Cải thìa trong tiếng anh là gì năm 2024
a spoonCách một người bản xứ nói điều này Show
Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanChúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Chúng tôi nhận đồng phục tù nhân có may một tam giác tím, cùng với một cái đĩa, cái cốc và cái thìa. We were given camp clothing with a purple triangle sewn on, a plate, a cup, and a spoon. Chọc một cái lỗ dưới đáy, lấy nhân bên trong ra bằng cái thìa nhỏ, lấy cái ống phun kem, cho nó vào cái lỗ, bóp vào. Poke a hole in the bottom, scoop out the filling with a tiny spoon, pack a syringe with fresh cream, stick it in the hole, squeeze. Nhìn từ trên cao, mõm gần giống hình cái thìa, rộng và tròn ở đầu (hoặc hình chữ U), trong khi có hình chữ V ở các ornithomimid Bắc Mỹ. Seen from above, the snout was almost spatulate (spoon-shaped), broad and rounded at the tip (or U-shaped), whereas it was acute (or V-shaped) in North American ornithomimids. Thí nghiệm rất đơn giản, con khỉ được luyện điều khiển một công cụ việc này có độ khó tương đương với một đứa trẻ học cầm và dùng một cái thìa. It's a very simple experiment where a monkey has been trained in a task that involves it manipulating a tool that's equivalent in its difficulty to a child learning to manipulate or handle a spoon. Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”. A German politician said regarding efforts to rid the world of land mines: “It’s like trying to empty a bathtub with a teaspoon while the tap is running.” Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm, bốn nhóm cầu siêu Công giáo và một bữa tiệc vườn nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp. They ran the full gamut: a very solemn Greek Orthodox service, four Catholic requiem masses and a garden party where I made a toast while scattering my friend's ashes around her garden with a soup ladle. HÃY nghĩ đến một sáng chế có nhiều công dụng vừa là “một vật để gói, vừa là một cái thìa, một cái đĩa, một món ăn, trong cùng một lúc, và sáng chế đó hợp với hầu như bất kỳ những món ăn nào khác”. THINK of an invention that serves as “a wrapping, a spoon, a plate, and a food, all at the same time, and that goes well with practically any other food.” What is the American English word for ""cải thìa""?Learn the word in this minigame:More "Thêm từ về rau củ quả" Vocabulary in American EnglishExample sentencesAmerican EnglishShe put a brussel sprout on his plate, but he refused to eat it. How ""cải thìa"" is said across the globe.Castilian Spanishla col china Brazilian Portugueseo repolho chinês Mexican Spanishla col china European Portugueseo repolho-chinês Finnishpinaattikiinankaali Ukrainianкитайська листова капуста Other interesting topics in American EnglishReady to learn American English?Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.Learn more words like "bok choy" with the app. Try Drops Drops CoursesCải thìa còn có tên gọi khác là gì?Cải thìa hay còn được nhiều người gọi là cải bẹ trắng, bok choy, bạch giới tử và có tên khoa học là Brassica rapa chinensis. Đây là một loại cây thuộc họ cải có cùng họ với cải thảo hay cải bẹ xanh. Có nhiều tài liệu cho thấy rằng cải thìa có nguồn gốc từ Trung Quốc và xuất hiện vào khoảng trước thế kỷ 15. Cải chíp miền Nam gọi là gì?Cải thìa hay Cải bẹ trắng, Cải chíp, Bạch giới tử (danh pháp khoa học: Brassica rapa chinensis) là một loài cải thuộc họ cải cùng họ với cải thảo, cải bẹ xanh. Cải thìa là loại rau rất gần gũi với các món ăn của người Việt Nam. Cải ngọt có tên gọi khác là gì?Cải ngọt/cải thìa Loại cải này hơi khó phân biệt và dễ nhầm với các loại khác. Nhiều nơi cũng gọi cải chíp là cải thìa. Tuy nhiên, loại cải thìa, hay còn gọi là cải ngọt này có thân dài hơn, mảnh, lá thuôn dài, thường được dùng để xào tỏi hay luộc, chấm với xì dầu. Phần thân khá giòn, vị ngọt. Cải thìa xào nấm đông cô tiếng Anh là gì?Ảnh: Cải thìa xào nấm đông cô (Stir fry cappage with mushroom) |