Bạn đang muốn cho con học tiếng Anh lớp 1 nhưng chưa biết phải dạy bé thế nào? Trung tâm tiếng anh Langmaster giới thiệu với bạn 99+ Từ vựng theo chủ đề cho bé học tiếng anh online lớp 1 hiệu quả đã được chọn lọc không được bỏ qua.
Xem thêm:
=>> Từ vựng tiếng Anh giao tiếp
=>> Tiếng Anh giao tiếp mọi chủ đề
Nguồn ảnh [internet]
1. Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc sớm với ngôn ngữ
Tiếng Anh hiện đang là một trong những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới. Trẻ được tiếp xúc với tiếng Anh sớm sẽ dần hình thành niềm đam mê và yêu thích với ngôn ngữ này. Từ đó, việc học tiếng Anh sau này cũng trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
2. Học ngôn ngữ theo trình tự tự nhiên
Rất nhiều người khi mới học tiếng Anh thường bắt đầu học ngữ pháp trước, rồi mới đến học nghe và nói. Đây cũng là nguyên nhân vì sao kỹ năng nghe - nói của sinh viên Việt Nam thường rất kém. Tuy nhiên, cho trẻ học tiếng Anh lớp 1 đảm bảo trẻ sẽ được tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên nhất. Trẻ sẽ bắt đầu học nghe, học nói, rồi mới đến đọc và viết. Điều này giúp trẻ phát triển đều cả 4 kỹ năng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học sau này.
3. Giúp trẻ hình thành tư duy phản xạ với ngôn ngữ
Hầu hết ở giai đoạn này, trẻ sẽ học tiếng Anh qua những hình ảnh vui nhộn, bài hát hoặc truyện tranh. Thông qua cách học vui vẻ, không áp lực, trẻ sẽ nắm bắt và thẩm thấu ngôn ngữ tốt hơn. Từ đó, bé sẽ mau chóng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng và mẫu câu giao tiếp thường ngày.
1. Từ vựng theo chủ đề động vật
Chủ đề động vật là chủ đề rất gần gũi và được nhiều bé yêu thích. Cha mẹ có thể giúp bé nhớ bằng cách học qua phim hoạt hình hoặc hình ảnh trực quan.
Tiger | Con hổ |
Dog | Con chó |
Cat | Con mèo |
Rabbit | Con thỏ |
Mouse | Con chuột |
Bear | Con gấu |
Bee | Con ong |
Bird | Con chim |
Bat | Con dơi |
Beetle | Bọ cánh cứng |
Blackbird | Con sáo |
Pig | Con heo |
Turtle | Rùa biển |
Chicken | Con gà |
Boar | Lợn rừng |
Giraffe | Hươu cao cổ |
Buck | Nai đực |
Duck | Con vịt |
Butterfly | Con bướm |
Lion | Sư tử |
Snake | Con rắn |
Crocodile | Cá sấu |
Elephant | Con voi |
Crab | Con cua |
Eagle | Chim đại bàng |
Fox | Con cáo |
Fly | Con ruồi |
Frog | Con ếch |
Sheep | Con cừu |
Goat | Con dê |
Panda | Gấu trúc |
Mosquito | Con muỗi |
Xem thêm: 55 Từ vựng theo chủ đề động vật cho bé học tiếng Anh lớp 1
Để giúp bé nắm được từ vựng chủ đề trái cây, ba mẹ có thể tạo những thẻ flashcard hoặc hình ảnh thực tế.
Grapes | Quả nho |
Banana | Quả chuối |
Apple | Quả táo |
Pear | Quả lê |
Peach | Quả đào |
Strawberry | Dâu tây |
Pineapple | Quả dứa |
Coconut | Quả dừa |
Orange | Quả cam |
Watermelon | Quả dưa hấu |
Mango | Quả xoài |
Lemon | Chanh vàng |
Papaya | Đu đủ |
Plum | Quả mận |
Lime | Chanh vỏ xanh |
Fig | Quả sung |
Mangosteen | Quả măng cụt |
Avocado | Quả bơ |
Starfruit | Quả khế |
Jackfruit | Mít |
Longan | Nhãn |
Dates | Quả chà là |
Honeydew | Dưa xanh |
Guava | Quả ổi |
Lychee | Quả vải |
Berry | Dâu |
Star apple | Quả vú sữa |
Kiwi fruit | Quả kiwi |
Soursop | Mãng cầu xiêm |
Apricot | Mơ |
Grapefruit | Quả bưởi |
Học từ vựng tiếng Anh lớp 1 chủ đề trái cây. Nguồn ảnh [internet]
>>>Thành thạo tiếng Anh giao tiếp từ con số 0 chỉ trong 6 tháng? CLICK NGAY để được tư vấn và kiểm tra miễn phí.