1. Another poke.
Một cái chọc nữa.
2. You don't poke around in my shit... and I won't poke around in yours.
Anh không chọc ngoáy tôi... và tôi cũng sẽ không chọc ngoáy anh.
3. Poke him in the eyes?
Chọt vào mắt anh ta?
4. Don't try to poke him.
Đừng cố chọc tức anh ta.
5. They poke each other with their muzzles and bite.
Hai con vật vồ lấy tay và cắn xé.
6. Poke them and peck them like a woodpecker!
Hãy làm tình với các cô gái như con chim gõ kiến vậy!
7. Now if you poke it, it pulls in its tentacles.
Bây giờ nếu bạn chọc vào nó, nó kéo những xúc tu vào trong.
8. Uh... He just learned how to poke on Facebook.
Anh ấy chỉ mới học cách chọt trên Facebook thôi.
9. Poke him with a stick, you watch his bollocks grow.
Lấy gậy chọc mày thì mày lại ra vẻ gầm gừ
10. Though I wouldn't poke the bear unless you... need to.
Nhưng tôi sẽ không chọc giận con gấu này trừ khi cần thiết.
11. She ought to find a guy with two eyes and poke one out.
Cô ấy nên đi tìm một gã nào có 2 con mắt và chọt bớt 1 con.
12. A rather stern reminder, I'd say, not to poke around Marcus Stockheimer's business.
Đúng ra là một lời cảnh cáo nghiêm khắc, không được chõ mũi vào chuyện làm ăn của Marcus Stockheimer.
13. You want to wait around... so you can poke at that thing with sticks?
Chẳng lẽ cậu ngồi đợi... con quỷ đó đến rồi chọt nó với cây que sao?
14. I spent many years in grad school trying to poke bees and do vaccines with needles.
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim.
15. Oh Ha Ni, you're going to poke me with a needle, how could I not be scared?
Oh Ha Ni, cậu sẽ đâm kim tiêm vào mình, sao mình không sợ được chứ?
16. He saved himself a poke, then he'd stake new claims and mine them out then buy some more.
Lão dành dụm được một túi vàng, rồi lão đăng ký thêm quyền khai thác mỏ mới để khai thác rồi lão mua thêm nữa.
17. It says that if you poke the exact right holes in something big and strong, it gets very weak.
Ta sẽ khiến nó trở nên yếu xìu.
18. And many view the election as the ultimate poke in the eye to anyone who believes in that.
Nhiều người nhìn cuộc bầu cử như một cú chọt quyết định ngay mắt những người tin vào điều đó.
19. They'll poke up a bit higher here, an'push out a spike more there, an'uncurl a leaf this day an'another that.
Họ sẽ poke lên một chút cao hơn ở đây, một sự thúc đẩy ra một cành càng nhiều, hết quăn lá này ngày một khác mà.
20. A nerd like Shen Chia-Yi likes to poke her nose into other people's business whenever she gets a chance.
Cái loại học sinh ngoan như Thẩm Giai Nghi chỉ cần có cơ hội thì rất thích lo chuyện bao đồng.
21. And if I were to poke all the three legs of this in the three vertices of this triangle, I would make a tetrahedron.
Và nếu tôi chọc tất cả 3 que vào 3 đỉnh của tam giác, tôi sẽ có một khối tứ diện.
22. Today, you show up uninvited to poke through a pile of crap and then invite me down here for a drink so you can explain undertaking.
Hôm nay, cô xuất hiện mà không báo trước, phân tích một đống phân rồi mời tôi đi uống để bàn luận về ma chay tế lễ.
poke
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: poke
Phát âm : /pouk/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- túi
- to buy a pig in a poke
- [xem] pig
+ danh từ
- cú chọc, cú thúc, cú đẩy
- cái gông [buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào]
- vành mũ [đàn bà]
+ ngoại động từ
- chọc, thúc, thích, ấn, ẩy [bằng ngón tay, đầu gậy]
- to poke someone in the ribs
thúc vào sườn ai
- to poke something in
ấn vào cái gì
- to poke something down
chọc cái gì xuống
- to poke someone in the ribs
- chọc, thủng [lỗ...]
- cời, gạt [lửa...]
- xen vào, chõ vào
- to poke one's nose into other people's affairs
chõ mũi vào việc của người khác
- to poke one's nose into other people's affairs
- thò ra
- to poke one's head
thò đầu ra
- to poke one's head
+ nội động từ
- [+ at] chọc, thúc, thích, ấn, ẩy
- to poke at someone with a stick
lấy gậy thúc ai
- to poke at someone with a stick
- [+ about] lục lọi, mò mẫm
- to go poking about
đi mò mẫm
- to go poking about
- [+ into] điều tra, tìm tòi, xoi mói; [nghĩa bóng] chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào [việc người khác]
- [từ lóng] thụi, đấm, quai
- to poke fun at somebody
- chế giễu ai
- to poke and pry
- xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào [việc người khác]
- to poke oneself up
- tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
punch clout lick biff slug jab jabbing poking thrust thrusting sack paper bag carrier bag dawdler drone laggard lagger trailer pigeon berry garget scoke Phytolacca americana thump pound intrude horn in pry nose prod stab dig
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "poke"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "poke":
pace pack page pas pash pass passé pause pawky pax more... - Những từ có chứa "poke":
bespoke bespoken civil-spoken cowpoke depokene draw poker fair-spoken foul-spoken free-spoken hokey-pokey more... - Những từ có chứa "poke" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chọc dũi đá gà mua mun
Lượt xem: 429
Thêm vào từ điển của tôi danh từ túi cú chọc, cú thúc, cú đẩy cái gông [buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào] vành mũ [đàn bà] động từ chọc, thúc, thích, ấn, ẩy [bằng ngón tay, đầu gậy] to poke someone in the ribs thúc vào sườn ai
to poke something in
ấn vào cái gì
to poke something down
chọc cái gì xuống
chọc, thủng [lỗ...]
cời, gạt [lửa...]
xen vào, chõ vào
to poke one's nose into other people's affairs
chõ mũi vào việc của người khác
thò ra
to poke one's head
thò đầu ra
[+ at] chọc, thúc, thích, ấn, ẩy
to poke at someone with a stick
lấy gậy thúc ai
[+ about] lục lọi, mò mẫm
to go poking about
đi mò mẫm
[+ into] điều tra, tìm tòi, xoi mói; [nghĩa bóng] chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào [việc người khác]
[từ lóng] thụi, đấm, quai
Cụm từ/thành ngữ
to buy a pig in a poke
[xem] pig
to poke fun at somebody
chế giễu ai
to poke and pry
xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào [việc người khác]
to poke oneself up
tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm
Từ gần giống