Hsk 1 la gì
Show HSK 1 là cấp độ thấp nhất của kì thi năng lực Hán ngữ. Cấp độ này nhằm kiểm tra năng lực ứng dụng Hán ngữ thường ngày, nó tương ứng với cấp 1 trong “tiêu chuẩn năng lực Hán ngữ quốc tế” và cấp A1 trong “Cơ cấu tham khảo Cộng đồng ngôn ngữ châu Âu (CEF)”. Thí sinh thông qua kì thi HSK 1 có thể hiểu và sử dụng một số câu và từ ngữ Hán ngữ vô cùng đơn giản, đáp ứng được yêu cầu giao tiếp cụ thể, đủ điều kiện tiến thêm 1 bước về năng lực học tập Hán ngữ. HSK 1 chủ yếu hướng về các thí sinh có tiến độ 2-3 bài học Hán ngữ mỗi tuần trong 1 học kỳ, nắm vững 150 từ vựng HSK 1 thông thường và kiến thức ngữ pháp tương quan. Hãy cùng hoctiengtrung.online tìm hiểu về từ vựng HSK 1 ở phần dưới nhé! 150 từ vựng HSK 1Danh từ (63 từ vựng)家 – jiā (gia) Nhà 学校 – xuéxiào (học hiệu) – Trường học 饭馆 – fànguǎn (phạn quán) – Nhà nghỉ, khách sạn 商店 – shāngdiàn (thương điếm) – Cửa hàng 医院 – yīyuàn (y viện) – Bệnh viện 火车站 – huǒchēzhàn (hỏa xa trạm) – Ga tàu hỏa 中国 – Zhōngguó – Trung Quốc 北京 – Běijīng – Bắc Kinh 上 – shàng (thượng) – Phía trên, bên trên 下 – xià (hạ) – Phía dưới, bên dưới 前面 – qiánmiàn (tiền diện) – Phía trước 后面 – hòumiàn (hậu diện) – Phía sau 里 – lǐ (lý) – phía trong, bên trong 今天 – jīntiān (kim thiên) – Hôm nay 明天 – míngtiān (minh thiên) – Ngày mai 昨天 – zuótiān (tạc thiên) – Hôm qua 上午 – shàngwǔ (thượng ngọ) – Buổi sáng 中午 – zhōngwǔ (trung ngọ) – Buổi trưa 下午 – xiàwǔ (hạ ngọ) – Buổi chiều 年 – nián (niên) – Năm 月 – yuè (nguyệt) – Tháng 日 – rì (nhật) – Ngày 星期 – xīngqī (tinh kỳ) – Thứ, tuần 点 – diǎn (điểm) – Giờ 分钟 – fēnzhōng (phân chung) – Phút 现在 – xiànzài (hiện tại) – Bây giờ 时候 – shíhou (thời hậu) – Lúc, khi, đôi khi 爸爸 – bàba – Bố 妈妈 – māma – Mẹ 儿子 – érzi (nhi tử) – Con trai 女儿 – nǚ’ér (nữ nhi) – Con gái 老师 – lǎoshī (lão sư) – Thầy (cô) giáo 学生 – xuésheng – Học sinh 同学 – tóngxué (đồng học) – Bạn học 朋友 – péngyou (bằng hữu) – Bạn bè 医生 – yīshēng (y sinh) – Bác sĩ 先生 – xiānsheng (tiên sinh) – Ngài 小姐 – xiǎojiě (tiểu thư) – tiểu thư, cô 衣服 – yīfu (y phục) – Quần áo 水 – shuǐ (thủy) – Nước 菜 – cài (thái) – Món ăn 米饭 – mǐfàn (mễ phạn) – Cơm 水果 – shuǐguǒ (thủy quả) – Hoa quả 苹果 – píngguǒ (bình quả) – Qủa táo 茶 – chá (trà) – Trà 杯子 – bēizi (bôi tử) – Cốc, ly 钱 – qián – Tiền 飞机 – fēijī (phi cơ) – Máy bay 电视 – diànshì (điện thị) – Phim truyền hình 电脑 – diànnǎo (điện não) – Máy tính 电影 – diànyǐng (điện ảnh) – Phim chiếu rạp 天气 – tiānqì (thiên khí) – Thời tiết 猫 – māo (miêu) – Mèo 狗 – gǒu (cẩu) – Chó 东西 – dōngxi (đông tây) – Đồ vật 人 – rén (nhân) – Người 名字 – míngzi (danh tự) – Tên 书 – shū (thư) – Sách 汉语 – Hànyǔ (Hán ngữ) – Tiếng Hán 字 – zì (tự) – Chữ 桌子 – zhuōzi (trác tử) – Cái bàn 椅子 – yǐzi (Ỷ tử)– Cái ghế Động từ (36 từ vựng HSK 1)
