Gọt bút tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như bút bi, phấn, bảng đen, bảng trắng, bút lông, bút màu, gọt bút chì màu, bút xóa, quyển sách, quyển vở, cái bàn làm việc, cái ba lô, cái máy tính cầm tay, cái compa, cái thước đo độ, cái ghim, cái dập ghim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gọt bút chì. Nếu bạn chưa biết cái gọt bút chì tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái máy in tiếng anh là gì
  • Giấy nhớ tiếng anh là gì
  • Cái đục lỗ tiếng anh là gì
  • Cái khăn tắm tiếng anh là gì
  • Xì dầu tiếng anh là gì

Gọt bút tiếng anh là gì năm 2024
Cái gọt bút chì tiếng anh là gì

Cái gọt bút chì tiếng anh gọi là pencil sharpener, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/

Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/Pencil-sharpener.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái gọt bút chì rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pencil sharpener rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pencil sharpener thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: Từ pencil sharpener để chỉ chung về cái gọt bút chì nhưng không chỉ cụ thể về loại gọt bút chì nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại gọt bút chì nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu.

Xem thêm: Cái bút chì tiếng anh là gì

Gọt bút tiếng anh là gì năm 2024
Cái gọt bút chì tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái gọt bút chì thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: cái gọt bút chì
  • Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
  • Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
  • Stamp /stæmp/: cái tem thư
  • Notepad /ˈnəʊt.pæd/: sổ tay
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
  • Blackboard /ˈblæk.bɔːd/: cái bảng đen
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Protractor /prəˈtræk.tər/: thước đo góc, thước đo độ
  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Book /bʊk/: quyển sách
  • Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
  • Tape /teɪp/: cuộn băng dính
  • Clipboard /ˈklɪp.bɔːd/: cái bảng kẹp giấy
  • Butterfly clip /ˈbʌt.ə.flaɪ ˌklɪp/: cái kẹp bướm
  • Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
  • Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/: cái bút xóa
  • Eraser /ɪˈreɪ.zər/: cục tẩy
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
  • Envelope /ˈen.və.ləʊp/: cái phong bì
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: cái ghim bảng
  • Chalk /tʃɔːk/: viên phấn
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
    Gọt bút tiếng anh là gì năm 2024
    Cái gọt bút chì tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gọt bút chì tiếng anh là gì thì câu trả lời là pencil sharpener, phiên âm đọc là /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/. Lưu ý là pencil sharpener để chỉ chung về cái gọt bút chì chứ không chỉ cụ thể về loại gọt bút chì nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái gọt bút chì thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại gọt bút chì đó. Về cách phát âm, từ pencil sharpener trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pencil sharpener rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pencil sharpener chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

The existence of pencil sharpeners or pencils shrunk to tiny stumps through long use are foolish rumors of a bygone age.

Không giống như những thứ mà trẻ em thường sử dụng, một cục gọt bút chì loại tốt mà các nghệ sĩ sử dụng có thể có giá lên đến 500 đô la.

Unlike those that children often use, a fine pencil sharpener that artists use can cost up to 500 dollars.

Đồ gọt bút chì đọc Tiếng Anh như thế nào?

PENCIL SHARPENER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Gọt bút chì dịch Tiếng Anh là gì?

pencil sharpener là bản dịch của "Gọt bút chì" thành Tiếng Anh.

Do chuột là gì?

Dao chuốt là một loại dụng cụ cắt có năng suất cao, đảm bảo độ chính xác và độ nhẵn bề mặt cao. Đặc biệt dao chuốt đạt hiệu quả kinh tế cao vì không có dụng cụ nào khác thay thế được khi phải gia công các lỗ có hình dáng phức tạp với yêu cầu độ chính xác và độ nhẵn bề mặt cao. Dao chuốt có nhiều răng, nhiều lưỡi.

Cục gót là gì?

Cục gọt bút chì là một dụng cụ để gọt nhọn đầu cây bút chì cho đến khi lòi phần chì màu đen để viết. 1. Cục gọt bút chì này quá cùn để gọt được bút chì của tôi.