Khi di chuyển, tôm sông có thể bơi giật lùi bằng cách nào

01/01/2022 166

D. Cả A và B đúng

Đáp án chính xác

Tôm có thể di chuyển theo 2 cách. Tôm dùng các chân ngực bò trên đáy bùn cát. Tôm còn có thể bơi giật lùi

→ Đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

Xem đáp án » 01/01/2022 429

Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

Xem đáp án » 01/01/2022 350

Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?

Xem đáp án » 01/01/2022 318

Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

Xem đáp án » 01/01/2022 289

Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

Xem đáp án » 01/01/2022 266

Cơ quan hô hấp của tôm sông là?

Xem đáp án » 01/01/2022 241

Các chân bơi [chân bụng] ở tôm có chức năng?

Xem đáp án » 01/01/2022 201

 Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc Lớp giáp xác?

Xem đáp án » 01/01/2022 193

Xem đáp án » 01/01/2022 179

Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm

Xem đáp án » 01/01/2022 139

Tôm đực có kích thước… so với tôm cái

Xem đáp án » 01/01/2022 134

Ngành nào có số loài lớn nhất?

Xem đáp án » 01/01/2022 121

Tôm có thể định hướng và phát hiện mồi là do có?

Xem đáp án » 01/01/2022 120

Tôm di chuyển bằng cách

A. Bò

B. Bơi giật lùi

C. Lọc nước

D. Cả a và b đúng

Các câu hỏi tương tự

1,Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày? *

Ban ngày

Sáng sớm

Chập tối.

Cả ngày lẫn đêm.

2.Trong các hình thức di chuyển sau đây, tôm di chuyển bằng những cách nào? 1. Bò. 2. Bơi tiến. 3. Bơi giật lùi. 4. Nhảy. 5. Bay. 6. Chạy. *

1,2,3,4,5,6.

1,2,3,4.

1,2,3,4,5.

1,2,4.

3.Vỏ tôm được cấu tạo từ thành phần nào? *

Cuticun.

Kitin.

Đá vôi

Kitin có ngấm thêm canxi.

4.Trong số các loài động vật sau, có bao nhiêu loài thuộc lớp giáp xác? 1. Tôm sông; 2. Cua đồng; 3. Cua biển; 4. Nhện nhà; 5. Rận nước; 6. Con sun; 7. Con tôm hùm; 8. Chân kiếm tự do; 9. Bọ cạp; 10. Ghẹ. *

a.6

b.7

c.8

d.9

5.Loài giáp xác nào có lợi? *

Cua nhện.

Con sun.

Chân kiếm kí sinh.

Mọt ẩm

6.Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ? *

Tôm ở nhờ

Tôm hùm

Cua đồng

Chân kiếm kí sinh

7.Bộ phận nào sau đây không thuộc phần đầu - ngực của nhện? *

Đôi kìm

Đôi chân xúc giác

4 đôi chân bò

Núm tuyến tơ

8.[1] Chăng tơ phóng xạ; [2] Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi; [3] Chăng bộ khung lưới [các dây tơ khung]; [4] Chăng các tơ vòng. Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước nào? *

1-2-3-4

3-1-4-2

3-4-1-2

1-3-4-2

9.Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *

Bọ cạp.

Nhện.

Mọt ẩm

Ve bò

10.Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác: 1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. 4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian .Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. *

[3] → [2] → [1] → [4].

[2] → [4] → [1] → [3].

[3] → [1] → [4] → [2].

[2] → [4] → [3] → [1].

 Loài nào có cơ quan di chuyển là 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi

A. Tôm

B. Châu chấu

C. Nhện

D. Ếch

Nhóm gồm toàn những động vật thuộc lớp giáp xác: là:

A. Mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm, tôm, cua.     

B. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.

C. Mọt ẩm, sun, rận nước, châu chấu, tép, ve bò.    

D. Tôm, cua, nhện, châu chấu,tép, ve bò.

1,Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày? *

Ban ngày

Sáng sớm

Chập tối.

Cả ngày lẫn đêm.

