- Tên trường: Cao đẳng Công thương Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Industry and Trade [HCIT]
- Mã trường: CDD0141
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 54A1, đường Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243 5400 927 – 0243 2216 292
- Email: [email protected]
- Website: //hcit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcit.edu.vn/
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu [[ học tập trung tại trường; học trực tuyến].
- Học bạ [02 bản photo công chứng].
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [02 bản photo có công chứng].
- Giấy khai sinh [bản sao].
- Căn cước công dân [photo công chứng].
- Hộ khẩu [photo công chứng].
- Giấy tờ ưu tiên [nếu có].
- 04 ảnh 4×6 và 2 ảnh 3×4.
- Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên [có ảnh và dấu xác nhận của chính quyền địa phương].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở [THCS] và tương đương trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển điểm những thí sinh đã dự kì thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập hoặc tương đương.
6. Học phí
Xem chi tiết trong bảng các ngành nghề dưới đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Khối ngành, Học phí | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Quy mô TS/năm | Trình độ đào tạo |
Khối Chăm sóc sức khỏe Học phí: 450.000đ/1 tín chỉ Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ |
Dược | 6720201 | 35 | Cao đẳng |
Điều dưỡng | 6720301 | 35 | Cao đẳng | |
Dinh dưỡng | 6720401 | 70 | Cao đẳng | |
Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | 60 | Cao đẳng | |
Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 | 20 | Trung cấp | |
Khối ngôn ngữ Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ |
Ngôn ngữ Anh | 6220206 | 60 | Cao đẳng |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 6220211 | 60 | Cao đẳng | |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 6220212 | 60 | Cao đẳng | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 6220209 | 60 | Cao đẳng | |
Khối Kinh tế Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ |
Kế toán | 6340301 | 120 | Cao đẳng |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 90 | Cao đẳng | |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 150 | Trung cấp | |
Tài chính - Ngân hàng | 5340202 | 50 | Trung cấp | |
Quản lý doanh nghiệp | 5340128 | 200 | Trung cấp | |
Khối Dịch vụ – Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ. Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ. Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ. |
Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 30 | Cao đẳng |
Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 30 | Trung cấp | |
Quản trị nhà hàng | 6810206 | 30 | Cao đẳng | |
Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 | Trung cấp | |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 30 | Cao đẳng | |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 30 | Trung cấp | |
Dịch vụ chăm sóc gia đình | 5760203 | 20 | Trung cấp | |
Khối công nghệ – Kỹ thuật Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ |
Công nghệ thông tin | 6480201 | 120 | Cao đẳng |
Tin học ứng dụng | 5480206 | 850 | Trung cấp | |
Công nghệ may | 6540204 | 50 | Cao đẳng | |
Công nghệ may và thời trang | 5540204 | 30 | Trung cấp | |
Thiết kế đồ họa | 5210402 | 20 | Cao đẳng | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 20 | Cao đẳng | |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 20 | Cao đẳng | |
Điện dân dụng | 6520226 | 20 | Cao đẳng | |
Điện công nghiệp | 6520227 | 60 | Cao đẳng | |
Điện công nghiệp | 5520227 | 20 | Trung cấp | |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | 60 | Cao đẳng | |
Điện tử công nghiệp | 5520225 | 20 | Trung cấp | |
Công nghệ ô tô | 6510216 | 60 | Cao đẳng | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 30 | Trung cấp | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5510421 | 50 | Trung cấp | |
Quản lý công trình đô thị | 5340427 | 50 | Trung cấp | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 50 | Trung cấp | |
Sửa chữa điện lạnh và điện gia dụng |
90 | Sơ cấp | ||
Sửa chữa máy tính xách tay |
60 | Sơ cấp | ||
Sửa chữa điện thoại di động |
60 | Sơ cấp | ||
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
20 | Sơ cấp | ||
Dịch vụ ăn uống | 20 | Sơ cấp | ||
Sửa chữa điện – điện lạnh ô tô |
20 | Sơ cấp | ||
Sửa chữa cơ khí động cơ ô tô |
20 | Sơ cấp | ||
Sửa chữa và bảo dưỡng ô tô |
20 | Sơ cấp | ||
Sửa chữa điện tử dân dụng |
20 | Sơ cấp | ||
Chăm sóc da | 50 | Sơ cấp | ||
Vẽ móng nghệ thuật | 50 | Sơ cấp | ||
Trang điểm thẩm mỹ | 50 | Sơ cấp | ||
Nối mi | 50 | Sơ cấp | ||
Xoa bóp bấm huyệt | 50 | Sơ cấp | ||
Phun thêu thẩm mỹ | 50 | Sơ cấp | ||
Thiết kế tạo mẫu tóc | 50 | Sơ cấp | ||
50 | Sơ cấp | |||
Kỹ thuật xây dựng | 50 | Sơ cấp | ||
Nề – Hoàn thiện | 50 | Sơ cấp | ||
Chế biến và bảo quản thủy sản |
50 | Sơ cấp | ||
Chế biến và bảo quản thực phẩm |
50 | Sơ cấp |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.85 |
20,85 |
24,35 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20.15 |
22,35 |
25,30 |
25,35 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
19.5 |
22,10 |
25,10 |
25,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.35 |
19,75 |
23,20 |
24,25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
19,65 |
23,10 |
25,05 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
20,50 |
24 |
25,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18.9 |
20,90 |
24,10 |
24,60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20.45 |
23,10 |
26 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17.05 |
19,15 |
22,45 |
23,90 |
Khoa học máy tính |
18.75 |
21,15 |
24,70 |
25,65 |
Hệ thống thông tin |
18 |
20,20 |
23,50 |
25,25 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
21,05 |
24,30 |
25,40 |
Công nghệ thông tin |
20.4 |
22,80 |
25,60 |
26,05 |
Kế toán |
18.2 |
20 |
22,75 |
24,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,20 |
23,45 |
25,45 |
Quản trị kinh doanh |
18.4 |
20,50 |
23,55 |
25,30 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20,85 |
23,75 |
24,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
20,20 |
23 |
24,30 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
18,95 |
22,60 |
25,05 |
Kiểm toán |
17.05 |
19,30 |
22,30 |
25,00 |
Quản trị văn phòng |
17.45 |
19,35 |
22,20 |
24,50 |
Quản trị nhân lực |
18.8 |
20,65 |
24,20 |
25,65 |
Marketing |
19.85 |
21,65 |
24,90 |
26,10 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16,20 |
18,50 |
22,15 |
|
Công nghệ dệt, may |
19.3 |
20,75 |
22,80 |
24,00 |
Thiết kế thời trang |
18.7 |
20,35 |
22,80 |
24,55 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16,95 |
18 |
22,05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
18,05 |
20,80 |
Ngôn ngữ Anh |
18.91 |
21,05 |
22,73 |
25,89 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.46 |
21,50 |
23,29 |
26,19 |
Du lịch |
20 |
22,25 |
24,25 |
24,75 |
Công nghệ thực phẩm | - | 19,05 | 21,05 | 23,75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 21,23 | 23,44 | 26,45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | 17,85 | 21,95 | 23,80 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 | 23,45 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 | 26,10 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 | 25,81 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24,20 | |||
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,80 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.