Cách tìm mẫu thức chung lớp 8
Cách ìm mẫu hức chung cực hay, nhanh nhấ !!
A. 3xy B. 12x3y3 C. 36x3y3 D. 36x2y4 A. 18x2y3 B. 36x2y4 C. 36x2y D. 6x2y4 A. 2x(x + 3) B. 3x(x + 1) C. 6x(x + 3)(x + 1) D. 6x2(x + 3) A. 2x(x +3)(x - 3) B. 2x2(x-9) C. 6x(x - 3) D. 2(x - 3)(x + 3) Đáp án có ở ch ế câu hỏ nhé!!! (clck chuộ vào câu hỏ). Lớp 8 Toán học Lớp 8 - Toán học Xm hêm Định nghĩa: Quy đồng mẫu hức nhều phân hức là bến đổ các phân hức đã cho hành những phân hức mớ có cùng mẫu hức và lần lượ các phân hức đã cho. Phương pháp quy đồng mẫu hức nhều phân hức * Tìm mẫu chung + Phân ích phần hệ số hành hừa số nguyên ố và phần bến hành nhân ử + Mẫu chung bao gồm: phần hệ số là BCNN của các hệ số của mẫu và phần bến là ích gữa các nhân ử chung và rêng mỗ nhân ử lấy số mũ lớn nhấ. 1 ) Phân ích mẫu hức của các phân hức đã cho hành nhân ử2 ) Mẫu hức chung cần ìm là mộ ích mà các nhân ử được chọn như sau :+ Nhân ử bằng số của mẫu hức chung là ích các nhân ử bằng số ở các mẫu hức của các phân hức đã cho. ( Nếu các nhân ử bằng số ở các mẫu hức là những số nguyên ương hì nhân ử bằng số của mẫu hức chung là BCNN của chúng )+ Vớ mỗ lũy hừa của cùng mộ bểu hức xuấ hện rong các mẫu hức, a chọn lũy hừa vớ số mũ cao nhấ . 2. Muốn quy đồng mẫu hức nhều phân hức a làm như sau: – Phân ích các mẫu hức hành nhân ử- Tìm nhân ử phụ của mỗ mẫu hức ;- Nhân cả ử và mẫu của mỗ phân hức vớ nhân ử phụ ương ứng . B. Ví ụ mnh họaVí ụ 1: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau: Hướng ẫn gả: a, MTC : 42×2 y5 ; nhân ử phụ 1 : 3 y4 ; nhân ử phụ 2 : 2 x Quy đồng b, MTC : 102×4 y3 ; NTP 1 : y2, NTP2 : 3×3 Quy đồng Ví ụ 2: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau. Quảng cáo Hướng ẫn gả: a, MT1 : 2×2 + 6 x = 2 x ( x + 3 ) ; MT2 : x2 – 9 = ( x – 3 ) ( x + 3 )MTC : 2 x ( x – 3 ) ( x + 3 )NTP1 : x – 3 ; NTP2 : 2 xQuy đồng : b, MT1 : x – x2 = x ( 1 – x ) ; MT2 : 2 – 4 x + 2×2 = 2 ( 1 – 2 x + x2 ) = 2 ( 1 – x ) 2MTC : 2 x ( 1 – x ) 2NTP 1 : 2 ( 1 – x ) ; NTP 2 : xQuy đồng : Ví ụ 3: Quy đồng mẫu hức các phân hức (có hể đổ ấu để ìm MTC cho huận ện). Hướng ẫn gả: a, MT1 : 2 x + 2 = 2 ( x + 1 ) ; MT 2 : 2 x – 2 = 2 ( x – 1 ) ; b, MT1 : 4×3 – x = x ( 4×2 – 1 ) = x ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 ) Phân hức MT3 : 2×2 + x = x ( 2 x + 1 )MTC = MT 1 : x ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 )Quy đồng : C. Bà ập vận ụngBà 1: Mẫu chung của ha phân hức Quảng cáo A. 3 xyB. 12×3 y3C. 36×3 y3D. 36×2 y4 Đáp án: D MT1 : 12 xy4MT2 : 9×2 y3MTC : 36×2 y4 Bà 2: Mẫu chung của ha phân hức A. 18×2 y3B. 36×2 y4C. 36×2 y3D. 18×2 y4 Đáp án: B MT1 : 9×2 y4MT2 : 4 xy3MTC : 36×2 y4 Bà 3: Mẫu chung của ha phân hức A. 2 x ( x + 3 )B. 3 x ( x + 1 )C. 6 x ( x + 3 ) ( x + 1 )D. 6×2 ( x + 3 ) Đáp án: C MT1 : 2 x ( x + 3 )MT2 : 3 x ( x + 1 )MTC : 6 x ( x + 1 ) ( x + 3 ) Bà 4: Mẫu chung của ha phân hức A. 2 x ( x + 3 ) ( x – 3 )B. 2×2 ( x – 9 )C. 6 x ( x – 3 )D. 2 ( x – 3 ) ( x + 3 ) Đáp án: A MT1: 2×2 + 6x = 2x(x + 3) MT2 : x2 – 9 = ( x – 3 ) ( x + 3 )MTC : 2 x ( x – 3 ) ( x + 3 ) Bà 5: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau. Hển hị đáp án Hướng ẫn gả: a, MTC : 18×3 y4 NTP1 : 3 y2 ; NTP2 : 2 xQuy đồng : b, MTC : 120×4 y5 ; NTP1 : 12 y4 ; NTP2 : 15×2 y3 ; NTP3 : 40x3Quy đồng : Bà 6: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau. Hển hị đáp án Hướng ẫn gả: a, MT 1 : x3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )MT 2 : x2 + x + 1⇒ MTC : ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )⇒ NTP1 : 1⇒ NTP2 : x – 1Quy đồng : b, MTC : 5 x ( x – 2 y ) ; NTP 1 : x – 2 y ; NTP2 : 5 xQuy đồng : Bà 7: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau. Hển hị đáp án Hướng ẫn gả: a, MT1 : x2 + 4 x + 4 = ( x + 2 ) 2MT2 : 2 x + 4 = 2 ( x + 2 )MTC : 2 ( x + 2 ) 2NTP1 : 2 ; NTP2 : ( x + 2 )Quy đồng : b, MT1 : x3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )MT2 : x2 – x = x ( x – 1 )MT3 : x2 + x + 1MTC : x ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )NTP1 : x ; NTP2 : x2 + x + 1 ; NTP3 : x ( x – 1 )Quy đồng : Bà 8: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau. Hển hị đáp án Hướng ẫn gả: a ,MT1 : x2 – 4 ax + 4 a2 = ( x – 2 a ) 2 ;MT2 : x2 – 2 ax = x ( x – 2 a )MTC : x ( x – 2 a ) 2NTP1 : x ; NTP2 : x – 2 aQuy đồng : b ,MT1 : x – yMT2 : 1MTC : x – yNTP1 : 1 ; NTP2 : x – y .Quy đồng : Bà 9: Quy đồng mẫu hức các phân hức sau. Hển hị đáp án Hướng ẫn gả: a ,MT1 : x3 – 27 = ( x – 3 ) ( x2 + 3 x + 9 ) ;MT2 : x2 – 6 x + 9 = ( x – 3 ) 2 ;MT3 : x2 + 3 x + 9 ;MTC : ( x – 3 ) 2 ( x2 + 3 x + 9 ) ;NTP1 : x – 3 ; NTP2 : x2 + 3 x + 9 ; NTP3 : ( x – 3 ) 2Quy đồng : b ,MT1 : x4 – 2×2 = x2 ( x2 – 2 ) ;MT2 : x4 – 4×2 + 4 = ( x2 – 2 ) 2MTC : x2 ( x2 – 2 ) 2NTP1 : x2 – 2 ; NTP2 : x2Quy đồng Bà 10: Rú gọn rồ quy đồng mẫu hức phân hức sau. Hển hị đáp án Hướng ẫn gả: Rú gọn Xm hêm các ạng bà ập Toán lớp 8 nh lọc, có đáp án hay khác : Gớ hệu kênh Youub VJack Ngân hàng rắc nghệm lớp 8 ạ khoahoc.vjack.comĐã có app VJack rên đện hoạ cảm ứng, gả bà ập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Th rực uyến, Bà gảng …. không lấy phí. Tả ngay ứng ụng rên Anro và OS . Nhóm học ập facbook mễn phí cho n 2k8: fb.com/groups/hocap2k8/ Tho õ chúng ô mễn phí rên mạng xã hộ facbook và youub: Tho õ chúng ô không ính ền rên mạng xã hộ facbook và youub : Loạ bà Lý huyế & 700 Bà ập Toán lớp 8 có lờ gả ch ế có đầy đủ Lý huyế và các ạng bà có lờ gả ch ế được bên soạn bám sá nộ ung chương rình sgk Đạ số 8 và Hình học 8. Nếu hấy hay, hãy động vên và cha sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp vớ nộ quy bình luận rang wb sẽ bị cấm bình luận vĩnh vễn. |