Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

Nghề nghiệp chính là công việc. Mỗi người đều có công việc riêng của mình , họ luôn chọn công việc phù hợp với khả năng trình độ, đam mê của họ đối với nghề. Như vậy chúng ta có thể hiểu được nghề chính là một lĩnh vực hoạt động lao động nào đó mà qua đó, con người được đào tạo, có được những tri thức, những kĩ năng để tạo ra một sản phẩm vật chất, tinh thần nào đó đáp ứng được nhu cầu của xã hội. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề này nhé !

Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
Diễn viên nam Nán yǎnyuán 男演员
Diễn viên nữ Nǚ yǎnyuán 女演员
Ca sỹ Gēshǒu 歌手
Vũ công Wǔdǎo jiā 舞蹈家
Nhạc sỹ Yīnyuè jiā 音乐家
Nghệ sỹ piano Gāngqín jiā 钢琴家
Thợ sơn, hoạ sỹ

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn 

Huàjiā, yóuqī jiàng 画家,油漆匠
Giáo viên Jiàoshī 教师
Giáo sư Jiàoshòu 教授
Hiệu trưởng trường tiểu học trung học Zhōng xiǎoxué xiàozhǎng 中小学校长
Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học Zhōng xiǎoxué nǚ xiàozhǎng 中小学女校长
Hiệu trưởng Xiàozhǎng 校长
Đạo diễn Dǎoyǎn 导演
Biên tập Biānzhě 编者
Tác giả Zuòjiā 作家
Nhà báo Jìzhě 记者
Phát thanh viên Guǎngbò yuán 广播员
Nhà báo, ký giả Zázhì jìzhě 杂志记者
Công nhân

➥ Từ vựng tiếng Trung cho người làm ở công xưởng 

Gōngrén 工人
Nông dân

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp 

Nóngfū 农夫
Ngư dân Yúfū 渔夫
Nhà hóa học , nhà khoa học Huàxué jiā, yàojì shī 化学家,药剂师
Kiến trúc sư Gōngchéngshī 工程师
Nhà thám hiểm Tànxiǎn jiā 探险家
Nghiên cứu viên Yánjiùyuán 研究员
Bác sỹ, tiến sỹ Yīshēng, bóshì 医生,博士
Y tá Hùshì 护士
Bác sỹ khoa ngoại Wàikē yīshēng 外科医生
Thủy thủ Shuǐshǒu 水手
Thuyền viên Chuányuán 船员
Phi công Fēixíngyuán, lǐngháng yuán 飞行员, 领航员
Phi hành gia Yǔháng yuán 宇航员
Tài xế Jiàshǐ yuán 驾驶员
Vận động viên Yùndòngyuán 运动员
Cảnh sát Jǐngchá 警察
Thám tử Zhēntàn 侦探
Quan tòa Fǎguān 法官
Luật sư Lǜshī 律师
Luật sư

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành pháp luật 

Lǜshī 律师
Đầu bếp Chúzi, chúshī 厨子,厨师
Người làm bánh mỳ Miànbāo shī 面包师
Phục vụ bồi bàn Shìzhě 侍者
Phục vụ bồi bàn (nữ) Nǚ fúwù shēng 女服务生
Người giết mổ, đồ tể Túfū 屠夫
Nhân viên văn phòng

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành văn phòng 

➥ Từ vựng và mẫu câu cần dùng khi đi phỏng vấn 

➥ Từ vựng tiếng Trung cho phòng nhân sự 

Bànshìyuán 办事员
Nhân viên đánh máy Dǎzì yuán 打字员
Thư ký Mìshū 秘书
Người bán hàng Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán 售货员,推销员
Chủ hiệu Língshòu shāng, diànzhǔ 零售商, 店主
Người bán sách Shū shāng 书商
Thợ may

