So sánh ảnh nikon d7100 vs d7000 năm 2024
Nikon D7100 có ngoại hình trông rất giống D7000 nhưng đã được đại tu hoàn toàn. D7100 không có bộ lọc low-pass quang học, giúp mang lại độ phân giải cao từ cảm biến CMOS 24MP. D7100 cũng có hệ thống lấy nét tự động 51 điểm, chế độ cắt 1.3x cho cả ảnh tĩnh và quay video. Thiết kế máy tương đối nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ để có thể luôn mang trên người trong thời gian dài.Ngày ra mắt 20-tháng 02-2013 Độ phân giải tối đa 6000 x 4000 Độ phân giải tùy chọn 6000 x 3368, 4800 x 3200, 4800 x 2696, 4494 x 3000, 4496 x 2528, 3600 x 2400, 3600 x 2024, 2992 x 2000, 2992 x 1680, 2400 x 1600, 2400 x 1344 Tỉ lệ khung hình 3:2, 16:9 Điểm ảnh hiệu quả 24 megapixels Điểm ảnh tổng 25 megapixels Kích thước cảm biến APS-C (23.5 x 15.6 mm) Độ nhạy sáng ISO 100 – 6400 Cân bằng trắng cài đặt sẵn 12 Cân bằng trắng thủ công Có Định dạng JPEG; NEF (RAW); NEF (RAW) + JPEG Lấy nét tự động Tương phản Theo pha Đa điểm Trung tâm Chọn điểm Theo dõi Đơn Liên tiếp Phát hiện khuôn mặt Live view Độ phóng đại khung ngắm 0.94x Tốc độ màn trập tối thiểu 30 giây Tốc độ màn trập tối đa 1/8000 giây Chế độ ưu tiên màn trập Có Chế độ phơi sáng Ưu tiên khẩu độ (A) Thủ công (M) Bán tự động + linh hoạt (P) Ưu tiên màn trập (S) Chế độ cảnh Màu mùa thu Bãi biển / Tuyết Hoa nở Ánh nến Trẻ em Cận cảnh Bóng tối / Bình minh Thực phẩm Phong cảnh Ban đêm Phong cảnh Chân dung ban đêm Tiệc / Trong nhà Chân dung vật nuôi Chân dung Thể thao Hoàng hôn Phạm vi đèn flash 12.00 m (ISO 100) Chế độ đèn flash Tự động, tự động với giảm mắt đỏ, tự động đồng bộ chậm, tự động đồng bộ chậm với giảm mắt đỏ, nháy bổ trợ, giảm mắt đỏ, đồng bộ chậm, đồng bộ chậm với giảm mắt đỏ, đồng bộ màn sau chậm, đồng bộ màn sau, tắt; hỗ trợ Đồng bộ Tốc độ Cao FP Tự động Tốc độ đồng bộ đèn 1/250 giây Chế độ chụp Đơn [S] Liên tiếp tốc độ thấp [CL] Liên tiếp tốc độ cao [CH] Im lặng Hẹn giờ Lật gương [Mup] Chế độ chụp liên tục 6.0 hình/giây Hẹn giờ chụp Có (2 giây, 10 giây) Chế độ đo sáng Đa điểm Cân bằng trung tâm Trung bình Điểm Chế độ bù sáng ±5 (1/3 EV, 1/2 EV steps) Chụp phơi sáng mở rộng (2, 3, 5 khung hình 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV steps) Chụp cân bằng trắng mở rộng Có Độ phân giải 1920 x 1080 (60, 50, 25, 24 fps), 1280 x 720 (60, 50 fps), 640 x 424 (30, 24 fps) Định dạng video MPEG-4, H.264 Thẻ nhớ hỗ trợ SD/SDHC/SDXC x 2 khe cắm USB USB 2.0 (480 Mbit/sec) Điều khiển từ xa Có hỗ trợ (tùy chọn, có dây MC-DC2 hoặc không dây WR-1 + WR-R10 ) Thời lượng pin (chụp ảnh) 950 ảnh Trọng lượng (bao gồm pin) 765 g Kích thước 136 x 107 x 76 mm Hãy chia sẻ cảm nhận của bạn về thiết bị này. Điểm trung bình: 4.5 - 39 đánh giá Click vào hình sao để đánh giá thiết bị Thiết bị cùng loạiNikon D780Ngày ra mắt: 06-01-2020 25MP, màn hình 3.2", cảm biến Full frame Chọn để so sánh Nikon D6Ngày ra mắt: 03-09-2019 21MP, màn hình 3.2", cảm biến Full frame Chọn để so sánh Nikon D3500Ngày ra mắt: 29-08-2018 24MP, màn hình 3", cảm biến APS-C Chọn để so sánh Nikon D850Ngày ra mắt: 25-07-2017 46MP, màn hình 3.2", cảm biến full frame Chọn để so sánh Tư vấn chọn mua máy ảnh |