Cách tìm mẫu thức chung lớp 8

Cách ìm mẫu hức chung cực hay, nhanh nhấ !!

    Câu 1 : Mẫu chung của ha phân hức 3x+112xy4,y-29x2y3 là 

    A. 3xy 

    B. 12x3y3 

    C. 36x3y3 

    D. 36x2y4 

    Câu 2 : Mẫu chung của ha phân hức x+19x2y4,x-14xy3 là 

    A. 18x2y3 

    B. 36x2y4 

    C. 36x2y 

    D. 6x2y4 

    Câu 3 : Mẫu chung của ha phân hức 4x-42x(x+3), x-33x(x+1) là

    A. 2x(x + 3) 

    B. 3x(x + 1) 

    C. 6x(x + 3)(x + 1) 

    D. 6x2(x + 3) 

    Câu 4 : Mẫu chung của ha phân hức 7x-12x2+6x,5-3xx2-9 là 

    A. 2x(x +3)(x - 3)

    B. 2x2(x-9) 

    C. 6x(x - 3) 

    D. 2(x - 3)(x + 3) 

    Câu 5 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau: 2514x2y,1421xy3

    Câu 6 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 11102x4y,334xy3Câu 7 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 7x-12x2+6x,5-3xx2-9Câu 8 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau x+1x-x2,x+22-4x+2x2Câu 9 : Quy đồng mẫu hức các phân hức (có hể đổ ấu để ìm MTC cho huận ện). x-12x+2,x+12x-2,11-x2

    Câu 10 : Quy đồng mẫu hức các phân hức (có hể đổ ấu để ìm MTC cho huận ện). 241x3-x,4xx-2x2,182x2+xCâu 11 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 16x3y2,x+19x2y4Câu 12 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 3+2x10x4y,58x2y2,23xy3Câu 13 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 4x2-3x+5x3-1;2xx2+x+1

    Câu 14 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 75x ; 4x-2yCâu 15 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 4xx2+4x+4;32x+4Câu 16 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau xx3-1,x+1x2-x,x-1x2+x+1Câu 17 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau 2x+1x2-4ax+4a2,x+2ax2-2ax

    Câu 18 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau xx-y ; x+yCâu 19 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau xx3-27,x+2x2-6x+9,x-1x2+3x+9Câu 20 : Quy đồng mẫu hức các phân hức sau x+1x4-2x2;xx4-4x2+4Câu 21 : Rú gọn rồ quy đồng mẫu hức phân hức sau x2-5x+6x2-4;x2-4x-5x2+4x+3

Đáp án có ở ch ế câu hỏ nhé!!! (clck chuộ vào câu hỏ).

Lớp 8 Toán học Lớp 8 - Toán học

Xm hêm

    - Trắc nghệm Toán 8 Bà 1 Lên hệ gữa hứ ự và phép cộng- Trắc nghệm Bà 2 Lên hệ gữa hứ ự và phép nhân - Luyện ập - Toán 8- Trắc nghệm Toán 8 Bà 1 Nhân đơn hức vớ đa hức- Trắc nghệm Hình học 8 Bà 1 Tứ gác- Trắc nghệm Toán 8 Bà 2 Nhân đa hức vớ đa hức- Trắc nghệm Toán 8 Bà 3 Những hằng đẳng hức đáng nhớ- Trắc nghệm Toán 8 Bà 4 Những hằng đẳng hức đáng nhớ (ếp)- Trắc nghệm Toán 8 Bà 5 Những hằng đẳng hức đáng nhớ (ếp)- Trắc nghệm Toán 8 Bà 6 Phân ích đa hức hành nhân ử bằng phương pháp đặ nhân ử chung- Trắc nghệm Toán 8 Bà 7 Phân ích đa hức hành nhân ử bằng phương pháp ùng hằng đẳng hức

Định nghĩa: Quy đồng mẫu hức nhều phân hức là bến đổ các phân hức đã cho hành những phân hức mớ có cùng mẫu hức và lần lượ các phân hức đã cho.

Phương pháp quy đồng mẫu hức nhều phân hức

* Tìm mẫu chung

+ Phân ích phần hệ số hành hừa số nguyên ố và phần bến hành nhân ử

+ Mẫu chung bao gồm: phần hệ số là BCNN của các hệ số của mẫu và phần bến là ích gữa các nhân ử chung và rêng mỗ nhân ử lấy số mũ lớn nhấ.

