- Câu 4.109
- Câu 4.110
- Câu 4.106
- Câu 4.107
- Câu 4.108
Chọn các đáp án đúng cho các câu 4.106 đến 4.110
Câu 4.109
Bất phương trình \[mx > 3\] vô nghiệm khi
A. \[m = 0;\]
B. \[m > 0;\]
C. \[m < 0;\]
D. \[m 0.\]
Lời giải chi tiết:
Phương án [A]
Câu 4.110
Bất phương trình \[\dfrac{{2 - x}}{{2{ {x}} + 1}} \ge 0\] có tập nghiệm là
A. \[\left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\]
B. \[\left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\]
C. \[\left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\]
D. \[\left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\]
Lời giải chi tiết:
Phương án [D]
Sachbaitap.com
Câu 4.106
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
a. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < b}\\{c < d}\end{array}} \right. \Rightarrow a + c < b + d\]
b. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < b}\\{c < d}\end{array}} \right. \Rightarrow a - c < b - d\]
c. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < b}\\{c < d}\end{array}} \right. \Rightarrow ac < b{ {d}}\]
d. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < b}\\{c < d}\end{array}} \right. \Rightarrow \dfrac{a}{c} < \dfrac{b}{d}\]
e. \[a > b \Rightarrow {a^2} > {b^2}\]
f. \[a > b \Rightarrow \dfrac{1}{a} < \dfrac{1}{b}\]
g. \[a > b \Rightarrow ac > bc\]
h. \[a > b \Rightarrow \sqrt { {a}} > \sqrt b \]
i. \[a + b > 2 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a > 1}\\{b > 1}\end{array}} \right.\]
k. \[ab > 1 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a > 1}\\{b > 1}\end{array}} \right.\]
Lời giải chi tiết:
a.đúng
b. c. d. e. f. g. h. i. k.sai
Câu 4.107
\[x = - 3\] thuộc tập nghiệm của bất phương trình
A. \[\left[ {{ {x}} + 3} \right]\left[ {{ {x}} + 2} \right] > 0\]
B. \[{\left[ {{ {x}} + 3} \right]^2}\left[ {{ {x}} + 2} \right] \le 0\]
C. \[x + \sqrt {1 - {x^2}} \ge 0\]
D. \[\dfrac{1}{{1 + { {x}}}} + \dfrac{2}{{3 + 2{ {x}}}} > 0\]
Lời giải chi tiết:
Phương án [B]
Câu 4.108
Bất phương trình \[\left[ {{ {x}} - 1} \right]\sqrt {x\left[ {{ {x}} + 2} \right]} \ge 0\] tương đương với bất phương trình
A. \[\left[ {{ {x}} - 1} \right]\sqrt { {x}} \sqrt {{ {x}} + 2} \ge 0\]
B. \[\sqrt {{{\left[ {{ {x}} - 1} \right]}^2}x\left[ {{ {x}} + 2} \right]} \ge 0\]
C. \[\dfrac{{\left[ {{ {x}} - 1} \right]\sqrt {{ {x}}\left[ {{ {x}} + 2} \right]} }}{{{{\left[ {{ {x}} + 3} \right]}^2}}} \ge 0\]
D. \[\dfrac{{\left[ {{ {x}} - 1} \right]\sqrt {{ {x}}\left[ {{ {x}} + 2} \right]} }}{{{{\left[ {{ {x}} - 2} \right]}^2}}} \ge 0\]
Lời giải chi tiết:
Phương án [B]