I beg your pardon là gì năm 2024

Những cách hỏi lại bằng tiếng Anh sau đây sẽ giúp các bạn có thêm những câu nói tiếng Anh cần thiết cho quá trình học giao tiếp tiếng Anh của mình.

  • 10 cách nói “tôi không thích” bằng tiếng Anh
  • Một số câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giận
  • 65 “tiếng lóng” trong tiếng Anh giới trẻ Mỹ hay dùng

Pardon – Những cách hỏi lại bằng tiếng Anh

Trong tiếng Anh, hỏi lại cũng được chia thành nhóm lịch sự và nhóm thân mật, hãy cùng học những câu tiếng Anh này qua hai nhóm này nhé!

I beg your pardon là gì năm 2024

1. Cách hỏi lại lịch sự

– Excuse me?

– Pardon?

– I beg your pardon? (cách nói trang trọng được sử dụng phổ biến ở Anh).

– Sorry, I’m afraid I don’t follow you.

– Excuse me, could you repeat the question?

– I’m sorry, I don’t understand. Could you say it again?

– I’m sorry, I didn’t catch that. Would you mind speaking more slowly?

– I’m confused. Could you tell me again?

– I’m sorry, I didn’t understand. Could you repeat a little louder, please?

– I didn’t hear you. Please could you tell me again?

– Come again?

– Say what? (tiếng Anh – Mỹ)

– Pass that by me again?

– You what? (phổ biến ở Anh)

– I don’t get it. (đồng nghĩa với “I don’t understand”)

2. Cách hỏi lại thân mật

I beg your pardon là gì năm 2024

– Sorry? (hữu ích nhất khi bạn không nghe thấy người kia nói gì)

– Sorry, what? (dùng khi không nhận ra từ bạn vừa nghe)

Cách diễn đạt mang tính suồng sã hơn:

– ‘Scuse me? (phiên bản khác của “excuse me”)

– Huh? (không hẳn là một từ mà là một âm thanh hàm ý “I don’t get it”, “I don’t understand”, nên cân nhắc khi sử dụng vì có thể hơi thô lỗ).

– What? (đôi khi nghe có vẻ khá công kích)

– Eh? (âm thanh thường dùng để diễn đạt rằng rất khó nghe hoặc giải đoán ý ai đó)

– Hmm? (âm thanh sử dụng khi bạn hơi xao lãng, không tập trung lời người kia nói).

Những cách hỏi lại này các bạn hãy sử dụng trong những trường hợp phù hợp nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

thành ngữ pardon

I beg your pardon

tôi rất tiếc, xin ông thứ lỗi

'You've taken my seat' - 'Oh I beg your pardon

'Ông ngồi vào ghế của tôi ' - Ồ, xin lỗi ông

xin ông nhắc lại cho

I beg your pardon - I didn't hear what you said

Xin ông nhắc lại cho - tôi không nghe thấy ông nói gì

tôi cần phải phản đối; tôi bị xúc phạm

I beg your pardon but the woman you're insulting happens to be my wife

Xin ông thôi đi nhé, người phụ nữ mà ông đang lăng nhục chẳng may lại là vợ tôi đấy

xin lỗi; xin nhắc lại

  • beg pardon: xin lỗi
  • thank someone. to beg pardon: tạ ơn ai
  • pardon: ['pɑ:dn]danh từsự tha thứ, sự tha lỗito ask for pardonxin tha thứI beg your pardonxin lỗi; xin nhắc lại(pháp lý) sự ăn xàigeneral pardonđại ân xángoại động từtha thứ, tha lỗi, xá tộiTừ điển kỹ thuậ

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • We need to know if you're sexually active. - I beg your pardon? Bọn anh muốn biết liệu em có hoạt động tình dục nào.
  • I beg your pardon. I thought you were domeone elde- Tôi thành thật xin lỗi, tôi tưởng cô là một người khác
  • I beg your pardon, one knows exactly what to think! Em xin chị, người ta biết chính xác phải nghĩ như thế nào!
  • I beg your pardon, sir, but do you know what he's talking about? X in thứ lỗi, nhưng ngài biết cậu ta đang nói gì sao?
  • I beg your pardon? I don't know anything about such things and if I did, I wouldn't tell you. Thứ lỗi cho ta, ta ko biết bất cứ điều gì về chuyện ấy.

Những từ khác

  1. "i band (nato)" là gì
  2. "i bar" là gì
  3. "i beam" là gì
  4. "i beg to differ" là gì
  5. "i beg to inform you" là gì
  6. "i believe him though" là gì
  7. "i believe him to be sincere" là gì
  8. "i belonged to you" là gì
  9. "i bethought myself that i ought to write some letters" là gì
  10. "i beg to differ" là gì
  11. "i beg to inform you" là gì
  12. "i believe him though" là gì
  13. "i believe him to be sincere" là gì