2.Trong các hình thức di chuyển sau đây, tôm di chuyển bằng những cách nào? 1. Bò. 2. Bơi tiến. 3. Bơi giật lùi. 4. Nhảy. 5. Bay. 6. Chạy. *

1,2,3,4,5,6.

1,2,3,4.

1,2,3,4,5.

1,2,4.

3.Vỏ tôm được cấu tạo từ thành phần nào? *

Cuticun.

Kitin.

Đá vôi

Kitin có ngấm thêm canxi.

4.Trong số các loài động vật sau, có bao nhiêu loài thuộc lớp giáp xác? 1. Tôm sông; 2. Cua đồng; 3. Cua biển; 4. Nhện nhà; 5. Rận nước; 6. Con sun; 7. Con tôm hùm; 8. Chân kiếm tự do; 9. Bọ cạp; 10. Ghẹ. *

a.6

b.7

c.8

d.9

5.Loài giáp xác nào có lợi? *

Cua nhện.

Con sun.

Chân kiếm kí sinh.

Mọt ẩm

6.Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ? *

Tôm ở nhờ

Tôm hùm

Cua đồng

Chân kiếm kí sinh

7.Bộ phận nào sau đây không thuộc phần đầu - ngực của nhện? *

Đôi kìm

Đôi chân xúc giác

4 đôi chân bò

Núm tuyến tơ

8.[1] Chăng tơ phóng xạ; [2] Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi; [3] Chăng bộ khung lưới [các dây tơ khung]; [4] Chăng các tơ vòng. Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước nào? *

1-2-3-4

3-1-4-2

3-4-1-2

1-3-4-2

9.Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *

Bọ cạp.

Nhện.

Mọt ẩm

Ve bò

10.Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác: 1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. 4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian .Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. *

[3] → [2] → [1] → [4].

[2] → [4] → [1] → [3].

[3] → [1] → [4] → [2].

[2] → [4] → [3] → [1].

1,Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày? *

Ban ngày

Sáng sớm

Chập tối.

Cả ngày lẫn đêm.

2.Trong các hình thức di chuyển sau đây, tôm di chuyển bằng những cách nào? 1. Bò. 2. Bơi tiến. 3. Bơi giật lùi. 4. Nhảy. 5. Bay. 6. Chạy. *

1,2,3,4,5,6.

1,2,3,4.

1,2,3,4,5.

1,2,4.

3.Vỏ tôm được cấu tạo từ thành phần nào? *

Cuticun.

Kitin.

Đá vôi

Kitin có ngấm thêm canxi.

4.Trong số các loài động vật sau, có bao nhiêu loài thuộc lớp giáp xác? 1. Tôm sông; 2. Cua đồng; 3. Cua biển; 4. Nhện nhà; 5. Rận nước; 6. Con sun; 7. Con tôm hùm; 8. Chân kiếm tự do; 9. Bọ cạp; 10. Ghẹ. *

a.6

b.7

c.8

d.9

5.Loài giáp xác nào có lợi? *

Cua nhện.

Con sun.

Chân kiếm kí sinh.

Mọt ẩm

6.Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ? *

Tôm ở nhờ

Tôm hùm

Cua đồng

Chân kiếm kí sinh

7.Bộ phận nào sau đây không thuộc phần đầu - ngực của nhện? *

Đôi kìm

Đôi chân xúc giác

4 đôi chân bò

Núm tuyến tơ

8.[1] Chăng tơ phóng xạ; [2] Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi; [3] Chăng bộ khung lưới [các dây tơ khung]; [4] Chăng các tơ vòng. Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước nào? *

1-2-3-4

3-1-4-2

3-4-1-2

1-3-4-2

9.Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *

Bọ cạp.

Nhện.

Mọt ẩm

Ve bò

10.Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác: 1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. 4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian .Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. *

[3] → [2] → [1] → [4].

[2] → [4] → [1] → [3].

[3] → [1] → [4] → [2].

[2] → [4] → [3] → [1].

Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?

A. chân hàm.   

B. chân bụng.

C. hai đôi râu.      

D. tấm lái.

Video liên quan

Chủ Đề