Nghiêm trọng hóa vấn đề tiếng anh là gì năm 2024

Tôi đã học được rằng một phương pháp như vậy có thể làm phức tạp hóa những sự việc một cách quá mức.

I’ve learned that such an approach can overcomplicate things.

Điều này làm phức tạp quan hệ giữa liên bang-bang, trở thành một nguồn tranh luận chủ yếu trên chính trường Sabah.

This complicated Federal-State relationship has become a source of major contention in Sabah politics.

Làm phức tạp vấn đề thêm là vai trò của Hoa Kỳ có thể đóng trong việc giải quyết cuộc tranh chấp này .

Complicating the issue is the role the United States could play in resolving the disputes .

Mưa do bão Marco làm phức tạp thêm tình hình lũ tại những khu vực trước đó đã phải chịu lũ lụt nặng nề.

The rains from Marco worsened flood situations in areas of Mexico already suffering from severe flooding.

Vụ thu hoạch hạn hán và nghèo khó từ năm 1884 đã làm phức tạp thêm vấn đề, với một số gia đình rời Tây Úc.

Drought and poor harvests from 1884 compounded the problems with some families leaving for Western Australia.

Thứ làm phức tạp nó lên đó là, rằng nếu ngài là Đấng tối cao thì cái gì đã khiến ngài phải chiến đấu ngoài chiến trường?

What makes it complicated is, if he's God, what's he doing fighting on a battlefield?

Tôi mong được giúp đỡ để việc truyền đạt được dễ hiểu, cung ứng sự giúp đỡ, mà không làm phức tạp thêm một cuộc đời đã bị tổn thương.

May I be aided to communicate understandably, to provide help, and not further complicate a damaged life.

Thí dụ, những biến động không thấy trước được về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, tốc độ và chiều của gió có thể làm phức tạp vấn đề.

For example, unforeseen changes in temperature, humidity, air pressure, and wind-speed and direction can complicate matters.

Mô hình Tương đương chắc chắn có thể được sử dụng vào tài khoản phí bảo hiểm rủi ro mà không làm phức tạp ảnh hưởng của nó trên giá trị hiện tại.

The certainty equivalent model can be used to account for the risk premium without compounding its effect on present value.

Điều làm phức tạp thêm tình hình là ở chỗ từ Hiva ("vùng đất xa xăm") cũng là tên gọi của vùng đất quê hương theo truyền thuyết của người dân trên đảo.

Further complicating the situation is that the word Hiva ("far away land") was also the name of the islanders' legendary home country.

Radar cho thấy máy bay lệch khỏi đường bay sâu vào lãnh thổ Sô Viết trước khi liên lạc bị mất, làm phức tạp mọi nỗ lực lấy lại, hoặc xác của phi công.

Radar showed the plane wandering off course deep into Soviet territory before contact was lost, complicating any effort to recover it or the remains of the pilot.

Trong khi tiền chất này tạo ra các màng chất lượng tốt thì áp suất hơi lại kém, làm phức tạp hóa việc sử dụng trên thực tế của nó trong công nghệ CVD.

While this precursor gives good-quality films, the vapor pressure is poor, complicating its practical use in a CVD process.

Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó.

Brothers and sisters, the gospel of Jesus Christ is simple, no matter how much we try to make it complicated.

Về chiến lược mà nói , mỗi bên có thể đáp ứng lợi ích của bên kia một cách đáng kể mà không làm phức tạp quan hệ đối nội và đối ngoại của chính mình .

From the strategic standpoint , each side can accommodate the other 's interests largely without complicating its own internal and external relations .

Sự thay đổi trên, từ các xác suất thành các biên độ xác suất, làm phức tạp thêm các tính toán toán học nhưng không làm thay đổi cách tiếp cận cơ bản đã nêu.

That change, from probabilities to probability amplitudes, complicates the mathematics without changing the basic approach.

Vấn đề nghiêm trọng là vấn đề có hậu quả nghiêm trọng hoặc ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của con người, xã hội hoặc môi trường xung quanh.

1.

Sự nóng lên toàn cầu là một vấn đề nghiêm trọng.

Global warming is a serious issue.

2.

Để giải quyết vấn đề nghiêm trọng, cần có sự nỗ lực của nhiều bên liên quan.

In order to solve a serious issue, it is necessary to have the efforts of many parties involved.

Cùng DOL phân biệt matter và issue nha! - Matter (vấn đề) thường được dùng để chỉ một vấn đề chung chung, không cụ thể. Matter thường được dùng trong các ngữ cảnh nói về một vấn đề cần được giải quyết hoặc xem xét. Ví dụ: The matter of the environment is of great concern to everyone. (Vấn đề môi trường là một mối quan tâm lớn đối với tất cả mọi người.) - Issue (vấn đề): thường được dùng để chỉ một vấn đề cụ thể, thường là một vấn đề gây tranh cãi hoặc mâu thuẫn, cần được giải quyết. Ví dụ: The issue of abortion is a controversial one. (Vấn đề phá thai là một vấn đề gây tranh cãi.)