, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội – Số 41A, Đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

– Đường dây nóng: [024]38370598, số máy lẻ 404; hoặc 0978136923.

  • Điểm chuẩn Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Thuỷ lợi

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội [HUNRE]

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyểt

Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
Trình độ đại học hệ chính quy   Theo kết quả thi THPT Theo kết quả lớp 12 THPT
Kế toán 200 15 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 250 15 18
Quản trị kinh doanh 50 13.5 19
Luật 40 13 18
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 60 13 18
Khí tượng khí hậu học 60 13 18
Khí tượng thủy văn biển 40 13 18
Khoa học đất 40 13 18
Thủy văn học 60 13 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 270 13 18
Công nghệ thông tin 310 14 19
Kỹ thuật địa chất 40 13 18
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 110 13 18
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 120 13 18
Quản lý biển 40 13 18
Quản lý đất đai 350 13.5 18
Quản lý tài nguyên nước 100 13 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 300 13.5 18

Tên ngành Điểm chuẩn 
Trụ sở chính tại Hà Nội ---
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15.5
Luật 14
Quản trị kinh doanh 14.5
Kế toán 14
Khí tượng và khí hậu học 14
Thủy văn học 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
Công nghệ thông tin 14
Kỹ thuật địa chất 14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15
Quản lý biển 14
Quản lý đất đai 14
Quản lý tài nguyên nước 14.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 14
Phân hiệu tại Thanh Hóa ---
Kế toán 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14
Công nghệ thông tin 14
Quản lý đất đai 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 14

Tên ngành Điểm chuẩn 
Kế toán 19
Quản trị kinh doanh 21
Bất động sản 15
Marketing 21
Luật 15
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 15
Khí tượng và Khí hậu học 15
Thủy văn học 15
Sinh học ứng dụng 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thông tin 17
Kỹ thuật địa chất 15
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ 15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 19.5
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 15
Quản lý biển 15
Quản lý đất đai 15
Quản lý tài nguyên nước 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Ngôn ngữ Anh 15
Quản trị khách sạn 20.5
Kế toán 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thông tin 15
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ 15
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
Quản lý đất đai 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15

Ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
Kế toán A00,A01,A07,D01 24.25
Quản trị kinh doanh A00,A01,C00,D01 25.75
Bất động sản A00,A01,C00,D01 23
Marketing A00,A01,C00,D01 26
Luật A00,A01,C00,D01 24
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00,C00,D01,D15 15
Khí tượng và khí hậu học A00,A01,B00,D01 15
Thủy văn học A00,A01,B00,D01 15
Sinh học ứng dụng A00,A01,B00,D08 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00,A01,B00,D01 15
Công nghệ thông tin A00,A01,B00,D01 24
Kỹ thuật địa chất A00,C00,D01,D15 15
Kỹ thuật trắc địa, bản đồ A00,C00,D01,D15 15
Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm A00,C00,D01,D07 15
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00,A01,C00,D01 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,A01,C00,D01 24.25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00,A01,A07,D01 15
Quản lý biển A00,A01,B00,D01 15
Quản lý đất đai A00,A01,C00,D01 19.5
Quản lý tài nguyên nước A00,A01,B00,D01 15
Quản lý tài nguyên và môi trường A00,C00,D01,D15 15
Ngôn ngữ anh[ĐK Điểm TA>5.00] A00,C00,D01,D15 24
Quản trị khách sạn A00,A01,C00,D01 24.5

Video liên quan

Chủ Đề