Tỉnh Tiền Giang nằm ở tả ngạn Sông Tiền, giáp với biển Đông. Chiều dài Sông Tiền chảy qua địa phận Tỉnh Tiền Giang là 103 km, có chiều dài bờ biển Đông là 32 km. Nằm trên trục giao thông quan trọng của cả nước, là cửa ngỏ vào Miền Tây Nam Bộ một địa bàn giao lưu khối lượng lớn nông sản, hàng hóa của miền Tây với Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Miền Đông Nam Bộ.
Tiền Giang nằm ở tọa độ địa lý từ 105049' 07" đến 106048'06" kinh độ Đông và từ 10012'20" đến 10035'26" vĩ độ Bắc. Phía tây giáp tỉnh Đồng Tháp, phía nam giáp tỉnh Bến Tre và tỉnh Vĩnh Long, phía đông bắc giáp TP.Hồ Chí Minh, phía đông nam giáp Biển Đông. Được Chính phủ quy hoạch là một trong 8 tỉnh kinh tế trọng điểm phía Nam.
Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh 251.060 ha [chiếm 6,17% DTTN của ĐBSCL], dân số 1.728.679 người [chiếm 10,06%], gồm 11 đơn vị hành chính cấp huyện [1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện] với 173 đơn vị cấp xã [7 thị trấn, 22 phường, 144 xã]. Trong đó, thành phố Mỹ Tho [đô thị loại 2], là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội của tỉnh, đồng thời cũng là trung tâm, là hội điểm giao lưu văn hóa, giáo dục, đào tạo, du lịch từ lâu đời của các tỉnh trong vùng, nằm cách thành phố Hồ Chí Minh 70 km về hướng Nam và cách thành phố Cần Thơ 90 km về hướng Bắc.
Tiền Giang nằm trải dọc trên bờ Bắc sông Tiền [một nhánh của sông Mê Kông] với chiều dài 120 km. Nhờ vị trí hết sức thuận lợi nên Tiền Giang đã trở thành trung tâm văn hóa chính trị của cả Đồng bằng sông Cửu Long, là địa bàn trung chuyển hết sức quan trọng gắn cả miền Tây Nam Bộ. Vị trí như vậy giúp Tiền Giang sớm trở thành một tỉnh có nền kinh tế phát triển hàng đầu trong khu vực miền Tây Nam Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Tiền Giang có khu vực giáp biển Đông thuộc huyện Gò Công Đông và huyện Tân Phú Đông với bờ biển dài 32 km nằm kẹp giữa các cửa sông lớn là Xoài Rạp và cửa Tiểu, cửa Đại thuộc hệ thống sông Tiền. Vị trí này rất thuận lợi cho nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản.
Với các điều kiện về vị trí địa lý, kinh tế và giao thông thủy bộ, Tiền Giang có nhiều lợi thế trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên, phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, tăng cường khả năng hợp tác, giao lưu kinh tế, văn hóa, du lịch với các tỉnh trong vùng…Đặc biệt là thành phố Hồ Chí Minh và địa bàn kinh tế trọng điểm phía Nam.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng số [người] | 1,677,986 | 1,705,767 | 1,716,086 | 1,728,679 | 1,740,138 |
Tp. Mỹ Tho | 214,757 | 218,659 | 224,018 | 226,258 | 228,385 |
Tx. Gò Công | 95,013 | 96,352 | 96,838 | 97,397 | 99,719 |
Tx. Cai Lậy | 123,155 | 123,861 | 124,480 | ||
H. Tân Phước | 56,444 | 58,712 | 59,105 | 59,646 | 61,983 |
H. Cái Bè | 287,616 | 291,808 | 292,117 | 294,348 | 293,253 |
H. Cai Lậy | 306,694 | 310,506 | 189,891 | 190,884 | 192,563 |
H. Châu Thành | 235,237 | 241,230 | 242,886 | 245,519 | 247,756 |
H. Chợ Gạo | 175,389 | 177,811 | 177,125 | 178,048 | 179,259 |
H. Gò Công Tây | 125,452 | 127,050 | 126,804 | 127,507 | 128,361 |
H. Gò Công Đông | 140,804 | 142,820 | 142,922 | 143,648 | 143,567 |
H. Tân Phú Đông | 40,580 | 40,819 | 41,225 | 41,563 | 40,812 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]
Lực lượng lao động [người]
Lao động | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Lực lượng lao động [người] | 1,272,270 | 1,300,239 | 1,311,680 | 1,324,290 | 1,339,080 |
Nam | 612,937 | 624,763 | 629,348 | 634,437 | 642,193 |
Nữ | 659,333 | 675,476 | 682,332 | 689,853 | 696,887 |
Thành thị | 182,075 | 189,172 | 199,700 | 201,572 | 204,076 |
Nông thôn | 1,090,195 | 1,111,067 | 1,111,980 | 1,122,718 | 1,135,004 |
Lao động đang làm việc [người] | 988,718 | 1,011,148 | 1,019,850 | 1,028,103 | 1,037,966 |
Nhà nước | 45,481 | 46,891 | 51,872 | 55,451 | 55,983 |
Ngoài nhà nước | 938,532 | 935,906 | 934,724 | 926,247 | 927,348 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 4,705 | 28,351 | 33,254 | 46,405 | 54,635 |
Thành thị | 121,720 | 127,251 | 135,544 | 136,918 | 138,456 |
Nông thôn | 866,998 | 883,897 | 884,306 | 891,185 | 899,510 |
Nam | 527,418 | 539,027 | 542,895 | 546,592 | 551,387 |
Nữ | 461,300 | 472,121 | 476,955 | 481,511 | 486,579 |
Tỉ lệ thất nghiệp [%] | 3.15 | 3.01 | 3.01 | 3.07 | 3.13 |
Nam [%] | 2.41 | 2.31 | 2.32 | 2.36 | 2.57 |
Nữ [%] | 4 | 3.8 | 3.79 | 3.85 | 3.75 |
Thành thị [%] | 4.14 | 4.01 | 3.9 | 3.94 | 3.96 |
Nông thôn [%] | 3.01 | 2.87 | 2.87 | 2.93 | 3 |
Lực lượng lao động các năm [người]
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]
Lực lượng lao động phân theo giới [người]
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ] | 33,182 | 40,778 | 44,002 | 46,779 | 50,709 |
Nông lâm thủy sản | 15,215 | 17,549 | 18,230 | 19,123 | 19,719 |
Công nghiệp và xây dựng | 6,316 | 9,106 | 10,567 | 12,086 | 14,158 |
Dịch vụ | 10,276 | 12,460 | 13,268 | 13,943 | 14,996 |
Thuế SP trừ trợ giá | 1,375 | 1,664 | 1,937 | 1,627 | 1,836 |
Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ] | 33,182 | 40,778 | 44,002 | 46,779 | 50,709 |
Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ] | 19,775 | 29,947 | 33,780 | 36,083 | 39,991 |
Thu ngân sách [tỷ VNĐ] | 7,857 | 12,656 | 13,019 | 15,371 | 11,277 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ] | 13,067 | 18,385 | 21,500 | 24,400 | 26,919 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]
Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 25,500,437 | 38,920,504 | 44,462,366 | 48,077,979 | 52,440,438 |
Trồng trọt | 18,406,018 | 28,840,585 | 32,733,729 | 35,058,754 | 38,869,372 |
Chăn nuôi | 4,867,175 | 7,299,436 | 8,834,101 | 9,757,763 | 10,452,520 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 2,227,244 | 2,780,483 | 2,894,536 | 3,261,462 | 3,118,546 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ] | 25,500,437 | 30,968,279 | 32,331,345 | 34,236,650 | 35,477,306 |
Tp. Mỹ Tho | 539,684 | 581,841 | 551,695 | 571,687 | |
Tx. Gò Công | 1,060,523 | 1,078,107 | 1,012,395 | 1,049,082 | |
Tx. Cai Lậy | 2,139,143 | 2,299,101 | 2,382,415 | ||
H. Tân Phước | 1,468,102 | 1,569,503 | 1,572,424 | 1,629,405 | |
H. Cái Bè | 6,688,354 | 6,831,243 | 6,938,621 | 7,190,059 | |
H. Cai Lậy | 7,801,721 | 6,017,023 | 6,639,520 | 6,880,121 | |
H. Châu Thành | 3,581,030 | 3,872,908 | 4,611,954 | 4,779,079 | |
H. Chợ Gạo | 4,464,829 | 4,559,396 | 4,736,239 | 4,907,871 | |
H. Gò Công Tây | 2,552,044 | 2,689,451 | 2,606,489 | 2,700,941 | |
H. Gò Công Đông | 2,283,114 | 2,439,858 | 2,647,630 | 2,743,575 | |
H. Tân Phú Đông | 528,878 | 552,872 | 620,582 | 643,071 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]
Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]
Trồng trọt
Trồng trọt | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 18,406,018 | 28,840,585 | 32,733,729 | 35,058,754 | 38,869,372 |
Cây hàng năm | 10,357,193 | 12,452,052 | 13,510,922 | 13,583,011 | 14,444,927 |
Cây lâu năm | 8,048,825 | 16,388,533 | 19,222,807 | 21,475,743 | 24,424,445 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [triệu đồng]
Giá trị sản xuất theo nhóm cây[triệu đồng]
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm [ha] | 244,019 | 235,625 | 230,629 | 224,746 | 215,413 |
Tp. Mỹ Tho | 1,859 | 1,355 | 1,153 | 801 | 641 |
Tx. Gò Công | 14,645 | 14,534 | 14,666 | 14,715 | 14,684 |
Tx. Cai Lậy | 18,564 | 17,844 | 17,294 | ||
H. Tân Phước | 14,259 | 17,174 | 17,619 | 18,538 | 18,906 |
H. Cái Bè | 52,394 | 52,090 | 51,718 | 51,448 | 51,359 |
H. Cai Lậy | 48,918 | 46,116 | 26,323 | 25,370 | 25,561 |
H. Châu Thành | 14,922 | 14,492 | 14,414 | 12,734 | 12,485 |
H. Chợ Gạo | 25,770 | 20,132 | 16,920 | 15,454 | 11,974 |
H. Gò Công Tây | 32,886 | 32,088 | 32,067 | 31,412 | 30,518 |
H. Gò Công Đông | 33,090 | 33,122 | 33,114 | 32,995 | 30,050 |
H. Tân Phú Đông | 5,276 | 4,522 | 4,071 | 3,435 | 1,941 |
Diện tích lúa các năm [ha]
Năng suất lúa các năm [tạ/ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Năng suất lúa cả năm [tạ/ha] | 54.1 | 57.2 | 59.4 | 59.8 | 58.9 |
Tp. Mỹ Tho | 49.2 | 53.9 | 54.5 | 56.4 | 54.6 |
Tx. Gò Công | 48.2 | 50.8 | 52.6 | 53.3 | 47 |
Tx. Cai Lậy | 62.3 | 61.3 | 61.4 | ||
H. Tân Phước | 53.1 | 53.3 | 55.4 | 55.9 | 57.1 |
H. Cái Bè | 57 | 61.1 | 64 | 64 | 65.4 |
H. Cai Lậy | 57.3 | 61.2 | 63.6 | 64.4 | 64.3 |
H. Châu Thành | 54.2 | 56.6 | 58 | 59.5 | 60.2 |
H. Chợ Gạo | 59 | 60.2 | 61.1 | 60.9 | 62.2 |
H. Gò Công Tây | 51.4 | 55 | 57.7 | 57.6 | 56.6 |
H. Gò Công Đông | 49.1 | 53.2 | 56.1 | 57.8 | 50.3 |
H. Tân Phú Đông | 40.6 | 43.1 | 44.1 | 40.9 | 41.7 |
Diện tích cây hàng năm [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm [ha] | 288,687 | 291,909 | 287,556 | 283,697 | 277,356 |
Tp. Mỹ Tho | 3,015 | 2,950 | 2,706 | 2,118 | 1,969 |
Tx. Gò Công | 17,965 | 19,599 | 19,743 | 18,897 | 18,897 |
Tx. Cai Lậy | 19,820 | 19,364 | 18,713 | ||
H. Tân Phước | 16,763 | 19,676 | 20,056 | 20,735 | 21,046 |
H. Cái Bè | 55,119 | 55,827 | 54,229 | 54,227 | 54,377 |
H. Cai Lậy | 52,302 | 50,095 | 28,819 | 27,799 | 28,581 |
H. Châu Thành | 23,674 | 24,621 | 26,136 | 26,305 | 27,546 |
H. Chợ Gạo | 37,227 | 33,052 | 29,930 | 28,792 | 25,769 |
H. Gò Công Tây | 36,363 | 37,967 | 38,038 | 37,659 | 37,012 |
H. Gò Công Đông | 40,741 | 42,571 | 42,941 | 43,134 | 40,200 |
H. Tân Phú Đông | 5,518 | 5,551 | 5,138 | 4,667 | 3,246 |
Diện tích cây lâu năm [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm [ha] | 79,355 | 84,861 | 87,279 | 87,939 | 89,637 |
Tp. Mỹ Tho | 2,193 | 3,803 | 3,849 | 3,820 | 3,621 |
Tx. Gò Công | 628 | 668 | 601 | 700 | 516 |
Tx. Cai Lậy | 4,028 | 5,077 | 5,279 | ||
H. Tân Phước | 11,870 | 15,018 | 16,017 | 15,964 | 16,559 |
H. Cái Bè | 16,725 | 17,695 | 16,980 | 16,337 | 16,718 |
H. Cai Lậy | 17,671 | 16,948 | 13,578 | 13,786 | 13,857 |
H. Châu Thành | 12,542 | 10,899 | 11,677 | 11,550 | 11,742 |
H. Chợ Gạo | 9,240 | 11,226 | 11,921 | 12,091 | 12,550 |
H. Gò Công Tây | 3,246 | 3,129 | 3,138 | 3,378 | 3,616 |
H. Gò Công Đông | 1,746 | 1,595 | 1,286 | 1,287 | 1,287 |
H. Tân Phú Đông | 3,494 | 3,880 | 4,204 | 3,949 | 3,892 |
Diện tích cây ăn quả[ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả [ha] | 67,698 | 68,734 | 70,822 | 70,589 | 72,243 |
Tp. Mỹ Tho | 1,833 | 2,469 | 2,466 | 2,297 | 2,134 |
Tx. Gò Công | 584 | 585 | 518 | 601 | 428 |
Tx. Cai Lậy | 3,373 | 4,350 | 4,475 | ||
H. Tân Phước | 11,809 | 14,914 | 15,908 | 15,810 | 16,375 |
H. Cái Bè | 16,439 | 17,137 | 16,421 | 15,714 | 16,047 |
H. Cai Lậy | 17,322 | 15,796 | 12,913 | 13,119 | 13,188 |
H. Châu Thành | 11,315 | 9,674 | 10,322 | 9,414 | 9,606 |
H. Chợ Gạo | 4,370 | 5,103 | 5,834 | 6,012 | 6,588 |
H. Gò Công Tây | 1,405 | 855 | 848 | 977 | 1,104 |
H. Gò Công Đông | 1,722 | 1,492 | 1,187 | 1,188 | 1,188 |
H. Tân Phú Đông | 899 | 709 | 1,032 | 1,107 | 1,110 |
Hiện trạng sử dụng đất [ha]
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích | Đất SX NN | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng | Đất ở |
Tổng số [ha] | 251,061 | 179,710 | 3,155 | 13,950 | 9,944 |
Tp. Mỹ Tho | 8,224 | 4,782 | 892 | 1,044 | |
Tx. Gò Công | 10,169 | 7,194 | 417 | 510 | |
Tx. Cai Lậy | 14,101 | 11,539 | 703 | 743 | |
H. Tân Phước | 33,013 | 25,205 | 1,796 | 4,014 | 385 |
H. Cái Bè | 41,639 | 33,721 | 1,749 | 1,645 | |
H. Cai Lậy | 29,483 | 23,372 | 1,097 | 1,180 | |
H. Châu Thành | 23,259 | 17,998 | 1,978 | 1,502 | |
H. Chợ Gạo | 23,090 | 19,189 | 932 | 1,068 | |
H. Gò Công Tây | 18,448 | 15,232 | 755 | 770 | |
H. Gò Công Đông | 27,324 | 15,163 | 499 | 1,112 | 806 |
H. Tân Phú Đông | 22,311 | 6,315 | 860 | 301 | 291 |
Chăn nuôi
Chăn nuôi | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 4,867,175 | 7,299,436 | 8,834,101 | 9,757,763 | 10,452,520 |
Trâu, bò | 466,370 | 992,518 | 1,568,506 | 1,710,243 | 1,824,508 |
Lợn | 3,068,468 | 3,980,144 | 4,647,594 | 4,866,889 | 5,035,048 |
Gia cầm | 822,057 | 2,256,142 | 2,516,395 | 3,027,940 | 3,233,650 |
Tổng số trâu [con] | 351 | 301 | 338 | 319 | 273 |
Tổng số bò [con] | 72,681 | 76,462 | 78,371 | 88,297 | 123,735 |
Tổng số lợn [con] | 553,410 | 584,163 | 595,231 | 602,634 | 715,861 |
Tổng số gia cầm [nghìn con] | 6,504 | 8,254 | 7,869 | 8,906 | 12,994 |
Sản lượng thịt hơi [tấn] | |||||
Sản lượng sữa [nghìn lít] | 2,108 | 3,648 | 2,947 | 3,508 | 6,642 |
Ghi chú: GT SX = trâu, bò + lợn + gia cầm + khác [dê, ngựa…] |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]
Thủy sản [triệu đồng]
Thủy sản | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 6,951,095 | 11,670,690 | 12,749,000 | 13,319,248 | 13,558,537 |
Khai thác | 2,699,817 | 5,158,773 | 5,440,258 | 5,712,096 | 5,734,112 |
Nuôi trồng | 4,251,278 | 6,511,917 | 7,308,742 | 7,607,152 | 7,824,425 |
Tp. Mỹ Tho | 1,476,331 | 2,560,652 | 2,860,996 | 2,935,508 | 2,965,430 |
Tx. Gò Công | 295,910 | 526,551 | 629,495 | 529,133 | 555,542 |
Tx. Cai Lậy | 233,904 | 217,740 | 226,838 | ||
H. Tân Phước | 16,326 | 24,719 | 30,962 | 32,833 | 35,712 |
H. Cái Bè | 805,073 | 1,215,010 | 148,185 | 1,457,041 | 1,476,062 |
H. Cai Lậy | 764,601 | 1,125,256 | 1,123,734 | 1,016,103 | 1,055,222 |
H. Châu Thành | 53,862 | 93,698 | 110,748 | 110,912 | 120,639 |
H. Chợ Gạo | 89,616 | 126,736 | 156,374 | 142,040 | 144,498 |
H. Gò Công Tây | 190,546 | 304,667 | 399,342 | 307,859 | 324,860 |
H. Gò Công Đông | 2,153,897 | 3,786,572 | 4,184,511 | 4,293,094 | 4,346,932 |
H. Tân Phú Đông | 1,104,933 | 1,906,829 | 2,870,749 | 2,276,985 | 2,306,802 |
Giá trị sản xuất ngành Thủy sản [tỷ đồng]
Giá trị thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng [tỷ đồng]
Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích nuôi trồng TS [ha] | 13,134 | 15,362 | 15,749 | 15,618 | 15,782 |
Tp. Mỹ Tho | 73 | 49 | 43 | 42 | 24 |
