Salt nghĩa là gì
Nghĩa là gì: salt salt /sɔ:lt/
Show saltCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: salt
Phát âm : /sɔ:lt/
+ danh từ
+ tính từ
+ ngoại động từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "salt"
Lượt xem: 612
Salt là Muối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Salt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩaHợp chất phát sinh từ một phản ứng hóa học giữa axit và một cơ sở, trong đó các nguyên tử hydro của axit được thay thế bằng nguyên tử kim loại của các cơ sở. Hầu hết các muối là hợp chất ion tinh thể, chẳng hạn như phổ biến muối ăn (NaCl). Definition - What does Salt meanCompound resulting from a chemical reaction between an acid and a base, in which the acid's hydrogen atoms are replaced by metal atoms of the base. Most salts are crystalline ionic compounds, such as the common table salt (sodium chloride). Source: Salt là gì? Business Dictionary |