Vở bài tập toán trang 83

Câu 1, 2, 3 trang 83 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1. 2. Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?

1. Đặt tính rồi tính

552 : 24

450 : 27

540 : 45

472 : 56

2. Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó [theo mẫu]

1.

2.

Tóm tắt:

Quảng cáo

Bài giải

Số ngày người thợ đã làm là:

12 + 11 = 23 [ngày]

Số cái khóa người thợ làm trong 23 ngày được là:

132 + 213 = 345 [cái khóa]

Trung bình số cái khóa trong một ngày người thợ đó làm được là

345 : 23 = 15 [cái khóa]

Đáp số : 15 [cái khóa]

3.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 83 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Đọc sốViết số Số gồm có
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư
900 871
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm

Lời giải:

Đọc sốViết số Số gồm có
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư 170 394 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt 900 871 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi7 501 820 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm 204 705 6002 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm

Quảng cáo

Bài 2 trang 83 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số 70 508 có thể viết thành:

A. 70000 + 500 + 50 + 8

B. 70000 + 50 + 8

C. 70000 + 500 + 8

D. 7000 + 500 + 8

Lời giải:

Đáp án đúng :C. 70000 + 500 + 8

Bài 3 trang 83 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị

Chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..

Chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..

Chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..

Lời giải:

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu

Chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị

Quảng cáo

Bài 4 trang 84 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:

Số 736 1365 51713 103679 3900270
Giá trị của chữ số 3 30

Lời giải:

Số 736 1365 51713 103679 3900270
Giá trị của chữ số 3 30 300 3 3000 3000000

Bài 5 trang 84 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống

a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;

; 100; ….; 299;; ….

b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;; …; ; 200; …

c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;;;…

Lời giải:

a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;

; 100; ….; 299;
; ….

b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;

; …;
; 200; …

c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;

;
;…

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề