Các loại váy trong tiếng Anh
Hôm nay Sunrise sẽ cung cấp cho các bạn 50 từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo nhé! Show
1. dress: váy liền 2. skirt: chân váy 3. miniskirt: váy ngắn 4. blouse: áo sơ mi nữ 5. stockings: tất dài 6. tights: quần tất 7. socks: tất 8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót 9. sandals: dép xăng-đan 10. stilettos: giày gót nhọn 11. trainers: giầy thể thao 12. wellingtons: ủng cao su 13. slippers: dép đi trong nhà 14. shoelace: dây giày 15. boots: bốt 16. leather jacket: áo khoác da 17. gloves: găng tay 18. vest: áo lót ba lỗ 19. underpants: quần lót nam 20. knickers: quần lót nữ 21. bra: quần lót nữ 22. blazer: áo khoác nam dạng vét 23. swimming costume: quần áo bơi 24. pyjamas: bộ đồ ngủ 25. nightie (nightdress): váy ngủ 26. dressing gown: áo choàng tắm 27. bikini: bikini 28. hat: mũ 29. baseball cap: mũ lưỡi trai 30. scarf: khăn 31. overcoat: áo măng tô 32. jacket: áo khoác ngắn 33. trousers (a pair of trousers): quần dài 34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ 35. shorts: quần soóc 36. jeans: quần bò 37. shirt: áo sơ mi 38. tie: cà vạt 39. t-shirt: áo phông 40. raincoat: áo mưa 41. anorak: áo khoác có mũ 42. pullover: áo len chui đầu 43. sweater: áo len 44. cardigan: áo len cài đằng trước 45. jumper: áo len 46. boxer shorts: quần đùi 47. top: áo 48. thong: quần lót dây 49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc 50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam Từ vựng về quần áo, ngành thời trang là nội dung khá thú vị nếu bạn thật sự quan tâm đến lĩnh vực này. Ngành thời trang thuộc lĩnh vực làm đẹp nên không chỉ các xu hướng thời trang trong nước được quan tâm mà ngay cả thời trang nước ngoài cũng nhận được sự chú ý của các tính đồ làm đẹp. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ các từ vựng tiếng Anh về quần áo, ngành thời trang… Mời quý bạn đọc cùng tham khảo. Mục lục
Từ vựng về quần áo tiếng Anh1. dress: váy liền 2. skirt: chân váy 3. miniskirt: váy ngắn 4. blouse: áo sơ mi nữ 5. stockings: tất dài 6. tights: quần tất 7. socks: tất 8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót 9. sandals: dép xăng-đan 10. stilettos: giày gót nhọn 11. trainers: giầy thể thao 12. wellingtons: ủng cao su 13. slippers: dép đi trong nhà 14. shoelace: dây giày 15. boots: bốt 16. leather jacket: áo khoác da 17. gloves: găng tay 18. vest: áo lót ba lỗ 19. underpants: quần lót nam 20. knickers: quần lót nữ 21. bra: quần lót nữ 22. blazer: áo khoác nam dạng vét 23. swimming costume: quần áo bơi 24. pyjamas: bộ đồ ngủ 25. nightie (nightdress): váy ngủ 26. dressing gown: áo choàng tắm 27. bikini: bikini 28. hat: mũ 29. baseball cap: mũ lưỡi trai 30. scarf: khăn 31. overcoat: áo măng tô 32. jacket: áo khoác ngắn 33. trousers (a pair of trousers): quần dài 34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ 35. shorts: quần soóc 36. jeans: quần bò 37. shirt: áo sơ mi 38. tie: cà vạt 39. t-shirt: áo phông 40. raincoat: áo mưa 41. anorak: áo khoác có mũ 42. pullover: áo len chui đầu 43. sweater: áo len 44. cardigan: áo len cài đằng trước 45. jumper: áo len 46. boxer shorts: quần đùi 47. top: áo 48. thong: quần lót dây 49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc 50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam Từ vựng tiếng Anh về quần áo và phụ kiệnPhân loại trang phục tiếng Anh
Tên các loại quần áo tiếng Anh
Tên các loại phụ kiện tiếng Anh
Chất liệu quần áo, phụ kiện tiếng Anh
Tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh
Topic tiếng Anh về quần áoĐoạn văn mẫu miêu tả quần áo bằng tiếng AnhYesterday I was invited to a birthday party by my classmate, and I had a chance to see a lot of my friends wearing beautiful clothes. All of the students in my school must wear a uniform which is a white shirt that goes with a dark blue skirt for girls and trousers for boys, so seeing them in pretty clothes was really an interesting thing. My best friend Linh was wearing a polka dot T-shirt and jeans shorts, she completed her look with a pair of black sneakers. The host of the party – Trang chose to wear a black pleated leather skirt together with a beautiful light pink shirt. She also wore a set of pearl earrings and necklace, and all of that made her look like a little lady. Our monitor – Trung showed up in a sporty style with a simple white T-shirt, dark leather jacket, and a pair of ripped jeans. His Nike sneakers were the prominent item that made him stand out from the crowd. His style was also the general one for almost all of the boys at the party, most of them chose to wear in black and white color, while a lot of girls dressed in colorful clothes. At school we all have to wear sandals or sneakers, so yesterday was a chance for the girls to put on their high heels, and I must say that they were surprisingly good at wearing them. All of my classmates were so pretty and stylish; I hope that they will wear beautiful clothes like that on my upcoming birthday. Dịch nghĩaNgày hôm qua tôi được mời đến một buổi tiệc sinh nhật của một người bạn cùng lớp, và tôi đã có cơ hội thấy rất nhiều người bạn của mình mặc đồ đẹp. Tất cả học sinh trường tôi đều phải mặc đồng phục là áo sơ mi trắng đi cùng với váy màu xanh dương đậm đối với nữ và quần ống suông đối với nam, vì thế được nhìn các bạn ấy mặc đồ đẹp quả thật là một điều thú vị. Bạn thân của tôi – Linh mặc một chiếc áo phông có chấm bi và quần đùi bằng vải bò, bạn ấy hoàn thiện vẻ ngoài của mình bằng một cặp giày thể thao màu đen. Chủ nhân của bữa tiệc – Trang chọn cho mình một chiếc váy đen có xếp li bằng vải da cùng với một chiếc áo sơ mi màu hồng nhạt xinh đẹp. Bạn ấy cũng đeo một bộ hoa tai và vòng đeo cổ bằng ngọc trai, và tất cả những thứ đó khiến bạn ấy không như một nàng tiểu thư bé nhỏ. Lớp trưởng của chúng tôi – Trung xuất hiện trong một phong cách thể thao với một chiếc áo phông trắng đơn giản, áo khoác da màu đen và một cặp quần bò rách. Đôi giày thể thao hiệu Nike của cậu ấy chính là một món đồ nổi bật giúp cậu ấy khác biệt so với đám đông. Phong cách của Trung cũng là phong cách chung của hầu hết các bạn nam tại bữa tiệc, phần lớn các bạn ấy chọn quần áo màu trắng hoặc đen, trong khi nhiều bạn nữ mặc các loại trang phục đủ màu sắc. Ở trường tất cả chúng tôi đều phải mang giày có quai hậu hoặc giày thể thao, vì thế ngày hôm qua chính là dịp cho các bạn nữ mang vào những đôi giày cao gót của họ; và tôi phải nói rằng họ đi những đôi cao gót ấy giỏi một cách đáng ngạc nhiên. Các bạn của tôi trông thật xinh đẹp và phong cách, tôi hi vọng rằng họ cũng sẽ ăn mặc đẹp như thế khi đến dự bữa tiệc sinh nhật sắp tới của tôi. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Anh về quần áo. Trong đó, chúng tôi lên danh sách các từ vựng tiếng Anh về quần áo và phụ kiện; tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh; topic tiếng Anh về quần áo… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn đọc. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợQuý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên. Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ. Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam #Từ vựng về quần áo tiếng Trung; #Từ vựng về quần áo tiếng Anh; #Từ vựng về quần áo tiếng Hàn; #100 từ vựng tiếng Anh về quần áo; #Từ vựng tiếng Anh về quần áo và phụ kiện; #Tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh; #Topic tiếng Anh về quần áo; #Trang phục tiếng Anh là gì |