1 ) Phân ích mẫu hức của các phân hức đã cho hành nhân ử2 ) Mẫu hức chung cần ìm là mộ ích mà các nhân ử được chọn như sau :+ Nhân ử bằng số của mẫu hức chung là ích các nhân ử bằng số ở các mẫu hức của các phân hức đã cho. ( Nếu các nhân ử bằng số ở các mẫu hức là những số nguyên ương hì nhân ử bằng số của mẫu hức chung là BCNN của chúng )+ Vớ mỗ lũy hừa của cùng mộ bểu hức xuấ hện rong các mẫu hức, a chọn lũy hừa vớ số mũ cao nhấ .

2. Muốn quy đồng mẫu hức nhều phân hức a làm như sau:

– Phân ích các mẫu hức hành nhân ử- Tìm nhân ử phụ của mỗ mẫu hức ;- Nhân cả ử và mẫu của mỗ phân hức vớ nhân ử phụ ương ứng .

B. Ví ụ mnh họa

Ví ụ 1: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau:

  

Hướng ẫn gả:

a, MTC : 42×2 y5 ; nhân ử phụ 1 : 3 y4 ; nhân ử phụ 2 : 2 x

Quy đồng

b, MTC : 102×4 y3 ; NTP 1 : y2, NTP2 : 3×3

Quy đồng

Ví ụ 2: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau.

  

Quảng cáo

Hướng ẫn gả:

a, MT1 : 2×2 + 6 x = 2 x ( x + 3 ) ; MT2 : x2 – 9 = ( x – 3 ) ( x + 3 )MTC : 2 x ( x – 3 ) ( x + 3 )NTP1 : x – 3 ; NTP2 : 2 xQuy đồng :

b, MT1 : x – x2 = x ( 1 – x ) ; MT2 : 2 – 4 x + 2×2 = 2 ( 1 – 2 x + x2 ) = 2 ( 1 – x ) 2MTC : 2 x ( 1 – x ) 2NTP 1 : 2 ( 1 – x ) ; NTP 2 : xQuy đồng :

Ví ụ 3: Quy đồng mẫu hức các phân hức (có hể đổ ấu để ìm MTC cho huận ện).

  

Hướng ẫn gả:

a, MT1 : 2 x + 2 = 2 ( x + 1 ) ; MT 2 : 2 x – 2 = 2 ( x – 1 ) ;

b, MT1 : 4×3 – x = x ( 4×2 – 1 ) = x ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 )

Phân hức ⇒ MT2: 2×2 – x = x(2x – 1)

MT3 : 2×2 + x = x ( 2 x + 1 )MTC = MT 1 : x ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 )Quy đồng :

C. Bà ập vận ụng

Bà 1: Mẫu chung của ha phân hức

Quảng cáo

A. 3 xyB. 12×3 y3C. 36×3 y3D. 36×2 y4
Hển hị đáp án

Đáp án: D

MT1 : 12 xy4MT2 : 9×2 y3MTC : 36×2 y4

Bà 2: Mẫu chung của ha phân hức

A. 18×2 y3B. 36×2 y4C. 36×2 y3D. 18×2 y4
Hển hị đáp án

Đáp án: B

MT1 : 9×2 y4MT2 : 4 xy3MTC : 36×2 y4

Bà 3: Mẫu chung của ha phân hức

A. 2 x ( x + 3 )B. 3 x ( x + 1 )C. 6 x ( x + 3 ) ( x + 1 )D. 6×2 ( x + 3 )
Hển hị đáp án

Đáp án: C

MT1 : 2 x ( x + 3 )MT2 : 3 x ( x + 1 )MTC : 6 x ( x + 1 ) ( x + 3 )

Bà 4: Mẫu chung của ha phân hức

A. 2 x ( x + 3 ) ( x – 3 )B. 2×2 ( x – 9 )C. 6 x ( x – 3 )D. 2 ( x – 3 ) ( x + 3 )
Hển hị đáp án

Đáp án: A

MT1: 2×2 + 6x = 2x(x + 3)

MT2 : x2 – 9 = ( x – 3 ) ( x + 3 )MTC : 2 x ( x – 3 ) ( x + 3 )

Bà 5: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau.

