Từ vựng đồ dùng trong nhà tiếng Trung
Một chủ đề vô cùng gần gũi với chúng ta trong cuộc sống hằng ngày. Hôm nay Webtiengtrung sẽ giới thiệu từ vựng chủ đề Đồ dùng trong gia đình bằng tiếng Trung để các bạn có thể học được những từ vựng hay và nâng cao vốn từ vựng của bản thân. Show Các từ vựng hay chủ đề đồ dùng trong gia đình:
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong gia đình:
Đây là những từ vựng tiếng trung về chủ đề đồ dùng trong gia đình trong tiếng trung mà Webtiengtrung tổng hợp. Chúc các bạn học tốt và thành thạo tiếng trung hơn nữa nhé. >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Vật dùng trong công ty
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa. Đồ gia dụng là những đồ vật được sản xuất, chế tạo, mua bán với mục đính chủ yếu là sử dụng trong các hộ gia đình phục vụ cho cuộc sống tiện nghi của cá nhân và gia đình, là một thành phần của hàng dân dụng. Đây là những tài sản hữu hình và thuộc loại động sản, mang tính cá nhân. Sau đây, tiengtrung.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng trong gia đình nhé ! Tiếng Trung đồ gia dụng được gọi là 家庭用品 Jiātíng yòngpǐn Ấm nước 水壶 shuǐhú Bàn ăn 餐桌 cānzhuō Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā Bàn học, bàn làm việc 书桌 shūzhuō Bàn trà 茶桌 cházhuō bàn桌子 zhuōzi Bao gối 枕套 zhěntào Bếp ga 煤气炉 méiqìlú Bình đựng nước 饮水机 yǐnshuǐjī Bình trà 茶壶 cháhú Bồn cầu 马桶 mǎtǒng Bồn rửa mặt 脸盆 liǎnpén Bồn tắm 浴缸 yùgāng Bóng đèn 灯泡 dēngpào Bột giặt 洗衣粉 xǐyīfěn Cái dĩa 碟子 diézi Cái mâm 盘子 pánzi cái mâm盘子 pánzi cây lau nhà拖把 tuōbǎ Chăn lông 毛毯 máotǎn Chăn mền 被子 bèizi Chảo 平锅 píngguō Chén bát 餐具 cānjù chổi lông gà 鸡毛掸子 jīmáodǎnzi chổi扫帚 sàozhǒu Con dao 菜刀 càidāo Công tắc điện 开关 kāiguān Đầu đĩa DVD 播放机DVD bōfàngjī Đèn bàn 台灯 táidēng Đèn giường 床灯 chuángdēng Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng 吊灯 diàodēng Điện thoại 电话 diànhuà ➥ Từ vựng tiếng Trung về sim điện thoại Điều khiển từ xa 遥控器 yáokòngqì Đũa 筷子 kuàizi Ga giường 床单 chuángdān Ghế Sofa 沙发 shāfā Ghế 椅子 yǐzi Giường đôi 双人床 shuāngrén chuáng Giường đơn 单人床 dānrén chuáng Giường 床 chuáng Gối 枕头 zhěntóu Gương soi, kiếng 镜子 jìngzi Hệ thống sưởi ấm 电暖器 diànnuǎnqì Kem đánh răng 牙膏 yágāo Khăn lau bàn 抹布 mòbù Máy điều hòa 空调 kōngtiáo Máy giặt 洗衣机 xǐyījī Máy hút bụi 吸尘器 xīchénqì Máy in 打印机 dǎyìnjī Máy lạnh 冷气机 lěngqìjī Máy nước nóng 热 水 器 rèshuǐqì Máy tính để bàn 台式电脑 táishì diànnǎo Máy vi tính 电脑 diànnǎo ➥ Xem thêm một số từ vựng về các loại máy móc trong gia đình bằng tiếng Trung mền, chăn被子 bèizi Miếng xốp rửa chén 海绵 hǎimián Móc treo quần áo 衣架 yījià Muỗng 勺子 sháozi Nệm 床垫 chuángdiàn Nồi cơm điện 电饭锅 diànfànguō Nồi 锅 guō Nước rửa chén 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì Ổ cắm 插座 chāzuò Ống thoát nước 排水口 páishuǐkǒu Phích cắm điện 插头 chātóu Phòng bếp 厨房 chúfáng Phòng khách 客厅 kètīng Phòng ngủ 卧室 wòshì Phòng sách 书房 shūfáng Phòng tắm 卫生间 wèishēngjiān Quạt máy 电风扇 diànfēngshàn quạt máy电风扇 diànfēngshàn Quạt thông gió 油烟机 yóuyānjī Quầy trang điểm 梳妆台 shūzhuāngtái Tấm màn che cửa sổ 窗帘 chuānglián Tấm thớt 菜板 càibǎn Giếng khoan:钻井: zuǎn jǐng ➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về xăng dầu TiviDVD 电视机 diànshìjī tủ kính玻璃柜 bōlí guì Tủ lạnh 冰箱 bīngxiāng Tủ quần áo 衣柜 yīguì Tủ sách 书架 shūjià tủ thuốc药品柜 yàopǐn guì Vòi nước 水龙头 shuǐlóngtóu Vòi sen 花洒 huāsǎ Xà bông 香皂 xiāngzào xe đạp:Zìxíngchē: 自行车 xe đạp điện, xe máy điện: Diàndòng chē: 电动车 ➥ Từ vựng tiếng Trung về xe đạp
Rổ là đồ vật để đựng rau, củ ,quả , đồ ăn . Rổ được làm từ chất liệu đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa. Có lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để thoát nước ra ngoài. Trong tiếng Trung cái rổ được gọi là 篮 Lán Ghế là một đồ vật dùng để ngồi, có thể có lưng tựa hoặc không. Tùy mỗi loại ghế mà có cách gọi cách nhau. Trong tiếng Trung phổ biến nhất có Ghế Sofa 沙发 shāfā và Ghế 椅子 yǐzi ( từ này dùng chỉ chung ) Quạt điện hay Quạt máy là một thiết bị dẫn động bằng điện được dùng để tạo ra các luồng gió nhằm phục vụ lợi ích cho con người, thông gió, thoát khí, làm mát, hoặc bất kỳ tác động liên quan đến không khí trong môi trường sống. Quạt máy 电风扇 diànfēngshàn quạt máy电风扇 diànfēngshàn Quạt thông gió 油烟机 yóuyānjī
Vậy là chúng mình đã cùng nhau khám phá các từ vựng tiếng Trung với chủ đề đồ dân dụng rồi đấy! Các bạn đã học hết những từ vựng này chưa nhỉ? Chúng mình cùng nhau học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung nữa nhé! ➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp : ♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu ♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau ♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau ♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau ? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595 ?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy |