Tổng hiệu tích thương là gì

1. Giới thiệu về dạng toán lớp 3 tìm x

1.1 Tìm x là gì?

Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn x trong phép tính.

Ví dụ:tìm x biết

a] x + 5035 = 7110

x = 7110 - 5035

x = 2075

b] x : 27= 63

x = 63x 27

x = 1701

1.2 Các kiến thức cần nhớ

2. Các dạng bài tập toán lớp 3 tìm x

2.1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của số cụ thể ở vế trái - số nguyên ở vế phải.

2.1.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ lại quy tắc, thứ tự của phép cộng, trừ, nhân, chia

- Bước 2: triển khai tính toán

2.1.2. Bài tập

Bài 1: tìm giá trị của x biết

a] 1264 + x = 9825

b] x + 3907 = 4015

c] 1521 + x = 2024

d] 7134 - x = 1314

e] x - 2006 = 1957

Bài 2:tìm giá trị của X biết

a] X x 4= 252

b] 6 x X = 558

c] X : 7 = 103

d] 256 : X = 8

2.1.3. Bài giải

Bài 1

a] 1264 + x = 9825

x = 9825 - 1264

x = 8561

b] x + 3907 = 4015

x = 4015 - 3907

x = 108

c] 1521 + x = 2024

x = 2024 - 1521

x = 503

d] 7134 - x = 1314

x = 7134- 1314

x = 5820

e] x - 2006 = 1957

x = 1957 + 2006

x = 3963

Bài 2:

a] X x 4= 252

X = 252 : 4

X = 63

b] 6 x X = 558

X = 558 : 6

X = 93

c] X: 7 = 103

X = 103x 7

X = 721

d] 256 : X = 8

X = 256 : 8

X = 32

2.2. Dạng 2: Bài toán có tổng, hiệu, tích, thương của một số cụ thể ở vế trái - biểu thức ở vế phải

2.2.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ

- Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái

- Bước 3: Trình bày, tính toán

2.2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết:

a] x : 5 = 800: 4

b] x : 7 = 9 x 5

c] X x 6 = 240 : 2

d] 8 x X = 128 x 3

e] x : 4 = 28 + 7

g] X x 9 = 250 - 25

Bài 2:Tìm x biết

a] x + 5 = 440: 8

b] 19 + x = 384 : 8

c] 25 - x = 120 : 6

d] x - 35 = 24 x 5

2.2.3. Bài giải

Bài 1:

a] x : 5 = 800: 4

x : 5 = 200

x = 200x 5

x = 1000

b] x : 7 = 9 x 5

x : 7 = 45

x = 45 x 7

x = 315

c] X x 6 = 240 : 2

X x 6 = 120

X = 120 : 6

X = 20

d] 8 x X = 128 x 3

8 x X = 384

X = 384 : 8

X = 48

e] x : 4 = 28 + 7

x : 4 = 35

x = 35 x 4

x = 140

g] X x 9 = 250 - 25

X x 9 = 225

X = 225 : 9

X = 25

Bài 2:

a] x + 5 = 440: 8

x + 5 = 55

x = 55 - 5

x = 50

b] 19 + x = 384 : 8

19 + x = 48

x = 48 - 19

x = 29

c] 25 -x = 120 : 6

25 - x = 20

x = 25 - 20

x = 5

d] x- 35 = 24 x 5

x - 35 = 120

x = 120 +35

x = 155

2.3. Dạng 3: Tìm x có vế trái là biểu thức hai phép tính và vế phải là một số nguyên.

2.3.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ lại kiến thức phép cộng trừ nhân chia

- Bước 2: Thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép chia nhân sau

- Bước 3: Khai triển và tính toán

2.3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x, y biết

a] 403 - x : 2 = 30

b] 55 + x : 3 = 100

c] 75 + X x 5 = 100

d] 245 - X x 7 = 70

2.3.3. Bài giải

Bài 1

a] 403 - x : 2 = 30

x : 2 = 403 - 30

x : 2 = 373

x = 373x 2

x = 746

b] 55 + x : 3 = 100

x : 3 = 100 - 55

x : 3 = 45

x = 45 x 3

x = 135

c] 75 + X x 5 = 100

X x 5 = 100 - 75

X x 5 = 25

X = 25 : 5

X = 5

d] 245 - X x 7 = 70

X x 7 = 245 - 70

X x 7 = 175

X = 175 : 7

X = 25

2.4.Dạng 4: Tìm x có vế trái là một biểu thức hai phép tính - vế phải là tổng hiệu tích thương của hai số.

2.4.1. Phương pháp làm:

- Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia

- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ

- Bước 3: Khai triển và tính toán

2.4.2. Bài tập

Bài 1:Tìm x biết

a] 375 - x : 2 = 500 : 2

b] 32 + x : 3 = 15 x 5

c] 56 - x : 5 = 5 x 6

d] 45 + x : 8 = 225 : 3

Bài 2: Tìm y biết

a] 125 - X x 5 = 5 + 45

b] 350 + X x 8 = 500 + 50

c] 135 - X x 3 = 5 x 6

d] 153 - X x 9 = 252 : 2

2.4.3. Bài giải

Bài 1

a] 375 - X : 2 = 500 : 2

375 - X : 2 = 250

X : 2 = 375 - 250

X : 2 = 125

X = 125 x 2

X = 250

b] 32 + X : 3 = 15 x 5

32 + X : 3 = 75

X : 3 = 75 - 32

X : 3 = 43

X = 43 x 3

X = 129

c] 56 - X : 5 = 5 x 6

56 - X : 5 = 30

X : 5 = 56 - 30

X : 5 = 26

X = 26 x 5

X = 130

d] 45 + X : 8 = 225 : 3

45 + X : 8 = 75

X : 8 = 75 - 45

X : 8 = 30

X = 30 x 8

X = 240

Bài 2

a] 125 - X x 5 = 5 + 45

125 - X x 5 = 50

X x 5 = 125 - 50

X x 5 = 75

X = 75 : 5

X = 15

b] 350 + X x 8 = 500 + 50

350 + X x8 = 550

Xx 8 = 550 - 350

Xx 8 = 200

X = 200 : 8

X = 25

c] 135 - X x 3 = 5 x 6

135 - X x3 = 30

Xx 3 = 135 - 30

Xx 3 = 105

X = 105 : 3

X = 35

d] 153 - X x 9 = 252 : 2

153 - X x 9 = 126

X x 9 = 153 - 126

X x 9 = 27

X = 27 : 9

X = 3

2.5. Dạng 5: Tìm x có vế trái là một biểu thứccó dấu ngoặc đơn - vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

2.5.1. Phương pháp làm

- Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia

- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

2.5.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết

a] [x - 3] : 5 = 34

b] [x + 23] : 8 = 22

c] [45 - x] : 3 = 15

d] [75 + x] : 4 = 56

Bài 2:Tìm y biết

a] [X - 5] x 6 = 24 x 2

b] [47 - X] x 4 = 248 : 2

c] [X + 27] x 7 = 300 - 48

d] [13 + X] x 9 = 213 + 165

2.5.3. Bài giải

Bài 1

a] [x - 3] : 5 = 34

[x - 3] = 34 x 5

x - 3 = 170

x = 170 +3

x = 173

b] [x + 23] : 8 = 22

x + 23 = 22 x 8

x + 23 = 176

x = 176 - 23

x = 153

c] [45 - x] : 3 = 15

45 - x = 15 x 3

45 - x = 45

x = 45 - 45

x = 0

d] [75 + x] : 4 = 56

75 + x = 56 x 4

75 + x = 224

x = 224 - 75

x = 149

Bài 2

a] [X - 5] x 6 = 24 x 2

[X - 5] x 6 = 48

[X - 5] = 48 : 6

X - 5 = 8

X = 8 + 5

X = 13

b] [47 - X] x 4 = 248 : 2

[47 - X] x 4 = 124

47 - X = 124 : 4

47 - X = 31

X = 47 - 31

X = 16

c] [X + 27] x 7 = 300 - 48

[X + 27] x 7 = 252

X + 27 = 252 : 7

X + 27 = 36

X = 36 - 27

X = 9

d] [13 + X] x 9 = 213 + 165

[13 + X] x 9 = 378

13 + X = 378 : 9

13 + X = 42

X = 42 - 13

X = 29

Các bạn có thể dùng tính năng TẢI VỀ trên Toploigiai ở dưới bài viết.

Ngoài ra Toploigiai cung cấp thêm cho các bạn một số đề Tìm x lớp 3 tại Link: TÌM X LỚP 3

Hãy để lại góp ý hoặc thông tin cho Toploigiai.vn qua phần comment hoặc qua mail [emailprotected] Cảm ơn các bạn

Video liên quan

Chủ Đề