Hển hị đáp án

Hướng ẫn gả:

a, MTC : 18×3 y4 NTP1 : 3 y2 ; NTP2 : 2 xQuy đồng :

b, MTC : 120×4 y5 ; NTP1 : 12 y4 ; NTP2 : 15×2 y3 ; NTP3 : 40x3Quy đồng :

Bà 6: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau.

Hển hị đáp án

Hướng ẫn gả:

a, MT 1 : x3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )MT 2 : x2 + x + 1⇒ MTC : ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )⇒ NTP1 : 1⇒ NTP2 : x – 1Quy đồng :

b, MTC : 5 x ( x – 2 y ) ; NTP 1 : x – 2 y ; NTP2 : 5 xQuy đồng :

Bà 7: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau.

Hển hị đáp án

Hướng ẫn gả:

a, MT1 : x2 + 4 x + 4 = ( x + 2 ) 2MT2 : 2 x + 4 = 2 ( x + 2 )MTC : 2 ( x + 2 ) 2NTP1 : 2 ; NTP2 : ( x + 2 )Quy đồng :

b, MT1 : x3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )MT2 : x2 – x = x ( x – 1 )MT3 : x2 + x + 1MTC : x ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )NTP1 : x ; NTP2 : x2 + x + 1 ; NTP3 : x ( x – 1 )Quy đồng :

Bà 8: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau.

Hển hị đáp án

Hướng ẫn gả:

a ,MT1 : x2 – 4 ax + 4 a2 = ( x – 2 a ) 2 ;MT2 : x2 – 2 ax = x ( x – 2 a )MTC : x ( x – 2 a ) 2NTP1 : x ; NTP2 : x – 2 aQuy đồng :

b ,MT1 : x – yMT2 : 1MTC : x – yNTP1 : 1 ; NTP2 : x – y .Quy đồng :

Bà 9: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau.

Hển hị đáp án

Hướng ẫn gả:

a ,MT1 : x3 – 27 = ( x – 3 ) ( x2 + 3 x + 9 ) ;MT2 : x2 – 6 x + 9 = ( x – 3 ) 2 ;MT3 : x2 + 3 x + 9 ;MTC : ( x – 3 ) 2 ( x2 + 3 x + 9 ) ;NTP1 : x – 3 ; NTP2 : x2 + 3 x + 9 ; NTP3 : ( x – 3 ) 2Quy đồng :

b ,MT1 : x4 – 2×2 = x2 ( x2 – 2 ) ;MT2 : x4 – 4×2 + 4 = ( x2 – 2 ) 2MTC : x2 ( x2 – 2 ) 2NTP1 : x2 – 2 ; NTP2 : x2Quy đồng

Bà 10: Rú gọn rồ quy đồng mẫu hức phân hức sau.

Hển hị đáp án

Hướng ẫn gả:

Rú gọn

Xm hêm các ạng bà ập Toán lớp 8 nh lọc, có đáp án hay khác :
Xm hêm các loạ bà Để học ố Toán lớp 8 hay khác :

Gớ hệu kênh Youub VJack

Ngân hàng rắc nghệm lớp 8 ạ khoahoc.vjack.com

Đã có app VJack rên đện hoạ cảm ứng, gả bà ập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Th rực uyến, Bà gảng …. không lấy phí. Tả ngay ứng ụng rên Anro và OS .

Nhóm học ập facbook mễn phí cho n 2k8: fb.com/groups/hocap2k8/

Tho õ chúng ô mễn phí rên mạng xã hộ facbook và youub:

Tho õ chúng ô không ính ền rên mạng xã hộ facbook và youub :

Loạ bà Lý huyế & 700 Bà ập Toán lớp 8 có lờ gả ch ế có đầy đủ Lý huyế và các ạng bà có lờ gả ch ế được bên soạn bám sá nộ ung chương rình sgk Đạ số 8 và Hình học 8.

Nếu hấy hay, hãy động vên và cha sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp vớ nộ quy bình luận rang wb sẽ bị cấm bình luận vĩnh vễn.