10 tháng 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 10/6/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 10 tháng 6 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 10/6/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

10 tháng 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Lịch âm 11/6, âm lịch hôm nay Thứ Bảy ngày 11/6/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 11/6/2022

Lịch âm 11/6. âm lịch hôm nay 11/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 11/6/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 ...

10 tháng 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 10/6:

Dương lịch là: Ngày 10 tháng 6 năm 2022 (thứ Sáu)

Âm lịch là: Ngày 12 tháng 5 năm 2022 - Tức Là Ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Giờ Hoàng Đạo:Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h),Thìn (7h-9h),Tỵ (9h-11h),Mùi (13h-15h),Tuất (19h-21h),Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Mang chủng

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý

Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 10/6/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 10/6/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tương hình: Ngọ

Tương hại: Sửu

Tương xung: Tý

Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại..

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 10/6/2022

Sao tốt

Thiên quan*: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ giá thú

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 10/6/2022

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo.

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 10/6/2022

Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên

\>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

10 tháng 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Lịch thi đấu bóng đá hôm nay ngày 10/6 và rạng sáng 11/6

Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 10/6 và rạng sáng ngày 11/6: Ngoại hạng Anh, La Liga, Serie A, Cúp C1, C2 ...

10 tháng 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Ngô Hoàng Phi Việt bất ngờ đăng quang Mister National Universe 2022

Tối 6/6, đại diện Việt Nam Ngô Hoàng Phi Việt đã giành ngôi vị Nam vương Hoàn vũ tại Mister National Universe 2022 tổ chức ...

10 tháng 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Lisa Blackpink xinh đẹp nổi bật, đọ dáng cùng Anne Hathaway và Hoa hậu Priyanka Chopra

Tối 6/6, tại Pháp, ca sĩ Lisa nhóm Blackpink khoe sắc bên diễn viên Anne Hathaway, Priyanka Chopra tại sự kiện của một thương hiệu ...

Ngày 10 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Âm lịch: 23/4/2023. Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Mang Chủng. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Kỷ Hợi - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu.

Ngày 6 10 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 6/10/2023: Ngày âm lịch: 22/8/2023 theo lịch âm tháng 10 năm 2023. Ngày Đinh Dậu, tháng Tân Dậu.

Ngày mùng 6 âm là ngày gì?

Theo Lịch Vạn Niên, lịch Âm hôm nay là ngày Kim Đường hoàng đạo, ngày xuất hành Thanh Long Đầu. Đây là ngày tốt, có thể tiến hành các công việc quan trọng như khai trương, xuất hành... Tuy nhiên, luận về mặt ngũ hành thì ngày Âm lịch Mùng 6 tháng Chạp là ngày Kỷ Mão; Kỷ thuộc Thổ, Mão thuộc Mộc.

Mùng 6 tháng 2 là bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 6/2 Dương lịch: 6/2/2024. Âm lịch: 27/12/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Xuân.