Nice to see you again là gì

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến]

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Chào mừng các em đã đến với bài học đầu tiên của Khóa học Tiếng Anh lớp 4 cùng Ms Hoa Junior. Ở bài học đầu tiên, các em hãy cùng Ms Hoa Junior tìm hiểu về cách chào hỏi thông dụng khi các em gặp một ai đó nhé.

Bắt đầu thôi nào!!

Trước tiên hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến thời gian trong một ngày các em nhé!

Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ : Buổi sáng

Afternoon /ˌæftərˈnuːn/: buổi chiều

Evening /ˈiːvnɪŋ/ : buổi tối

Night /naɪt/: buổi đêm

Các em đã nhớ những từ chỉ thời gian trong ngày chưa nhỉ? Quá đơn gian với chúng mình đúng không nào? Bây giờ chuyển qua một phần khó hơn một chút này. Các em hãy cùng Happy Garden tìm hiểu them về 7 từ mới sau đây nhé. Cùng xem ai có thể nhớ được nhanh nhất nào!

Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 1: Nice to see you again được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tiếng Anh 4 Unit 1: Nice to see you again

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1

A. VOCABULARY

Quảng cáo

Good morning Chào buổi sáng Good afternoon Chào buổi chiều Good evening Chào buổi tối Class Lớp học Nice to see you again Rất vui được gặp bạn Again Lần nữa How are you? Bạn có khoẻ không I’m very well. Tớ khoẻ. Thank you Cảm ơn bạn And you? Còn bạn? I’m very well, too. Tớ cũng rất khoẻ. Sorry Xin lỗi I’m late. Tôi đến muộn ome in.Vào đi. I’m a new pupil. Tớ là học sinh mới It’s nice to meet you. Hân hạnh được gặp bạn Good bye Tạm biệt Tomorrow Ngày mai See you tomorrow Gặp bạn ngày mai Good night Ngủ ngon nhé. See you later Gặp bạn sau Where are you from? Bạn đến từ đâu? I’m from…. Tớ đến từ America Nước Mỹ England Nước Anh Hometown Quê Primary school Trường tiểu học Student card Thẻ học sinh What’s your name? Tên bạn là gì? What’s the girl’s/ boy’s name? Tên bạn ấy là gì?

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 1

B. GRAMMAR

Trong bài hôm nay chúng ta học về các cấu trúc dùng khi làm quen với 1 người bạn mới:

Quảng cáo

1. Chào hỏi

Các từ thông dụng được dùng cho chào hỏi:

• Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.

• Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân.

• Good morning: Chào buổi sáng

• Good noon: Chào buổi trưa

• Good afternoon: Chào buổi chiều

• Good evening: Chào buổi tối

• Good night: Chúc ngủ ngon!

2. Tự giới thiệu

Cấu trúc dùng để tự giới thiệu:

- Giới thiệu tên: I’m + tên/ My name is + tên.

- Giới thiệu tuổi: I’m + tuổi + years old.

- Giới thiệu trường lớp: I’m at grade 4 at + tên trường + primary school.

Quảng cáo

3. Hỏi thăm sức khoẻ

Câu hỏi sức khoẻ: How are you?

Có nhiều cách để trả lời câu này.

Nếu khoẻ ta có thể nói: I’m good/ great/ very well. Thank you.

Nếu bị ốm mình có thể nói: I’m not good/ I feel sick.

4. Hỏi quê quán

Câu hỏi quê quán: Where are you from?

Trả lời: I’m from…

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1

C. TASK

Exercise 1: Chọn đáp án đúng

1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?

  1. am B. is C. well D. your

2. Nice to ___________ you again, Minh.

  1. watch B. look C. see D. have

3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.

  1. I’m very well. Thanks C. Good bye
  1. Good night D. Nice to meet you.

4. – Where are you from? – I’m ____________ America.

  1. from B. to C. for D. with

5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.

  1. England B. Japan C. China D. Vietnam

Hiển thị đáp án

1.B Đây là câu giới thiệu bản thân. 2.C Câu đầy đủ: Nice to see you again: rất vui được gặp lại cậu. 3.A Đáp lại câu hỏi sức khoẻ “How are you?” là “I’m very well. Thanks”. 4.A Trả lời câu hỏi quê quán “where are you from?” là “I’m from…” 5.D Dịch: Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có thể nói tiếng Việt.

Exercise 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

afternoon - tomorrow – And – My – too

Quảng cáo

A: Good [1]___________. [2]___________ name is Kate.

  1. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?

A: I’m from Vietnam. [3]___________ you?

B: I’m from America. Nice to meet you.

A: Nice to meet you [4]___________.

B: See you [5]___________. Bye.

Hiển thị đáp án

1. afternoon 2. My 3. And 4. too 5. tomorrow

Exercise 3: Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại

A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.

Hiển thị đáp án

Exercise 4: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. I/well/ very/ am/ you/ thank.

________________________________________________________.

2. at/ I’m/ four/ grade.

________________________________________________________.

3. well/ English/ can/ speak/ I/ very.

________________________________________________________.

4. you/ old/ how/ are?

________________________________________________________?

5. nice/ again/ you/ to/ see.

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. I’m very well, thank you.

2. I’m at grade four.

3. I can speak English very well.

4. How old are you?

5. Nice to see you again.

Exercise 5:

Hello. I’m Ben. I’m nine years old. I’m at grade four. Every day I get up at 6. I go to Thang Long primary school at 6:45 a.m. I love English and Math. This is my classroom. It’s not big. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:15 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.

1. How old is Ben?

________________________________________________________.

2. What time does he get up?

________________________________________________________.

3. Is his classroom big?

________________________________________________________.

4. What do they say when the teacher comes in the classroom?

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. He’s nine years old.

2. He gets up at 6.

3. No, it isn’t.

4. They say “Good morning, teacher”.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

  • Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1 có đáp án
  • Unit 2: I'm from Japan
  • Unit 3: What day is it today?
  • Unit 4: When's your birthday?

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề