24 8 2023 dương lịch là ngày bao nhiêu năm 2024

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Tra cứu lịch âm tháng 8 năm 2023 nhanh nhất, chính xác nhất. Xem các ngày tốt, xấu, ngày nhập trạch, ngày khai trương, ngày cưới hỏi... theo âm lịch cùng các lịch sự kiện đặc biệt trong tháng 8.

  • Tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 10 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 11 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 12 năm 2023 và các ngày tốt, xấu

Lịch âm tháng 8 năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 15/6/2023 đến kết thúc vào ngày 16/7/2023.

Mời bạn đọc tra cứu chi tiết lịch âm tháng 8 năm 2023 cụ thể trong bảng dưới đây:

Ngày rằm và mùng 1 trong tháng 8/2023

Theo lịch âm tháng 8 năm 2023, ngày rằm tháng 6 âm lịch (15/6) rơi vào ngày 1/8/2023 dương lịch; ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch rơi vào ngày 16/08/2023 và ngày rằm tháng 7 âm lịch là ngày 30/08/2023 tức ngày Lễ Vu lan. Ngoài ra, trong tháng 8 dương lịch còn có ngày Lễ Thất tịch, tức ngày 7/7 âm lịch. Theo lịch âm tháng 8 năm 2023, Lễ Thất tịch năm nay rơi vào ngày 22/8/2023.

Ngày lễ dương lịch tháng 8

19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.

Sự kiện lịch sử tháng 8

01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) 20/08/1888: Ngày sinh Chủ tịch Tôn Đức Thắng

Các ngày nhập trạch tốt trong tháng 8 âm lịch năm 2023

Theo cuốn Cách xem ngày tốt xấu và Văn hóa truyền thống phương Đông vạn sự của Nhà xuất bản Thanh Hóa, trong tháng 8 âm lịch năm 2023 có một số ngày nhập trạch tốt sau:

Ngày 24 tháng 8 năm 2023 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 9 tháng 7 năm 2023 tức ngày Giáp Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão.

Ngày 24/8/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:2917:5512:02 Độ dài ban ngày: 11 giờ 26 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 18:1706:0600:12 Độ dài ban đêm: 11 giờ 49 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24 tháng 8 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 24 tháng 8 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 24/8/2023
  • Âm lịch: 9/7/2023
  • Bát Tự: Ngày Giáp Dần, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
  • Giờ đẹp

    : Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ phế, Thiên hình.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.1h - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.3h - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Giác.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
  • Mô tả chi tiết:

- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt. (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. ----- Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Đợi xíu nha. Hệ thống đang nạp dữ liệu...