不 – bú (bất) – Không 客气 – kèqi (khách khí) – Khách sáo 再见 – zàijiàn (tái kiến) – gặp lại, tạm biệt 请 – qǐng (thỉnh) – Mời 对不起 – duìbuqǐ (đối bất khởi) – Xin lỗi 是 – shì (thị) – Là 有 – yǒu (hữu) – Có 看 – kàn (khán) – Nhìn 听 – tīng (thính) – Nghe 说话 – shuōhuà (thuyết thoại) – Nói chuyện 读 – dú (độc) – Đọc 写 – xiě (tả) – Viết 看见 – kànjiàn (khán kiến) – Nhìn thấy 叫 – jiào (khiếu) – gọi 来 – lái (lai) – Đến 回 – huí (hồi) – Về, trở về, trở lại 去 – qù (khứ) – Đi 吃 – chī (ngật) – Ăn 喝 – hē (hát) – Uống 睡觉 – shuìjiào (thụy giác) – Ngủ 打 电话 – dǎ diànhuà (đả điện thoại) – gọi điện thoại 做 – zuò – (tố) Làm 买 – mǎi (mãi) – Mua 开 – kāi (khai) – Mở 坐 – zuò (tọa) – Ngồi 住 – zhù (trú) – Sống, (cư) trú 学习 – xuéxí – Học tập 工作 – gōngzuò (công tác) – làm việc, công việc 爱 – ài (ái) – Yêu, thích 喜欢 – xǐhuan (hỉ hoan) – Thích 想 – xiǎng (tưởng) – Muốn, nhớ, nghĩ 认识 – rènshi (nhận thức) – Quen biết 能 – néng (năng) – Có thể 会 – huì (hội) – Biết Tính từ (9 từ vựng)
大 – dà (đại) – Lớn 小 – xiǎo (tiểu) – Nhỏ 多 – duō (đa) – Nhiều 冷 – lěng (lãnh) – Lạnh 热 – rè (nhiệt) – Nóng 高兴 – gāoxìng (cao hứng) – Vui mừng 漂亮 – piàoliang (phiêu lượng) – Đẹp, xinh đẹp Đại từ (14 từ vựng)
你 – nǐ (nhĩ) – Bạn, tao, tớ,… 他 – tā (tha) – Anh ấy, ông ấy 她 – tā (tha) – Cô ấy, chị ấy,… 我们 – wǒmen (ngã môn) – Chúng tôi, chúng ta 这 – zhè (giá) – Đây, này 那 – nà – Đó, kia 哪 – nǎ (ná)– nào, cái nào 谁 – shéi (thùy) – Ai 什么 – shénme (thậm ma) – Cái gì 多少 – duōshao (đa thiểu) – Bao nhiêu 几 – jǐ (kỉ) – Mấy 怎么样 – zěnmeyàng (chẩm ma dạng) – Như thế nào 怎么 – zěnme (chẩm ma) – sao lại, thế nào Số đếm (11 từ vựng HSK 1)
二 – èr (nhị) – Hai 三 – sān (tam) – Ba 四 – sì (tứ) – Bốn 五 – wǔ (ngũ) – Năm 六 – liù (lục) – Sáu 七 – qī (thất) – Bảy 八 – bā (bát) – Tám 九 – jiǔ – (cửu) Chín 十 – shí (thập) – Mười 零 – líng (linh) – Số không Lượng từ (5 từ vựng)
本 – běn (bổn, bản) – Quyển (sách) 些 – xiē (ta) – Một vài, một ít, một chút… 块 – kuài (khối) – Miếng, viên, hòn, cục,… Phó từ (5 từ vựng)没 – méi (một) – Không có 很 – hěn (hấn) – Rất, lắm, quá 太 – tài (thái) – Quá, lắm 都 – dōu (đô) – Đều Liên từ和 – hé (hòa) – Và Đề thi mẫu HSK 1 và đán ánĐề thi mẫu HSK 1 các bạn có thể tham khảo và thi thử ở liên kết bên dưới. Đáp án sẽ có ở cuối file pdf.
Các bạn vừa tham khảo bài viết giới thiệu về HSK 1 và 150 từ vựng HSK 1. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ. Xem thêm: HSK – Kì thi năng lực Hán ngữ là gì? Tác dụng của chứng chỉ HSK Bài tiếp theo: HSK 2: nội dung và từ vựng cần biết
|