Giải vở bài tập toán lớp 3 trang 89

Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 89 bài 160 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2.

1. Tính nhẩm :

a. 30000 + [20000 + 40000] =

30000 + 20000 + 40000 =

60000 – [30000 + 20000] =

60000 – 30000 – 20000 =

b. 40000 ⨯ 2 : 4 =

36000 : 6 ⨯ 3 =

20000 ⨯ 4 : 8 =

60000 : 3 : 2 =

2. Đặt tính rồi tính :

8526 + 1954

67426 + 7358

9562 – 3836

99900 – 9789

6204 ⨯ 6

8026 ⨯ 4

3. Tìm x :

a. 1996 + x = 2002

b. x ⨯ 3 = 9861

c. x : 4 = 250

4. Mua 5 bóng đèn phải trả 42 500 đồng. Hỏi mua 8 bóng đèn như thế phải trả bao nhiêu tiền ?

1.

a. 30000 + [20000 + 40000] = 90000

Quảng cáo

30000 + 20000 + 40000 = 90000

60000 – [30000 + 20000] = 10000

60000 – 30000 – 20000  = 10000

b. 40000 ⨯ 2 : 4 = 20000

36000 : 6 ⨯ 3 = 18000

20000 ⨯ 4 : 8 = 10000

60000 : 3 : 2 = 10000

2. 

3.

\[\eqalign{ & a.1996 + x = 2002 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2002 – 1996 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6 \cr} \]

\[\eqalign{ & b.x \times 3 = 9891 \cr & \,\,\,\,x = 9891:3 \cr

& \,\,\,\,x = 3287 \cr} \]

\[\eqalign{ & c.x:4 = 250 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 250 \times 4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 1000 \cr} \]

4.

Tóm tắt

5 bóng đèn: 42 500 đồng

8 bóng đèn: ….. đồng?

Một bóng đèn hết số tiền là:

42 500 : 5 = 8500 đồng

Tám bóng hết số tiền là:

8500 x 8 = 68000 [đồng]

Đáp số: 68000 đồng

Tính giá trị của biểu thức . Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 79. Tính giá trị của biểu thức [tiếp theo]

1. Tính giá trị của biểu thức :

a. 90 – [30 – 20]

90 – 30 – 20

b. 100 – [60 + 10]

100 – 60 + 10

c. 135 – [30 + 5]

135 – 30 – 5

d. 70 + [40 – 10]

70 + 40 – 10

2. Tính giá trị của biểu thức :

a. [370 + 12] : 2

370 + 12 : 2

b. [231 – 100] ⨯ 2

231 – 100 ⨯ 2

c. 14 ⨯ 6 : 2

14 ⨯ [6 : 2]

d. 900 – 200 – 100

900 – [200 – 100]

3. Số ?

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

[40 – 20] : 5

63 : [3 ⨯ 3]

48 : [8 : 2]

48 : 8 : 2

[50 + 5] : 5

[17 + 3] ⨯ 4

4. Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? [Giải bằng hai cách]

1.

a. 90 – [30 – 20] = 90 – 10

                            = 80

90 – 30 – 20 = 60 – 20

                     = 40

b. 100 – [60 + 10] = 100 – 70

                              = 30

100 – 60 + 10 = 40 + 10

                       = 50

c. 135 – [30 + 5] = 135 – 35

                            = 100

135 – 30 – 5 = 105 – 5

                     = 100

d. 70 + [40 – 10] = 70 + 30

                            = 100

70 + 40 – 10 = 110 – 10

                     = 100

Quảng cáo

2.

a. [370 + 12] : 2 = 382 : 2

                               = 191

370 + 12 : 2 = 370 + 6

                     = 376

b. [231 – 100] ⨯ 2 = 131 ⨯ 2

                               = 262

231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200

                        = 31

c. 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2

                     = 42

14 ⨯ [6 : 2] = 14 ⨯ 3

                    = 42

d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100

                               = 600

900 – [200 – 100] = 900 – 100

                              = 800

3.

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

[40 – 20] : 5

4

63 : [3 ⨯ 3]

7

48 : [8 : 2]

12

48 : 8 : 2

12

[50 + 5] : 5

11

[17 + 3] ⨯ 4

80

 4.

Cách 1 :

Mỗi đội có số bạn là :

88 : 2 = 44 [bạn]

Mỗi hàng có số bạn là :

44 : 4 = 11 [bạn]

Đáp số : 11 bạn

Cách 2 :

Số hàng có trong hai đội là :

4 ⨯ 2 = 8 [hàng]

Số bạn xếp trong mỗi hàng là :

88 : 8 = 11 [bạn]

Đáp số : 11 bạn

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Toán lớp 3 Tính giá trị của biểu thức [tiếp theo] trang 81

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 89, 90 Bài 79: Tính giá trị của biểu thức [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a] 90 – [ 30 – 20] = ..........................

                   = ..........................

90 – 30 – 20 = ..........................

                  = ..........................

b] 100 – [60 + 10] = ..........................

                   = ..........................

100 - 60 + 10 = ..........................

                   = ..........................

c] 135 – [30 + 5] = ..........................

                   = ..........................

135 – 30 – 5 = ..........................

                   = ..........................

d] 70 + [40 – 10] = ..........................

                   = ..........................

70 + 40 – 10 = ..........................

                   = ..........................

Lời giải:

a] 90 – [ 30 – 20] = 90 – 10

                   = 80

90 – 30 – 20 = 60 - 20

                  = 40

b] 100 – [60 + 10] = 100 – 70

                   = 30

100 - 60 + 10 = 40 + 10

                   = 50

Quảng cáo

c] 135 – [30 + 5] = 135 – 35

                   = 100

135 – 30 – 5 = 105 – 5

                   = 100

d] 70 + [40 – 10] = 70 + 30

                   = 100

70 + 40 – 10 = 110 -10

                   = 100

Bài 2 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a] [370 + 12] : 2 = ..................

                  = ..................

370 + 12 : 2 = ..................

                  = ..................

b] [231 – 100] x 2 = ..................

                   = ..................

231 – 100 x 2 = ..................

                   = ..................

c] 14 x 6 : 2 = ..................

                   = ..................

14 x [6 : 2] = ..................

                  = ..................

d] 900 – 200 – 100 = ..................

                   = ..................

900 – [200 – 100] = ..................

                   = ..................

Lời giải:

a] [370 + 12] : 2 = 382 : 2

                  = 191

370 + 12 : 2 = 370 + 6

                  = 376

b] [231 – 100] x 2 = 131 x 2

                   = 262

231 – 100 x 2 = 231 – 200

                   = 31

Quảng cáo

c] 14 x 6 : 2 = 84 : 2

                   = 42

14 x [6 : 2] = 14 x 3

                  = 42

d] 900 – 200 – 100 = 700 – 100

                   = 600

900 – [200 – 100] = 900 – 100

                   = 800

Bài 3 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Số?

Biểu thức Giá trị của biểu thức
[40 – 20] : 5
63 : [ 3x 3]
48 : [8 : 2]
48 : 2 : 2
[50 + 5] : 5
[17 + 3] x 4

Lời giải:

Biểu thức Giá trị của biểu thức
[40 – 20] : 5 4
63 : [ 3x 3] 7
48 : [8 : 2] 12
48 : 2 : 2 12
[50 + 5] : 5 11
[17 + 3] x 4 80

Bài 4 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Có 88 bạn được chiaa thành 2 đội, mỗi đội xép thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? [Giải bằng hai cách]

Lời giải:

Cách 1:

Mỗi dội có số bạn là:

88 : 2 = 44 [bạn]

Mỗi hàng có số bạn là:

44 : 4 = 11 [bạn]

Đáp số: 11 bạn

Cách 2:

Số hàng có trong hai đội là:

4 x 2 = 8 [hàng]

Số bạn xếp trong mỗi hàng là:

88 : 8 = 11 [bạn]

Đáp số: 11 bạn.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề