I beg your pardon là gì năm 2024
Những cách hỏi lại bằng tiếng Anh sau đây sẽ giúp các bạn có thêm những câu nói tiếng Anh cần thiết cho quá trình học giao tiếp tiếng Anh của mình.
Pardon – Những cách hỏi lại bằng tiếng AnhTrong tiếng Anh, hỏi lại cũng được chia thành nhóm lịch sự và nhóm thân mật, hãy cùng học những câu tiếng Anh này qua hai nhóm này nhé! 1. Cách hỏi lại lịch sự – Excuse me? – Pardon? – I beg your pardon? (cách nói trang trọng được sử dụng phổ biến ở Anh). – Sorry, I’m afraid I don’t follow you. – Excuse me, could you repeat the question? – I’m sorry, I don’t understand. Could you say it again? – I’m sorry, I didn’t catch that. Would you mind speaking more slowly? – I’m confused. Could you tell me again? – I’m sorry, I didn’t understand. Could you repeat a little louder, please? – I didn’t hear you. Please could you tell me again? – Come again? – Say what? (tiếng Anh – Mỹ) – Pass that by me again? – You what? (phổ biến ở Anh) – I don’t get it. (đồng nghĩa với “I don’t understand”) 2. Cách hỏi lại thân mật – Sorry? (hữu ích nhất khi bạn không nghe thấy người kia nói gì) – Sorry, what? (dùng khi không nhận ra từ bạn vừa nghe) Cách diễn đạt mang tính suồng sã hơn: – ‘Scuse me? (phiên bản khác của “excuse me”) – Huh? (không hẳn là một từ mà là một âm thanh hàm ý “I don’t get it”, “I don’t understand”, nên cân nhắc khi sử dụng vì có thể hơi thô lỗ). – What? (đôi khi nghe có vẻ khá công kích) – Eh? (âm thanh thường dùng để diễn đạt rằng rất khó nghe hoặc giải đoán ý ai đó) – Hmm? (âm thanh sử dụng khi bạn hơi xao lãng, không tập trung lời người kia nói). Những cách hỏi lại này các bạn hãy sử dụng trong những trường hợp phù hợp nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả! Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi. thành ngữ pardon I beg your pardon tôi rất tiếc, xin ông thứ lỗi 'You've taken my seat' - 'Oh I beg your pardon 'Ông ngồi vào ghế của tôi ' - Ồ, xin lỗi ông xin ông nhắc lại cho I beg your pardon - I didn't hear what you said Xin ông nhắc lại cho - tôi không nghe thấy ông nói gì tôi cần phải phản đối; tôi bị xúc phạm I beg your pardon but the woman you're insulting happens to be my wife Xin ông thôi đi nhé, người phụ nữ mà ông đang lăng nhục chẳng may lại là vợ tôi đấy xin lỗi; xin nhắc lại
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
|