Bài tập so sánh phát âm s es
. Việc phát âm chính xác rất cần được chú trọng vì nó sẽ giúp việc giao tiếp tiếng Anh của bạn hiệu quả và chuyên nghiệp hơn. Vậy thì ngay bây giờ hãy cùng IZONE tìm hiểu về nội dung rất quan trọng này nhé! Cách phát âm s, esCó 3 cách phát âm s, es mà bạn cần nắm được bao gồm /s/, /iz/, /z/ tương ứng với các quy tắc dưới đây: – Đuôi s, es được phát âm là /s/ khi tận cùng là âm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/. Ví dụ:
– Đuôi s, es được phát âm là /iz/ khi tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường kết thúc là các chữ cái ch, sh, ss, x, ge, o), trừ trường hợp goes. Ví dụ:
– Đuôi s, es được phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại. Ví dụ:
Phát âm s, es trường hợp đặc biệtCó một số trường hợp ngoại lệ trong phát âm s, es:
Ví dụ: Laughs có chữ cái tận cùng là h nhưng phiên âm là /læf/ → phát âm /læfs/. Mẹo phát âm s, esĐể có thể ghi nhớ cách phát âm s, es dễ dàng hơn, dưới đây là “bí kíp” mà IZONE gửi đến bạn:
Bài tập về phát âm s, esBài tập: Chọn từ có phần in đậm khác với các từ còn lại: 1.A. drumsB. combsC. talksD. floors2.A. dealsB. buysC. booksD. relieves3.A. playsB. dreams C. fathersD. suits4.A. costumesB. stagesC.preserves D. chairs5.A. headquarters B. umbrellas C. programs D. mounts6.A. accidentsB. playsC. mindsD. words7.A. individualsB. subjectsC. celebrationsD. names8.A. laughsB. lampsC. breathsD. sees9.A. stagesB. brushesC. healsD. boxes10.A. suitsB. boardsC. armsD. kills
Hy vọng với những chia sẻ trên của IZONE về cách phát âm s, es sẽ giúp ích cho bạn cho quá trình học tiếng Anh. Bạn đừng quên đọc kỹ lại nội dung và làm bài tập thực hành để nhớ lâu kiến thức nhé! Đề bài Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 8 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 9 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 11 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp Put these words into the correct column. (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) tables wardrobes toilets beds sinks apartments clocks cookers lamps baths Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C.students
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 22 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 23 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 24 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 25 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Lời giải và đáp án Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : watches /ˈwɒʧɪz/ hits /hɪts/ snacks /snæks/ prevents/prɪˈvɛnts/ Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : loves/lʌvz/ misses /ˈmɪsɪz/ kisses /ˈkɪsɪz/ touches /ˈtʌʧɪz/ Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : buses /ˈbʌsɪz/ boxes /ˈbɒksɪz/ eats /iːts/ watches /ˈwɒʧɪz/ Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : A.commands /kəˈmɑːndz/ B.turns /tɜːnz/ C.cuts /kʌts/ D.schools /skuːlz/ Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/ Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : D Lời giải chi tiết : A.meets /miːts/ B.shops /ʃɒps/ C.trucks /trʌks/ D.goods /gʊdz/ Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/ Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết : misses /ˈmɪsɪz/ stops /stɒps/ teaches /ˈtiːʧɪz/ rises /ˈraɪzɪz/ Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 8 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : reaches /ˈriːʧɪz/ watches /ˈwɒʧɪz/ girls /gɜːlz/ teaches/ˈtiːʧɪz/ Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 9 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : chores /ʧɔːz/ dishes/ˈdɪʃɪz/ houses/ˈhaʊzɪz/ coaches/ˈkəʊʧɪz/ Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : likes /laɪks/ houses/ˈhaʊzɪz/ horses/ˈhɔːsɪz/ passes /ˈpɑːsɪz/ Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 11 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp Put these words into the correct column. (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) tables wardrobes toilets beds sinks apartments clocks cookers lamps baths Đáp án /s/ toilets sinks apartments clocks lamps baths /z/ tables wardrobes beds cookers Lời giải chi tiết : tables /ˈteɪblz/ wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/ toilets /ˈtɔɪlɪts/ beds /bɛdz/ sinks /sɪŋks/ apartments /əˈpɑːtmənts/ clocks /klɒks/ cookers /ˈkʊkəz/ lamps /læmps/ baths /bɑːðz/ /z/ /s/ tables wardrobes beds cookers baths toilets apartments clocks sinks lamps Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Lives: /lɪvz/ Works: /wɜːks/ Plays: /pleɪz/ Studíe: /ˈstʌdiz/ Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: B Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Phương pháp giải : 1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ 2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/ 3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại. Lời giải chi tiết : Dance: /dɑːnsiz/ Make: /meɪks/ Ask: /ɑːsks/ Stop: /stɒps/ Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ Đáp án: A Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : cooks: /kʊks/ tells: /telz/ reads: /riːdz/ goes: /ɡəʊz/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: A Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Phương pháp giải : 1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ 2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/ 3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại. Lời giải chi tiết : Walks: /wɔːks/ Kisses: /kɪsiz/ Dances: /dɑːnsiz/ Boxes: /bɒksiz/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ Đáp án: A Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Wishes: /wɪʃiz/ Passes: /pɑːsiz/ Kisses: /kɪsiz/ Rubs: /rʌbz/ Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/ Đáp án: D Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C.students
Đáp án Lời giải chi tiết : Glasses: /ɡlɑːsiz/ Watches: /wɒtʃiz/ Students /ˈstjuːdnts/ Classes: /klɑːsiz/ Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/ Đáp án: C Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Books: /bʊks/ Plans: /plænz/ Tables: /ˈteɪblz/ Chair: /tʃeə(r)z/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: A Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Loses: /luːziz/ Chooses: /tʃuːziz/ Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/ Houses: /haʊsiz/ Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ Đáp án: C Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Groups: /ɡruːps/ Fans: /fænz/ Bottles: /ˈbɒtlz/ Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: A Câu 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Lamps: /læmps/ Clocks: /klɒks/ Books: /bʊks/ Beds: /bedz/ Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ Đáp án: D Câu 22 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết : dishes /ˈdɪʃɪz/ oranges/ˈɒrɪnʤɪz/ experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/ chores /ʧɔːz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 23 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết : grasses /ˈgrɑːsɪz/ stretches /ˈstrɛʧɪz/ comprises/kəmˈpraɪzɪz/ potatoes /pəˈteɪtəʊz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 24 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết : wishes /ˈwɪʃɪz/ practices /ˈpræktɪsɪz/ introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/ leaves /liːvz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/ Câu 25 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
B.cuts /kʌts/
D.wreaths /riːðz/ Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/ |