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may 

Cáiféng 裁缝
Người lính, quân nhân Jūnrén 军人
Người đưa thư Yóuchāi 邮差
Nhân viên, lính cứu hoả Xiāofáng rényuán 消防人员
Người bán vé Chéngwùyuán 乘务员
Nhân viên thư viện Túshū guǎnlǐ yuán 图书管理员
Người trông trẻ Bǎomǔ 保姆
Người học nghề, nhân viên tập sự Xuétú gōng 学徒工
Thợ thủ công Gōngjiàng 工匠
Thợ thủ công Gōngjiàng 工匠
Chuyên gia Zhuānjiā 专家
Chủ, ông chủ Gùzhǔ, lǎobǎn 雇主,老板
Nhân viên lễ tân

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung dành cho nhân viên lễ tân 

Jiēdài yuán 接待员
Người trực tổng đài

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật truyền hình 

Diànhuà jiēxiànyuán 电话接线员
Phiên dịch Fānyì 翻译
Thợ ảnh Shèyǐng shī 摄影师
Nhà soạn kịch, người viết kịch Jù zuòjiā 剧作家
Nhà ngôn ngữ học Yǔyán xué jiā 语言学家
Nhà thực vật học Zhíwù xué jiā 植物学家
Nhà kinh tế học Jīngjì xué jiā 经济学家
Nhà khoa học Huàxué jiā 化学家
Nhà khoa học Kēxuéjiā 科学家
Nhà triết học, triết gia Zhéxué jiā 哲学家
Nhà chính trị, chính trị gia Zhèngzhì xué jiā 政治学家
Nhà vật lý Wùlǐ xué jiā 物理学家

Thêm nhiều từ vựng và kiến thức hơn với khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU. Tham khảo và chọn ngay một khóa học phù hợp với mình TẠI ĐÂY nhé

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

工 作    gōngzuò  nghề nghiệp
会 计     kuàijì         kế toán

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán 

文 员     wényuán      nhân viên văn thư

公司      gōngsī        công ty

职 员     zhíyuán       nhân viên

管理      guǎnlǐ        quản lí

助理      zhùlǐ         trợ lí

总裁      zǒngcái       chủ tịch / CEO

总经理    zǒngjīnglǐ     tổng giám đốc

收银员    shōuyínyuán   nhân viên thu ngân

售货员    shōuhuòyuán  nhân viên bán hàng

外贸      wàimào       ngoại thương

进出口    jīnchùkǒu     xuất nhập khẩu

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu 

保安      bǎoān        bảo vệ

保洁      bǎojié        nhân viên quét dọn

前台      qiántái        lễ tân

医生      yīshēng       bác sĩ

律师      lǜshī         luật sư

护士      hùshī         y tá

老师      lǎoshī        giáo viên

工人      gōngrén      công nhân

电工      diàngōng     thợ điện

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện 

警察         jǐngchá         cảnh sát

交警         jiāojǐng         cảnh sát giao thông

设计师       shèjīshī         nhà thiết kế

退休         tuìxiū          về hưu

演员         yǎnyuán        diễn viên

化妆师      huāzhuāngshī    chuyên gia trang điểm

摄影师       shèyǐngshī       nhiếp ảnh

主持人       zhǔchírén       MC

歌手         gēshǒu          ca sĩ

厨师         chúshī           đầu bếp

酒店员工     jiǔdiànyuángōng   nhân viên khách sạn

做饭店       zuòfàndiàn        làm nhà hàng

做服装店     zuòfúzhuāngdiàn   cửa hàng quần áo

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về một số loại vải 

家庭主妇     jiātíngzhǔfù       nội trợ

做美甲店     zuòměijiǎdiàn      tiệm làm móng

卖保险       màibǎoxiǎn        bán bảo hiểm

做美容院     zuòměiróngyuān   làm spa

放高利贷     fànggāolīdài       cho vay lãi

小买卖       xiǎomǎimài        buôn bán nhỏ

做五金店     zuòwǔjīndiàn      cửa hàng vật tư

➥ Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng 

专业   zhuānyè       chuyên ngành

经济学      jīng jì xué        kinh tế

➥ Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kinh doanh 

金融学      jīn róng xué       tiền tệ học

财政学      cái zhēng xué      tài chính

国际贸易    guó jī māo yì      ngoại thương

会计学      kuài jī xué        kế toán

计算机      jī suān jì         công nghệ thông tin

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật 

外语        wài yǔ           ngoại ngữ

医学        yī xué            y

药学        yào xué           dược

护理学      hù lǐ xué          điều dưỡng

工商管理    gōng shāng guǎn lǐ   quản trị kinh doanh

Học tiếng Trung để làm gì ?

