Vật lí tiếng anh là gì

Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học ở truờng.

Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn

art nghệ thuật
classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
drama kịch
fine art mỹ thuật
history lịch sử
history of art lịch sử nghệ thuật
literature (French literature, English literature, v.v...) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
modern languages ngôn ngữ hiện đại
music âm nhạc
philosophy triết học
theology thần học

Các môn khoa học

astronomy thiên văn học
biology sinh học
chemistry hóa học
computer science tin học
dentistry nha khoa học
engineering kỹ thuật
geology địa chất học
medicine y học
physics vật lý
science khoa học
veterinary medicine thú y học

Vật lí tiếng anh là gì

ITT – Trong hơn hai năm gần đây, Vật lý bằng tiếng Anh không chỉ được giảng dạy ở các trường quốc tế mà đã được triển khai diện rộng. Để học tốt môn này, người học phải trang bị cho mình thuật ngữ Vật lý bằng tiếng Anh thông dụng.

Vật lí tiếng anh là gì

Vật lý nghiên cứu về cấu tạo, tính chất và phương thức vận động của vật chất, nhằm giải đáp những câu hỏi liên quan đến sự tồn tại và phát triển con người, hay hiểu nghĩa rộng hơn là khám phá vũ trụ, giúp con người nhìn thế giới rõ ràng, minh bạch.

Vật lý khó tiếp thu vì định luật khó nhớ, công thức khô khan, lại còn thuật ngữ Vật lý bằng tiếng Anh khó hiểu. Để giải khối lượng lớn bài tập, học sinh phải đáp ứng được yêu cầu về tốc độ làm bài, nhưng để giải bài nhanh, học sinh phải hiểu và sử dụng thành thạo thuật ngữ Vật lý bằng tiếng Anh. Dưới đây là danh sách thuật ngữ phổ biến sẽ giúp ích cho việc học của các bạn.

A
1 Acceleration gia tốc
2 Air Pressure áp suất không khí
3 Ammeter ampe kế
4 Anticlockwise ngược chiều kim đồng hồ
5 At rest đứng yên
6 Average speed tốc độ trung bình
B
7 Balance thăng bằng, đối trọng
C
8 Celsius temperature nhiệt độ Celsius
9 Centre of gravity trọng tâm
10 Clockwise theo chiều kim đồng hồ
11 Compression nén, lực nén
12 Conservation of energy bảo toàn năng lượng
13 Converging lens thấu kính hội tụ
14 Convex lens thấu kính lồi
15 Cross-sectional area diện tích mặt cắt
D
16 D.C. (direct current) dòng một chiều
17 D.C. circuit mạch một chiều
18 Distance – Time graph đồ thị quãng đường – thời gian
19 Divergent lens thấu kính phân kỳ
E
20 Electromagnetic spectrum phổ điện từ
21 Electromagnetic waves sóng điện từ
22 Electron Diffusion khuếch tán điện tử
F
23 Filament dây tóc bong đèn
24 Final speed tốc độ cuối
25 Focal length tiêu cự
26 Frequency tần số
27 Friction lực ma sát
G
28 Gamma ray tia gamma
29 Gravitational potential energy thế năng hấp dẫn
H
30 Heat nhiệt
31 Horizontal line (time axis) trục ngang
32 Humidity độ ẩm
I
33 Ice point điểm đóng băng
34 Incidence (ray) (tia) tới
35 Inertia quán tính
36 Infra – red tia hồng ngoại
37 Infra – Red waves sóng hồng ngoại
38 Initial speed tốc độ đầu
39 Instantaneous speed tốc độ tức thời
40 Inverted image ảnh ngược
K
41 Kelvin temperature nhiệt độ Kelvin
42 Kinematics động học
43 Kinetic energy động năng
L
44 Length độ dài
45 Lenses thấu kính
46 Liquid chất lỏng
47 Long wavelength bước sóng dài
48 Longitudinal wave sóng dọc
M
49 Magnet nam châm
50 Mass khối lượng
51 Measuring tape thước dây, băng đo
52 Metallic conductor vật dẫn kim loại
53 Microwave sóng cực ngắn, vi sóng
54 Molecule phân tử
55 Moment of a force (or torque) momen lực
56 Motion chuyển động
N
57 Negative charge điện tích âm (electron)
58 Nuclear hạt nhân
O
59 Ohm’s law định luật Ôm
60 Oscillation dao động
P
61 Parallel song song
62 Period chu kỳ
63 Positive charge điện tích dương
64 Potential difference hiệu điện thế
65 Power công suất
66 Principal axis trục chính
67 Principal focus tiêu điểm chính
R
68 Radioactive substance chất phóng xạ
69 Real image ảnh thực
70 Reflection sự phản xạ
71 Refraction sự khúc xạ
72 Resistance điện trở

Intertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Vật lý bằng tiếng AnhVật lý chương trình quốc tế (IB Physics, AP Physics, A-level Physics, IGCSE Physics). Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.