Sở thú tiếng anh đọc là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sở thú", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sở thú, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sở thú trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Sở thú London là sở thú khoa học lâu đời nhất của thế giới.

London Zoo is the world's oldest scientific zoo.

2. Các sở thú Ấn Độ đã nhân giống hổ lần đầu tiên tại Sở thú Alipore ở Kolkata.

Indian zoos have bred tigers for the first time at the Alipore Zoo in Kolkata.

3. Trong hang sư tử ở sở thú đấy.

Inside the lion habitat at the zoo.

4. Tôi làm kinh doanh, không phải sở thú.

I run a a business, not a petting zoo.

5. Thật mất nhiều công sưc để gây dựng 1 sở thú.

Lt takes a lot of work to sell a zoo.

6. Xin lỗi, sở thú sẽ đóng cửa vào lúc 3 giờ

Sorry, the zoo closes at 3:00 to new visitors.

7. Nó được xếp vào hàng các sở thú thượng hạng thế giới.

It is ranked one of the best in the world.

8. Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y.

Like, for example, this flag waving, right in front of the veterinary facility.

9. Ở sở thú chúng ta có lũ mèo to lớn từ rừng xanh.

At the zoo we have big cats from the jungle.

10. Cuộc gọi đến từ một bác sĩ thú y ở Sở Thú Los Angeles.

The call came from a veterinarian at the Los Angeles Zoo.

11. Tôi sẽ dẫn anh tới sở thú và cho bò tót ăn thịt anh.

I am going to march you over to the zoo and feed you to the yak.

12. Tôi xem lại bản ghi an ninh của sở thú vào hôm bị đột nhập.

I pulled up the zoo CCTV footage from the night of the break-in.

13. Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp.

And then planned to take his son to the zoo hours after the heist.

14. Chúng tôi giải cứu các con vật từ các lò mổ, sở thú, phòng thí nghiệm.

We rescue animals from slaughterhouses, zoos, labs.

15. William T. Hornaday, giám đốc Sở thú Bronx, đã đề xuất Buck cho công việc này.

Dr. William T. Hornaday, director of the Bronx Zoo, had recommended Buck for the job.

16. Ngay cả vườn sở thú cũng không thể... huấn luyện được loại khỉ đột núi này

Mountain gorillas are not breedable in a man-made zoo okay?

17. Món thịt hầm của nhà hàng Gundel phục vụ gần đây có mùi vòi voi sở thú.

The porkolt Gundel serves these days has the zoo elephants holding their trunks

18. Mẹ bé nói: “Chuyến đi sở thú đầu tiên của cháu là một cuộc tái khám phá”.

She says: “His first visit to the zoo was a journey of rediscovery.”

19. Ngày nay, người ta lũ lượt kéo đến sở thú để xem loài mèo hấp dẫn này.

Today, people flock to zoos to see these fascinating cats.

20. Hiện tại chỉ có hai sở thú tại Moscow và Askania-Nova có nuôi dưỡng linh dương Saiga.

Currently, only the Moscow Zoo and Askania-Nova keep saigas.

21. Nó chứa sở thú duy nhất của thành phố và một số di tích cũng như bức tường.

It contains the city's only zoo and some monuments as well as the wall.

22. Một phần của bộ sưu tập nghệ thuật được trưng bày trong tòa nhà bể cá của sở thú.

A part of the art collection is on display in the Aquarium building of the zoo.

23. Năm 2014, một đàn chim cánh cụt châu Phi đã đến sở thú này lần đầu kể từ năm 1979.

In 2014, a colony of African penguins arrived for the first time in the zoo since 1979.

24. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác.

SeaWorld gives mother orcas antianxiety medications when their calves are taken away.

25. Ông ấy vừa kinh doanh khách sạn, và vừa có ý mở 1 sở thú trong 1 khu vườn bách thú khổng lồ.

He ran a hotel, and he got the idea to open a zoo... in the local botanical gardens instead.

26. Nó chứa thư viện của sở thú, cũng như thư viện của Bảo tàng Động vật học Amsterdam và Vườn Bách thảo Amsterdam.

It houses the library of the zoo, as well as the libraries of the Zoological Museum Amsterdam and the Amsterdam Botanical Garden.

27. Vườn thú thường được gọi tắt là Artis, vì sở thú có ba cửa với những từ 'Natura', 'Artis', và 'Magistra' được viết trên mỗi cổng.

The zoo is commonly referred to as Artis, because the zoo has three gates with the words 'Natura', 'Artis', and 'Magistra' written above each of them, respectively.

28. Khi cô lên năm tuổi, họ chuyển đến Pereira, Colombia, nơi cô sống vài năm tại một sở thú nơi cha cô là bác sĩ thú y trưởng.

When she was five years old they moved to Pereira, Colombia, where she lived for several years at a zoo where her father was the resident head veterinarian.

29. Nhà sưu tập động vật Frank Buck đã làm giám đốc Sở thú San Diego ngày 13 tháng 6 năm 1923, ký hợp đồng 3 năm với Wegeforth.

Animal collector Frank Buck went to work as director of the San Diego Zoo on June 13, 1923, signed to a three-year contract by Wegeforth.

30. Tháng 4 năm 2017, sở thú Tobu đã đặt 60 tấm tranh cắt của các nhân vật từ bộ anime Kemono Friends tại các khu chuồng trại động vật nhằm thu hút du khách.

In April 2017, Tobu Zoo placed 60 cutouts of characters from the popular anime series Kemono Friends around the grounds to attract visitors.

31. Ngoài ra, Steve và vợ còn sở hữu và điều hành sở thú Australian Zoo do bố mẹ anh thành lập ở Beerwah, cách thành phố Brisbane thủ phủ bang Queensland 80 km (khoảng 50 dặm) về phía bắc.

They also owned and operated Australia Zoo, founded by Irwin's parents in Beerwah, about 80 kilometres (50 mi) north of the Queensland state capital city of Brisbane.

32. Những cặp vợ chồng các nhà lãnh đạo đã tham dự một sự kiện tại bãi biển Bondi, và động vật từ sở thú Taronga được vận chuyển đến căn cứ hải quân đảo Garden để tạo thành một vườn thú tư nhân.

Leaders' spouses attended an event at Bondi Beach, and animals from Taronga Zoo were transported to Garden Island naval base to form a private zoo.

33. Một cuộc khảo sát được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu từ Sở thú Johannesburg đã chỉ ra rằng trong thời hiện đại, mê tín dị đoan cũ đóng một vai trò ít quan trọng hơn và trẻ em hiện đại quan tâm hơn liệu ếch có độc hay vô hại.

A survey carried out by researchers from the Johannesburg Zoo have shown that in modern times old superstitions play a less significant role and modern children are more concerned whether frogs are poisonous or harmless.

34. Vào tháng 7 năm 1976, Billy Arjan Singh đã mua được một con hổ cái được nuôi bằng tay tên là Tara từ Sở thú Twycross ở Vương quốc Anh và giới thiệu nó đến nơi hoang dã trong Công viên Quốc gia Dudhwa với sự cho phép của Thủ tướng Ấn Độ lúc đó là Indira Gandhi.

In July 1976, Billy Arjan Singh acquired a tiger cub named Tara from Twycross Zoo in the United Kingdom, hand reared her and later reintroduced her to the wild in the Dudhwa National Park with the permission of India's then Prime Minister Indira Gandhi.