Trong thế giới toàn cầu hóa  hiện nay, các nước khu vực Châu Á lại là điểm đến của rất nhiều du học sinh và người lao động. Trong đó phải kể đến Trung Quốc, một quốc gia láng giềng của Việt Nam. Quốc gia này có sức ảnh hưởng lớn đến các khu vực lân cận. Vậy câu hỏi được đặt ra là : Học tiếng Trung để làm gì ? Học có dễ xin việc không ?

Cùng tiengtrung.com tìm hiểu để trả lời cho câu hỏi này nhé !

Việc gì cũng có hai mặt của nó, xấu- tốt, lợi – hại, bên cạnh đó còn là sự phù hợp hay không phù hợp.Đã gọi là “xu hướng” thì chắc chắn sẽ có thay đổi.Không ai nói trước được điều gì, nhưng nếu chuẩn bị kỹ càng cho tương lai thì đó chắc chắn là một lợi thế.Việc học là cả một chặng đường, nếu bạn không có mục tiêu, không có kế hoạch và quyết tâm, chắc chắn sẽ rất khó để đi hết chặng đường. Có thể nói, việc chúng ta học cái gì, làm cái gì cũng không quan trọng.Quan trọng ở chỗ bạn có đủ quyết tâm để thực hiện những kế hoạch và dự định của bản thân hay không.Học tiếng Trung cũng vậy.
Bắt đầu một ngôn ngữ thứ hai, lại là chữ tượng hình, liệu có khó không? Học tiếng Trung liệu có dễ xin việc không? .Bạn có thể làm những công việc gì sau khi học tiếng Trung? Có rất nhiều bạn vẫn băn khoăn câu hỏi này.

Những công việc cơ bản bạn có thể làm liên quan đến tiếng Trung:

Nếu tiếng Trung của bạn đã thành thạo, bạn sẽ dễ dàng kiếm được công việc này. Hiện nay, có rất nhiều công ty của người Trung Quốc tại Việt Nam hoặc những công ty Việt Nam làm việc với người Trung Quốc. Các công ty này vẫn luôn tìm kiếm những người phiên dịch giúp họ trao đổi công việc làm ăn một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

biên phiên dịch tiếng Trung

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

Đừng gò bó suy nghĩ giáo viên là phải dạy tại trường. Nếu dạy tốt, bạn có thể nhận đượcn mức lương khá cao tại các Trung tâm tiếng Trung, Công ty xuất khẩu….

Khách Trung Quốc là đối tượng tiềm năng không thể bỏ qua của các công ty du lịch tại Việt Nam. Hoặc ngược lại, bạn có thể dẫn tour sang Trung Quốc . Dù là chiều nào đi chăng nữa, mức lương đáng mơ ước, cùng cơ hội đi du lịch nhiều nơi chắc hẳn là mong muốn của rất nhiều bạn trẻ.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch 

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

nhân viên văn phòng tiếng Trung

Đó là những công ty có đối tác và bạn hàng là người trung Quốc hoặc những công ty Trung Quốc tại Việt Nam. Dù là Cồng ty nào, nhưng nếu có tiếng Trung thì chắc chắn sẽ là điểm cộng để nhận được mức lương đáng mơ ước.

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung cho người làm văn phòng 

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Quảng Châu của Trung Quốc chính là đầu mối buôn bán nhiều mặt hàng phong phú như quần áo, đồ da, điện tử… cho các thương lái trong nước.

➥ Từ vựng tiếng Trung về đánh hàng, buôn bán 

Để bắt đầu công việc với tiếng Trung, hãy cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU học ngay hôm nay nhé !

Xem thêm 

➥ Từ vựng tiếng Trung về một số linh kiện phụ tùng ô tô phổ biến 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ gỗ 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộm 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì 

➥ Từ vựng tiếng Trung về một số loại sắt thép 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da, giày dép

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy