So sánh khối lượng nhôm và đồng năm 2024

Hiện nay, kim loại được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống. Với độ phổ biến cũng như tính ứng dụng cao của chúng, bài viết này sẽ chia sẻ với bạn cụ thể hơn về khối lượng riêng của kim loại để bạn có thể tính toán, sử dụng chúng trong thực tế một cách an toàn và hiệu quả nhất.

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng của một vật thể là mật độ khối lượng của chúng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.

Khi biết được khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất.

Đơn vị đo khối lượng riêng

Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của khối lượng riêng của kim loại cũng như khối lượng riêng nói chung là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).

Công thức tính khối lượng riêng

Khối lượng riêng của một chất trong vật sẽ bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Cụ thể ta có công thức như sau:

So sánh khối lượng nhôm và đồng năm 2024

CT tính khối lượng riêng

Trong đó:

  • D: khối lượng riêng của một vật (đơn vị: kg/m3 hoặc g/cm3 )
  • m: khối lượng của vật (kg)
  • V: thể tích (m3)

So sánh khối lượng nhôm và đồng năm 2024

Kim loại

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI

Khối lượng riêng của sắt

Khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m3.

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m3.

Khối lượng riêng của nhôm

Khối lượng riêng của nhôm dao động trong khoảng 2601 – 2701 kg/m3.

Khối lượng riêng của vàng

Khối lượng riêng của vàng là 19301 kg/m3.

Khối lượng riêng của bạc

Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm3.

Khối lượng riêng của đồng

Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3.

Khối lượng riêng của inox

Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m3. Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m3. Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7750 kg/m3. Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7750 kg/m3.

Khối lượng riêng của chì

Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3.

Khối lượng riêng của kẽm

Khối lượng riêng của kẽm là 6999 kg/m3.

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI

Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu, bảng sau đây sẽ thống kê một vài số liệu về khối lượng riêng của kim loại phổ biến mà ta thường gặp:

STTTên vật liệuĐơn vịKhối lượng riêng1Nhômkg/dm32,5-2,72Vonframkg/dm319,13Đu-rakg/dm32,6-2,84Vàngkg/dm319,33-19,55Sắtkg/dm37,6-7,856Đồng thaukg/dm38,1-8,77Đồngkg/dm38,3-8,98Thép không gỉkg/dm38,19Niken (Kền)kg/dm38,85-8,910Chìkg/dm311,3-11,411Kẽmkg/dm36,9-7,312Gang trắngkg/dm37,58-7,7313Gang xámkg/dm37,03-7,1914Thủy ngânkg/dm313,6

TÌM HIỂU VỀ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng nặng nhẹ của 1 khối vật chất nào đó sẽ được gọi là trọng lượng riêng của vật đó.

Đơn vị đo trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng có đơn vị là Niutơn trên mét khối (N/m3)

Công thức tính trọng lượng riêng

Ta có công thức chung tính trọng lượng riêng như sau:

So sánh khối lượng nhôm và đồng năm 2024

CT tính trọng lượng riêng

Trong đó:

  • d: trọng lượng riêng (N/m3)
  • P: trọng lượng (N)
  • V: thể tích (m3)

TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT

STTChấtTrọng lượng riêng (N/m3)1Vàng1930002Chì1130003Bạc1050004Đồng890005Sắt, thép780006Thiếc710007Nhôm270008Thủy tinh250009Thủy ngân13600010Nước biển1030011Nước nguyên chất1000012Rượu, dầu hỏa800013Không khí ( độ C)129014Khí Hidro0,9

Với những thông tin tổng quát trên liên quan đến khối lượng riêng của kim loại, hy vọng đã cung cấp đủ thông tin giúp bạn có thể sử dụng để tìm ra trọng lượng riêng của từng kim loại một cách dễ dàng nhất.

Thép Chuốt Siêu Bóng SS400, S45C, SCM440 chất lượng cao DS: Từ 0 ~ - 0.01, - 0.02, - 0.03, - 0.04, - 0.05 Hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.

Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Trọng lượng riêng

1

Nhôm

kg/dm3

2,5-2,7

2

Vonfram

kg/dm3

19,1

3

Đu-ra

kg/dm3

2,6-2,8

4

Vàng

kg/dm3

19,33-19,5

5

Sắt

kg/dm3

7,6-7,85

6

Đồng thau

kg/dm3

8,1-8,7

7

Đồng

kg/dm3

8,3-8,9

8

Thép không gỉ - inox

kg/dm3

8,1

9

Kền

kg/dm3

8,85-8,9

10

Chì

kg/dm3

11,3-11,4

11

Kẽm

kg/dm3

6,9-7,3

12

Gang trắng

kg/dm3

7,58-7,73

13

Gang xám

kg/dm3

7,03-7,19

14

Thủy Ngân

kg/dm3

13,6

(Nguồn Tham khảo: Được trích trong Định mức vật tư Công bố kèm theo công văn số 1784/BXD-VP của Bộ Xây Dựng)