Từ này nói thế nào trong tiếng Thái? Vui lòng; Xin cảm ơn; Có; Không; Bạn nói như thế nào?; Xin nói chậm lại; Vui lòng nhắc lại; Một lần nữa; Từng từ một; Chậm rãi; Bạn nói cái gì?; Tôi không hiểu; Bạn có hiểu không?; Nó có nghĩa là gì?; Tôi không biết; Bạn có nói tiếng Anh không?; Có, một chút;
Vui lòng và cảm ơn :: Từ vựng tiếng Thái
Tự học tiếng Thái
Tìm hiểu những lời chào cơ bản tiếng Thái
- Xin chào!
สวัสดี! [Sawad-dee!]
Câu chào thông dụng
- Chào bạn!
ว่าไง! [Wa-ngai!]
Câu chào có tính thân mật hơn
- Chào buổi sáng!
สวัสดีตอนเช้า! [Sawad-dee torn chao!]
Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng
- Chào buổi tối!
สวัสดีตอนเย็น! [Sawad-dee torn yen!]
Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối
- Chúc ngủ ngon!
นอนหลับฝันดีนะ! [Norn lub fun dee na!]
Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ
- Bạn có khỏe không?
เป็นอย่างไรบ้าง? [Pen yang rai bang?]
Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương
- Tôi khỏe, còn bạn?
สบายดี ขอบคุณมาก [Sabuy-dee, Khob khun mak.]
Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe
- Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì?
คุณชื่ออะไร? [Khun chue arai?]
Hỏi tên đối phương
- Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___.
ฉันชื่อ_____. [Chan chue _____.]
Nói tên của mình cho người khác biết
- Bạn đến từ đâu?
คุณมาจากไหน? [Khun ma jark nhai?]
Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào
- Tôi đến từ ___.
ฉันมาจาก___. [Chan ma jark___.]
Trả lời câu hỏi về nguồn gốc
- Bạn bao nhiêu tuổi?
คุณอายุเท่าไร? [Khun ar-yu tao rai?]
Hỏi tuổi của đối phương
- Tôi ___ tuổi.
ฉันอายุ___ปี [Chan aryu___pee.]
Trả lời câu hỏi về tuổi
- Có / Vâng / Rồi...
ใช่ [Chai]
Câu trả lời khẳng định
- Không / Chưa...
ไม่ [Mai]
Câu trả lời phủ định
- Làm ơn
กรุณา [Ka ru na]
Từ chêm xen mang tính chất lịch sự
- Cảm ơn [bạn].
ขอบคุณ [Khob khun]
Lời cảm ơn
- Cảm ơn [bạn] rất nhiều.
ขอบคุณมากๆเลย [Khub khun mak mak loey.]
Lời cảm ơn nồng nhiệt
- Không có gì [đâu].
ไม่เป็นไร [Mai pen rai.]
Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn
- Tôi xin lỗi.
ฉันขอโทษ [Chan kor tode.]
Lời xin lỗi
- [Làm ơn] cho hỏi.
ขอโทษนะ [Kor tode na.]
Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương
- Không sao [đâu].
ไม่เป็นไร [Mai pen rai.]
Chấp nhận lời xin lỗi
- Không có gì.
ไม่มีปัญหา [Mai mee pan ha.]
Chấp nhận lời xin lỗi
- Tôi không biết.
ฉันไม่รู้ [Chan mai roo.]
Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó
- Rất vui được gặp bạn.
ยินดีที่ได้รู้จักคุณ [Yin dee tee dai roo jak khun.]
Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên
- Tạm biệt / Chào bạn!
ลาก่อน! [La korn! ]
Lời tạm biệt