Sự ích kỷ Tiếng Anh là gì

Mỗi người đều có tính cách cũng như định hướng khác nhau. Trong đó, chắc hẳn không thể tránh được những tính cách xấu, để lại ấn tượng không tốt trong mắt người khác. Tính ích kỷ là 1 trong số đó. Vậy ích kỷ [selfish] là gì? Làm thế nào để khắc phục tính ích kỷ của bản thân.

Ích kỷ [selfish] là gì?

Ích kỷ trong tiếng Anh là selfish. Nếu như nói 1 cách ngắn gọn thì ích kỷ là khi chúng ta chỉ nghĩ tới quyền lợi, lợi ích của bản thân. Những người ích kỷ hầu như không nghĩ đến người khác. 

Biểu hiện của tính ích kỷ trong cuộc sống khá nhiều. Chính vì thế, cách thể hiện sự ích kỷ của mỗi người không giống nhau. Hầu hết ích kỷ đều tồn tại trong mỗi con người chúng ta. Tuy nhiên, mức độ ích kỷ của mỗi người sẽ khác nhau, từ đó mà định hình nên tính cách, con người của họ.

Ích kỷ là 1 đức tính tồn tại ở rất nhiều người

Trong cuộc sống hằng ngày, không khó để nhận biết sự ích kỷ thông qua cách giao tiếp, hành vi, thái độ của mỗi người.

Thích dẫn dắt những buổi nói chuyện

Trong buổi trò chuyện, những người ích kỷ thường nói nhiều nhất và muốn dẫn dắt những người khác. Họ thích kể những trải nghiệm của mình và khiến người khác đồng ý. Tuy nhiên, khi lắng nghe câu chuyện của người khác, họ lại không thực sự để tâm hay thậm chí là phản đối.

Muốn người khác chỉ dành thời gian cho mình

Trong rất nhiều mối quan hệ tình cảm, 1 số người chỉ muốn được chú ý, lắng nghe và yêu thương bởi ai đó. Tuy nhiên, họ lại không muốn đối phương có bất cứ mối quan hệ nào khác. Điều này tạo nên sự gò bó và khiến mối quan hệ nhanh chóng đi vào bế tắc.

Làm thế nào để ngừng ích kỷ?

Sự ích kỷ được thể hiện qua hành vi thường xuyên đổ lỗi cho khác. Thay vì nhìn nhận vấn đề và chấp thuận sai lầm của mình, người ích kỷ thường chỉ muốn tạo áp lực và đổ lỗi cho người khác. Trong công việc hay đời sống hằng ngày, tính cách này sẽ khiến bạn gặp nhiều bất lợi.

Những cách để khắc phục tính ích kỷ của bản thân

Để khắc phục tính ích kỷ của bản thân và trở nên tốt hơn, hãy nhìn nhận và thay đổi từ những điều nhỏ nhặt nhất.

Linh động giải quyết mọi công việc

Nếu như tham gia vào 1 việc nào đó, hãy ý thức rõ đây cũng là trách nhiệm của mình. Thay vì đổ lỗi, hãy linh động giải quyết.

Từ bỏ thói quen ghen tị

Ghen tị cũng là 1 biểu hiện của sự ích kỷ. Ghen tị khi người khác được khen ngợi, gặp nhiều may mắn, thành công đều khiến bạn gặp nhiều bất lợi.

Tập quan tâm đến mọi người nhiều hơn

Để giảm sự ích kỷ, hãy quan tâm đến mọi người nhiều hơn. Như vậy, bạn sẽ trở nên bao dung, độ lượng.

Chắc hẳn để định nghĩa ích kỷ [selfish] là gì không quá khó. Tuy nhiên để hiểu rõ bản chất của ích kỷ cũng như khắc phục nhược điểm này là điều không hề dễ. Vì thế, bạn nên hiểu hơn về bản thân mình, từ đó điều chỉnh sự ích kỷ, sống bao dung và độ lượng hơn.

Xem thêm:

Quan ngại là gì? Quan ngại có tốt hay không?

Thao túng [manipulate] là gì? Làm thế nào để nhận ra…

Chân lý [Truth] là gì? Ý nghĩa của chân lý

Bạn đang đọc bài viết Ích kỷ [selfish] là gì? Những cách để khắc phục tính ích kỷ của bản thân tại chuyên mục Khái niệm hay, trên website Ngoaingucongdong.com

1. Tôi tăng góc nhìn, nhưng vẫn còn rất -- ích kỷ, ích kỷ, vị kỷ -- vâng, ích kỷ.

I raise the angle of vision, but it's still very -- selfish, selfish, egoiste -- yes, selfish.

2. Sự ích kỷ chiếm chỗ

Selfishness Took Over

3. Ích kỷ và tử tế...

Selfish and nice...

4. Vì tự tử quá ích kỷ.

Because... suicide is too selfish.

5. Con cái cô cũng ích kỷ lắm.

My daughter's a mean girl.

6. Nó bộc phát từ lòng ích kỷ.

It is motivated by selfishness.

7. Tình yêu thương trong một thế gian ích kỷ

Love in a Selfish World

8. Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy.

That's a selfish fucking attitude for a mother to take.

9. Chỉ là một con người cục súc, ích kỷ nữa.

Just another, selfish, brutal man.

10. Lòng ích kỷ giết chết những cảm giác thuộc linh.

Selfishness suffocates spiritual senses.

11. Tinh thần ích kỷ cũng có trong nhiều gia đình.

A me-first mentality also exists in many homes.

12. Bạn muốn 1 nhân vật ích kỷ được yêu thích?

AS: So how do you make a selfish character likable?

13. Anh đã lạnh lùng, ích kỷ, quá nghĩ về bản thân.

I've been cold, selfish, self-centered.

14. Khuynh hướng ích kỷ có thể làm lệch lạc lương tâm.

Our selfish tendencies might well distort the conscience.

15. Dạy con sống tử tế trong một thế giới ích kỷ

Raising Considerate Children in a Me-First World

16. Tình yêu không dựa trên sự bất chính hay ích kỷ.

It is never rude or selfish.

17. Mộng mị đó có xa thực tế và ích kỷ không?

Was that fantasy unrealistic, selfish?

18. Chủ nghĩa vị tha là sự đối nghịch của tính ích kỷ.

Mutual Accountability as Ecumenical Attitude.

19. Không có ai sẽ tỏ ra ích kỷ hay không tử tế.

None will be selfish or unkind.

20. Có nhiều tên khốn ích kỷ ngoài kia cần được giáo huấn.

Well, there's a lot of selfish assholes out there needing a good shake up.

21. Hắn đã để cho tham vọng ích kỷ bén rễ trong lòng hắn.

He allowed selfish ambitions to take root in his heart.

22. 4 Tính tham lam và ích kỷ lan tràn trong thế gian ngày nay.

4 Today’s world is ruled by greed and selfishness.

23. Động lực ích kỷ nào được thể hiện trong một vài bản Kinh-thánh?

What selfish motivation is evident in certain Bible versions?

24. Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông.

Greed and egotism easily cut off the flow of compassion.

25. Tôi không cho phép anh coi tôi như một con người nhỏ mọn, ích kỷ.

I will not allow you to make me feel small, selfish or ashamed.

26. Anh bộc bạch: “Tôi nhận ra mình đã theo đuổi một lối sống ích kỷ”.

“I realized that I was pursuing a selfish lifestyle,” he wrote.

27. Thậm chí, một số bậc cha mẹ có thể vô tình gieo mầm ích kỷ.

Even some parents may unwittingly sow the seeds of a me-first spirit.

28. Do khuynh hướng ích kỷ, người ta thường ưu đãi người giàu hơn người nghèo.

Being selfishly inclined, they tend to favor the rich over the poor.

29. Việc thủ dâm khuyến khích quan điểm ích kỷ và lệch lạc về tình dục.

Masturbation fosters a distorted and self-centered view of sex.

30. Mày không vượt qua được nhu cầu ngu xuẩn, ích kỷ được thống trị của mình.

You couldn't get past your own selfish, ignorant need to dominate.

31. Thường thường nguyên nhân không phải là sự không tương hợp mà là sự ích kỷ .

Often the cause is not incompatibility but selfishness.

32. BÀI TRANG BÌA: Dạy con sống tử tế trong một thế giới ích kỷ 8-11

COVER SUBJECT: Raising Considerate Children in a Me-First World 8-11

33. □ Cô ấy có ghen tuông và ích kỷ không?—1 Cô-rinh-tô 13:4, 5.

□ Is she jealous and self-centered? —1 Corinthians 13:4, 5.

34. Những người có hình dạng đẹp đẽ nên tránh cư xử ích kỷ và gian manh.

Physically attractive people should avoid being selfish and manipulative.

35. Công dân Nước Trời đã từ bỏ những quan điểm thiển cận, ích kỷ như thế.

Kingdom citizens have abandoned such shortsighted, self-centered attitudes.

36. Có hai mãnh lực thôi thúc nạn tham nhũng: tính ích kỷ và sự tham lam.

Two powerful forces keep stoking the fires of corruption: selfishness and greed.

37. 10 Kinh-thánh kết án mạnh mẽ các cuộc chiến tranh ích kỷ đó như sau:

10 The Bible strongly condemns such selfish warring:

38. Ngày nay thái độ thịnh hành là thái độ bội bạc, chai lì và ích kỷ.

An ungrateful, callous, me-first attitude is now the norm.

39. Và như thế, nó trở thành cha của mọi điều dối trá và tính ích kỷ .

And thus he became the father of lies and selfishness.

40. Sự ích kỷ và bất vị kỷ liên hệ thế nào đến vấn đề hoàn vũ?

How is our being selfish or unselfish connected with the universal issue?

41. Chúng ta có thể dùng Kinh Thánh như thế nào để kiểm tra khuynh hướng ích kỷ?

How can we use the Bible to check for traces of selfishness?

42. Những người làm chồng hay làm vợ có tính ích kỷ thì cương quyết theo ý riêng.

Husbands or wives who love only themselves are determined to get their own way.

43. 16 Hiện nay, tinh thần ích kỷ đang kiểm soát hệ thống kinh tế và chính trị.

16 The present economic and political systems are powered by selfish forces.

44. Những ham muốn ích kỷ giống như quả mìn chôn bên dưới con đường chúng ta đi.

Selfish desires are like land mines hidden under the road we walk on.

45. Bận tâm theo đuổi vật chất có thể khiến chúng ta mơ tưởng những điều ích kỷ.

Preoccupation with material concerns can prompt one to daydream about selfish interests.

46. Khuynh hướng ích kỷ sẽ làm anh tránh đi bổn phận cần thiết phải khuyên bảo không?

Will selfish considerations keep him from discharging his duties to offer needed counsel?

47. 8 Sa-tan cho rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời vì những lý do ích kỷ.

8 Satan claimed that Job served God for selfish reasons.

48. Có biến dị trong gene và một trong số chúng đi theo một chiến lược ích kỷ.

There's a mutation in the gene and one of them mutates to follow a selfish strategy.

49. Đức Giê-hô-va gọi những người ích kỷ như thế là ‘kẻ hà-hiếp người khốn-cùng’.

Jehovah describes such selfish ones as ‘despoilers of the afflicted ones.’

50. Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ.

He continued: “Pride destroys our gratitude and sets up selfishness in its place.

Video liên quan

Chủ Đề