Resolved là gì

resolve

Từ điển Collocation

resolve verb

ADV. completely, fully The matter is not yet fully resolved. | successfully | adequately, satisfactorily | amicably, peacefully We hope that the dispute can be resolved peacefully. | easily, readily | quickly, rapidly, speedily | immediately | eventually, finally, ultimately

VERB + RESOLVE attempt to, take steps to, try to | be unable to, fail to The two countries have failed to resolve their differences on this. | help (to) | be difficult to

PREP. by/through The crisis was finally resolved through high-level negotiations.

PHRASES an attempt/effort to resolve sth They met in a last-ditch attempt to resolve their differences. | a means/method/way of resolving sth


Từ điển WordNet

    n.

  • the trait of being resolute; resoluteness, firmness, firmness of purpose, resolution

    his resoluteness carried him through the battle

    it was his unshakeable resolution to finish the work

  • a formal expression by a meeting; agreed to by a vote; resolution, declaration

    v.

  • bring to an end; settle conclusively; decide, settle, adjudicate

    The case was decided

    The judge decided the case in favor of the plaintiff

    The father adjudicated when the sons were quarreling over their inheritance

  • reach a conclusion after a discussion or deliberation; conclude
  • reach a decision; purpose

    he resolved never to drink again

  • understand the meaning of; answer

    The question concerning the meaning of life cannot be answered

  • make clearly visible

    can this image be resolved?

  • find the solution; solve

    solve an equation

    solve for x

  • cause to go into a solution; dissolve, break up

    The recipe says that we should dissolve a cup of sugar in two cups of water


Microsoft Computer Dictionary

vb. 1. To match one piece of information to another in a database or lookup table. 2. To find a setting in which no hardware conflicts occur. 3. To convert a logical address to a physical address or vice versa. 4. To convert an Internet domain name to its corresponding IP address. See also DNS, IP address.


English Synonym and Antonym Dictionary

resolves|resolved|resolving
syn.: decide determine settle
ant.: blend

Bạn muốn biết từ Resolve là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt, cấu trúc và cách dùng ra sao. Bạn đang cần tìm một nguồn kênh chia sẻ kiến thức tiếng anh chi tiết về những từ thông dụng trong giao tiếp. Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ giới thiệu đến bạn Nghĩa của từ Resolve, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến.

Resolve nghĩa là gì 

Để hiểu được chi tiết Resolve là gì, ta cần nắm được, từ này vừa là một động từ vừa giữ vai trò là một danh từ trong câu.

Với vai trò là một động từ

  • Nghĩa thứ 1: Giải quyết hoặc tìm giải pháp cho (một vấn đề, tranh chấp hoặc tranh cãi).

  •  
  • Nghĩa thứ 2: Quyết định chắc chắn về một quá trình hành động hay Quyết tâm.

  •  
  • Nghĩa thứ 3: Làm tan ra; Làm tiêu độc; Phân giải; Dung giải.

Với vai trò là một danh từ

  • Nghĩa thứ 1: Quyết tâm cao để làm một điều gì đó; Sự quyết định; Sự quyết tâm.

Thật vậy, nhiêu người hiểu từ Resolve theo một nghĩa rút gọn nhất đó là Giải quyết.

Một số từ đồng nghĩa của Resolve như: Settle; Sort out; Solve; Find a solution to; Deal with; Fix; Resolution; Decision; Determination;...

Cách phát âm

  • Phiên âm theo tiếng Anh Anh : /rɪˈzɒlv/

  • Phiên âm theo tiếng Anh Mỹ: /rɪˈzɑːlv/

Resolved là gì

Resolve là gì - Định nghĩa, Khái niệm.

Cấu trúc và cách dùng Resolve 

Như chia sẻ ở trên, từ Resolve vừa là một đồng từ cũng vừa là một danh từ. Vị trí đứng của danh từ hay động từ trong câu có lẽ bạn đã nắm rõ. Để hiểu thêm về cách dùng của từ Resolve, với mỗi nghĩa, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một ví dụ cụ thể.

Mang nghĩa là Giải quyết, tìm giải pháp cho

  • Ex: The firm aims to resolve problems within 45 days

  • Công ty đặt mục tiêu giải quyết các vấn đề trong vòng 45 ngày

Mang nghĩa là Quyết định, Quyết tâm

  • Ex: She resolved to call Dicna as soon as she got home

  • Cô ấy quyết định gọi cho Dicna ngay khi cô ấy về nhà

Mang nghĩa là Làm tan ra; Làm tiêu độc; Phân giải; Dung giải.

  • Ex: Alpha-zein is often resolved into two major size components

  • Alpha-zein thường được phân giải thành hai thành phần kích thước chính

Là danh từ, mang nghĩa là Sự quyết tâm, Sự quyết định.

  • Ex: She received information that strengthened her resolve

  • Cô ấy nhận được thông tin củng cố sự quyết tâm của mình.

Resolved là gì

Resolve là gì - Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ Anh Việt 

Để kiến thức được thấm lâu hơn, hãy cùng  Studytienganh.vn thử thách bản thân bằng cách tự dịch nghĩa với những câu ví dụ Anh Việt bên dưới.

  • Ví dụ 1: Endoscopic biliary drainage can rapidly resolve jaundice

  • Dịch nghĩa: Dẫn lưu đường mật qua nội soi có thể giải quyết nhanh chóng tình trạng vàng da

  •  
  • Ví dụ 2: The conference resolved to support an alliance

  • Dịch nghĩa: Hội nghị quyết tâm ủng hộ một liên minh

  •  
  • Ví dụ 3: Dissonant notes resolve conventionally by rising or falling to form part of a new chord

  • Dịch nghĩa: Các nốt chênh phô giải quyết theo cách thông thường bằng cách lên hoặc xuống để tạo thành một phần của hợp âm mới

  •  
  • Ví dụ 4: The ability to resolve facts into their legal category

  • Dịch nghĩa: Khả năng giải quyết các sự kiện thành phạm trù pháp lý của chúng

  •  
  • Ví dụ 5: They resolve so many fundamental problems at once that they seem also to promise that they will resolve all fundamental problems, clarify all obscure issues.

  • Dịch nghĩa: Họ giải quyết nhiều vấn đề cơ bản cùng một lúc đến mức dường như họ cũng hứa rằng họ sẽ giải quyết tất cả các vấn đề cơ bản, làm sáng tỏ mọi vấn đề còn mờ mịt.

  •  
  • Ví dụ 6: We must work to resolve conflicts in a spirit of reconciliation and always keep in mind the interests of others.

  • Dịch nghĩa: Chúng ta phải làm việc để giải quyết xung đột trên tinh thần hòa giải và luôn quan tâm đến lợi ích của người khác.

Resolved là gì

Resolve là gì - Một số ví dụ Anh Việt

  • Ví dụ 7: They do not resolve the conflicts that have come, and will continue to come, to contemporary writers.

  • Dịch nghĩa: Chúng không giải quyết được những xung đột đã đến, và sẽ tiếp tục đến với các nhà văn đương thời.

  •  
  • Ví dụ 8: May we never lose our faith in it or our resolve to do everything that can be done to convert it one day into reality.

  • Dịch nghĩa: Mong rằng chúng ta không bao giờ đánh mất niềm tin vào nó hoặc quyết tâm làm tất cả những gì có thể làm được để một ngày nào đó biến nó thành hiện thực.

  •  
  • Ví dụ 9: A strong leader is expected to maintain steadfast resolve in his opinion even if the environment changes or he gets new information.

  • Dịch nghĩa: Một nhà lãnh đạo mạnh mẽ được kỳ vọng sẽ duy trì quyết tâm kiên định theo quan điểm của mình ngay cả khi môi trường thay đổi hoặc anh ta nhận được thông tin mới.

Một số cụm từ liên quan

Cụm thông dụng

Nghĩa tiếng việt

Resolve a problem, argument or difficulty

Giải quyết một vấn đề, cuộc tranh cãi hoặc sự khó khăn

Resolve to do something

Kiên quyết làm một điều gì

Re resolve

Giải quyết lại (vấn đề nào đó)

Resolve into

Phân giải thành

Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn chủ đề Resolve là gì. Hy vọng những kiến thức tiếng anh bên trên bổ ích và giúp bạn có thể sử dụng được trong giao tiếp hàng ngày. Hãy không ngừng từng ngày nỗ lực để trở nên thành thạo tiếng anh hơn bạn nhé. Chúc bạn thành công!