Một cửa hàng có 2100m vải trong đó có 40% là vải hoa. hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 44 VBT Toán 4 Tập 1:

a] Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.

b] Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.

Lời giải:

a]

Tóm tắt:

Bài giải

Hai lần số bé là:

73 – 29 = 44

Số bé là:

44 : 2 = 22

Đáp số: Số bé 22

b]

Tóm tắt:

Bài giải

Hai lần số lớn là:

95 + 47 = 142

Số lớn là:

142 : 2 = 71

Đáp số: Số lớn 71

Bài 2 trang 44 VBT Toán 4 Tập 1: Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

Lời giải:

Tóm tắt

Cửa hàng có: 360m vải

Số vải hoa ít hơn số vải khác là 40m

Số vải hoa có: ….m?

Bài giải

Hai lần số mét vải màu các loại là:

360 + 40 = 400 [m]

Số mét vải màu các loại có trong cửa hàng là:

400 : 2 = 200 [m]

Số mét vải hoa có trong cửa hàng là:

200 – 40 = 160 [m]

Đáp số: Vải hoa 160m

Bài 3 trang 44 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 2 tấn 500kg = ………… kg

2 yến 6kg = …………kg

2 tạ 40kg = ………… kg

b] 3 giờ 10 phút = ………… phút

4 giờ 30 phút = ………… phút

1 giờ 5 phút = ………… phút

Lời giải:

a] 2 tấn 500kg = 2500 kg

2 yến 6kg = 26 kg

2 tạ 40kg = 240 kg

b] 3 giờ 10 phút = 190 phút

4 giờ 30 phút = 270 phút

1 giờ 5 phút = 65 phút

  • Giải toán 3 tập 1 - VNEN
  • Giải toán 3 tập 2 - VNEN

Bài 51: Các số có bốn chữ số

Bài 52: Các số có bốn chữ số [tiếp theo]

Bài 54: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Bài 55: So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bài 56: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Bài 57: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Bài 59: Em ôn lại những gì đã học

Bài 60: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

Bài 61: Nhân số có bôn chữ số với số có một chữ số

Bài 62: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số [tiếp]

Bài 63: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Bài 64: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số [tiếp theo]

Bài 65: Làm quen với chữ số La Mã

Bài 66: Thực hành xem đồng hồ

Bài 68: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Bài 71: Làm quen với thống kê số liệu

Bài 73: Em đã học được những gì?

Bài 74: Các số có năm chữ số

Bài 75: Các số có năm chữ số [tiếp theo]

Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 79: Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông

Bài 80: Diện tích hình chữ nhật

Bài 81: Diện tích hình vuông

Bài 82: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Bài 83: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Bài 85: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Bài 86: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số

Bài 88: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị [tiếp theo]

Bài 90: Em đã học được những gì?

Bài 91: Em ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Bài 92: Em ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 93: Em ôn tập về đại lượng

Bài 94: Em ôn tập về hình học

Bài 95: Em ôn tập về giải toán

Bài 96: Em ôn lại những gì đã học

Bài 97: Em ôn lại những gì đã học

Bài 98: Em đã học được những gì?

Câu hỏi: Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

Đua top nhận quà tháng 4/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 4 - TẠI ĐÂY

Bài 38. Luyện tập – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3 trang 44 Vở bài tập Toán 4 tập 1. Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé; Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa…

1: a] Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé

b] Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.

2: Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2 tấn 500kg = ……. kg

    2 yến 6kg = ……… kg

    2 tạ 40kg = ………. kg

b] 3 giờ 10 phút = ……… phút

    4 giờ 30 phút = ……… phút

    1 giờ 5 phút = ……… phút

1: a]

Tóm tắt:

Bài giải

Hai lần số bé là:

73 – 29 = 44

Số bé là:

44 : 2 = 22

Đáp số: Số bé 22

b] Tóm tắt:

Bài giải

Hai lần số lớn là:

95 + 47 = 142

Số lớn là:

142 : 2 = 71

Đáp số: Số lớn 71

2.

Tóm tắt

Cửa hàng có: 360m vải

Số vải hoa ít hơn số vải khác là 40m

Số vải hoa có: ….m?

Bài giải

Hai lần số mét vải màu các loại là:

 360 + 40 = 400 [m]

Số mét vải màu các loại có trong cửa hàng là:

400 : 2 = 200 [m]

Số mét vải hoa có trong cửa hàng là:

200 – 40 = 160 [m]

Đáp số: Vải hoa 160m

3:

a] 2 tấn 500kg = 2500 kg

    2 yến 6kg = 26 kg

    2 tạ 40kg = 240 kg

b] 3 giờ 10 phút = 190 phút

     4 giờ 30 phút = 270 phút

     1 giờ 5 phút = 65 phút

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Video liên quan

Chủ Đề