Tx. Gò Công | 755 | 718 | 754 | 764 | 503 |
Tx. Cai Lậy | 862 | 638 | 840 | ||
H. Tân Phước | 97 | 230 | 173 | 173 | 158 |
H. Cái Bè | 1,725 | 1,825 | 1,678 | 1,680 | 1,681 |
H. Cai Lậy | 1,840 | 1,862 | 844 | 844 | 1,250 |
H. Châu Thành | 244 | 263 | 245 | 245 | 245 |
H. Chợ Gạo | 644 | 684 | 702 | 706 | 566 |
H. Gò Công Tây | 776 | 896 | 895 | 925 | 930 |
H. Gò Công Đông | 3,293 | 3,136 | 3,755 | 3,755 | 3,370 |
H. Tân Phú Đông | 3,687 | 5,699 | 5,798 | 5,846 | 6,215 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Sản lượng TS [tấn] | 200,910 | 228,852 | 230,989 | 242,769 | 249,687 |
Tp. Mỹ Tho | 53,968 | 57,605 | 57,272 | 58,661 | 65,305 |
Tx. Gò Công | 6,862 | 8,150 | 8,425 | 8,492 | 9,558 |
Tx. Cai Lậy | 4,881 | 5,834 | 5,233 | ||
H. Tân Phước | 643 | 711 | 757 | 926 | 955 |
H. Cái Bè | 30,696 | 35,249 | 35,353 | 37,456 | 35,918 |
H. Cai Lậy | 30,024 | 33,601 | 27,937 | 31,126 | 30,493 |
H. Châu Thành | 1,900 | 2,575 | 2,695 | 2,816 | 3,068 |
H. Chợ Gạo | 3,420 | 3,780 | 3,787 | 4,493 | 4,175 |
H. Gò Công Tây | 4,751 | 5,199 | 5,260 | 6,027 | 5,890 |
H. Gò Công Đông | 56,671 | 66,065 | 66,797 | 68,005 | 68,255 |
H. Tân Phú Đông | 11,975 | 15,917 | 17,825 | 18,933 | 20,837 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp [triệu đồng]
Lâm nghiệp | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 308,696 | 356,400 | 435,373 | 384,573 | 359,851 |
Tp. Mỹ Tho | 1,543 | 403 | 538 | 331 | 328 |
Tx. Gò Công | 30,252 | 47,560 | 71,877 | 67,444 | 58,163 |
Tx. Cai Lậy | 27,712 | 23,912 | 27,020 | ||
H. Tân Phước | 100,944 | 113,285 | 129,439 | 123,239 | 113,744 |
H. Cái Bè | 50,318 | 61,034 | 77,577 | 62,702 | 52,047 |
H. Cai Lậy | 31,487 | 74,660 | 56,607 | 47,589 | 49,277 |
H. Châu Thành | 3,705 | 5,518 | 6,859 | 5,015 | 4,718 |
H. Chợ Gạo | 39,821 | 24,640 | 32,150 | 25,649 | 26,824 |
H. Gò Công Tây | 9,879 | 2,763 | 2,349 | 1,316 | 1,060 |
H. Gò Công Đông | 24,078 | 22,636 | 28,545 | 26,621 | 25,845 |
H. Tân Phú Đông | 16,669 | 3,901 | 1,720 | 755 | 825 |
Diện tích rừng các năm [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích rừng [ha] | 8,156 | 4,784 | 3,059 | 3,131 | 2,655 |
Rừng tự nhiên | 306 | 306 | 306 | 306 | 306 |
Rừng trồng | 7,850 | 4,478 | 2,753 | 2,825 | 2,349 |
Tp. Mỹ Tho | |||||
Tx. Gò Công | |||||
Tx. Cai Lậy | |||||
H. Tân Phước | 6,570 | 3,195 | 1,746 | 1,747 | 1,324 |
H. Cái Bè | |||||
H. Cai Lậy | |||||
H. Châu Thành | |||||
H. Chợ Gạo | |||||
H. Gò Công Tây | |||||
H. Gò Công Đông | 739 | 595 | 524 | 535 | 500 |
H. Tân Phú Đông | 847 | 994 | 789 | 849 | 831 |
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | |
Tổng số [ha] | 3,155 | 1,739 | 1,416 |
Diện tích rừng trồng và rừng tự nhiên [ha]
Diện tích 3 loại rừng [ha]