Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh tài liệu Tiếng Anh tổng hợp [có đáp án]. Chủ đề: Family [Gia đình]
Trong chủ đề này, các em sẽ được:
1. Học 6 từ vựng mới:
- grandpa: bà
- grandma: ông
- mum: mẹ
- dad: bố
- brother: anh/ em trai
- sister: chị/ em gái
2. Học cấu trúc câu hỏi:
[Đây là ai?]
[Đây là mẹ tôi]
3. Thực hành với các bài tập vận dụng:
- Điền số tương ứng
- Khoanh vào hình đúng
- Đọc và nối từ với hình ảnh
- Khoanh tròn vào câu đúng
- Viết lại câu theo hình nối
4. Luyện viết chữ
Chúc các em học tập vui vẻ và đạt hiểu quả cao!
Link đáp án: //drive.google.com/file/d/1yN_R9N8E0l_TUQYf5xYGPKKm4WBTwHei/view?usp=sharing
Tài liệu ôn tập lớp 1 môn tiếng Anh
Lớp 1 có lẽ là ngưỡng cửa quan trong đầu tiên đối với con đường học tập của mỗi người. Chính vì vậy mà, việc trang bị đầy đủ cả về kĩ năng lẫn kiến thức cho con trẻ là điều vô cùng quan trọng mà các bậc cha mẹ nên làm đặc biệt, là đối với môn tiếng Anh.
Sau đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Bài tập tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Bài tập tiếng Anh lớp 1 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, giúp các em học sinh ôn tập từ vựng Tiếng Anh hiệu quả. Bài tập được thiết kế với nhiều kiến thức tổng hợp và hình minh họa màu sắc dễ thương. Quý giáo viên và quý phụ huynh có thể in ra để các em sử dụng trên lớp hoặc luyện tập thêm tại nhà.
CHỦ ĐỀ: HELLO
A. Vocabulary [từ vựng]
1. Hello: xin chào [em dùng khi nói chuyện với người lớn]
2. Hi: xin chào [em dùng khi nói chuyện với bạn]
3. Stand up: đứng lên
4. Sit down: ngồi xuống
5. How are you? Bạn có khỏe không
6. Fine: Tôi khỏe
7. Thank you: Cảm ơn bạn
8. Goodbye: Tạm biệt
9. Please: Vui lòng
B. Chant – Listen and repeat [Em hãy nghe và đọc theo]
Hello, hello.
Hello, hello.
Stand up, sit down. Stand up, sit down.
Hello, hello.
Hello, hello.
Stand up, sit down. Stand up, sit down.
C. Sentence – Listen and repeat [Câu – Em hãy nghe và đọc theo]
1, How are you?
I’m fine, thank you.
2, Stand up!
3, Sit down!
4, Hello!
5, Hi!
6, Goodbye
7, Please
C. Practice [Thực hành]
Exercise 1: Match the word and th e picture. [Nối chữ cái với từ thích hợp]
Exercise 2: Read the words and circle the correct word [Em hãy đọc to và khoanh tròn vào từ đúng]
CHỦ ĐỀ: FAMILY
A. Vocabulary [từ vựng]
1. family: gia đình
2. mother: mẹ
mommy: mẹ
mom: mẹ
3. father: bố
daddy: bố
dad: bố
4. brother: anh, em trai
5. sister: chị, em gái
6. grandma: bà nội, bà ngoại, bà
7. grandpa: ông nội, ông ngoại, bà
8. love: yêu quý
9. me: em, tôi, tớ…
B. Listen and repeat [Flashcard]
My family
My family. I love my family.
My mommy. I love my mommy
My daddy. I love my daddy.
My brother. I love my brother.
My sister. I love my sister.
My grandma. I love my grandma.
My grandpa. I love my grandpa.
My grandma. I love my grandma
Me. My family loves me.
C. Sentences [Mẫu câu]
Who is this? [Đây là ai?]
→ This is my mum. [Đây là mẹ của tớ.]
Who is this? [Đây là ai?]
→ This is my dad. [Đây là bố của tớ.]
D. Practice [thực hành]
........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cập nhật: 12/04/2019
Chuyên mục: Bài tập 05/09/2017
5.00 trong 10483
10483 views
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ II
Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả
Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề
Bài tập tiếng Anh trẻ em chủ đề family dành cho bé lớp 2
Bài tập tiếng Anh trẻ em chủ đề family dành cho bé lớp 2 gồm có 2 phần giúp bé ôn tập cũng như kiểm tra kiến thức về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh về gia đình với nhiều dạng bài tập tiếng Anh trẻ em lớp 2 cho bé 7 tuổi rất bổ ích.
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma
Father Table Nine Mother Eggs Map
Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n....me is ................
2. Who is this? This is ....y mo...her.
3. Who is he? This is my fath..r.
4. What is this? This is my p...n.
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother | a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r 4. Fa...her
2. mo....her 5. a...nt
3. n…me 6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Mai Linh.
………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………………
Các bậc phụ huynh hãy lưu về và cho bé làm những bài tập này để bé nắm chắc kiến thức. Đặc biệt, hãy truy cập website Alokiddy.com.vn của chúng tôi đăng ký tài khoản cho bé học tiếng Anh lớp 2 theo một lộ trình hợp lý nhất. Alokiddy sẽ giúp bé chinh phục tiếng Anh thành công!