Giải bài 115 trong 350 bài tập hóa 9

B‡i 1. Để l‡m thÌ nghiệm thủy lực, người ta đổ đầy nước v‡o một đường áng có đường kÌnh d = 300mm, chiều d‡i L = 50m ở ·p suất khÌ quyển. Hßi lượng nước cần thiết phải đổ v‡o áng là bao nhiêu để ·p

suất đạt tới 51at? Biết hệ sá nÈn Èp 1 20000

1  ò p ý at

Gi¿i Lượng nước cần thiết phải đổ v‡o áng để ·p suất tăng lên 51at là :

Ta cÛ hệ sá gi„n nở do ·p lực : dpVdV dp

dV V pp

..

1 ýý òò

Do , dpdV đồng biến nÍn : dpVdV dp

dV V pp

..

1 ýý òò

M‡ thể tÌch 3

22 5325,350. 4

]3.[14, . 4

. . mL d LSV ýýýý ð

][84,8][10,8]151.[5325,3. 20000

133  ýýý litermdV

 Vậy cần phải thÍm v‡o áng 8 lít nước nữa để ·p suất tăng từ 1at lÍn 51at. B‡i 1. Trong một bể chứa hÏnh trụ thẳng đứng có đường kính d = 4m, đựng 100 tấn dầu hßa cÛ khái lượng

riÍng òý /850 mkg 3 ở 100 C. Xác định khoảng c·ch d‚ng lÍn của dầu trong bể chứa khi nhiệt độ tăng

lên đến 40 0 C. Bß qua gi„n nở của bể chứa. Hệ sá gi„n nở vÏ nhiệt ò t ý 00072,0 C  10.

Gi¿i

Khái lượng riÍng của dầu hßa l‡ : ][65, 17

2000 850

10 33 m m V V

m ýýýý ò

ò

Hệ sá gi„n nở do nhiệt độ :

][542, 85

216 ]3040.[ 17

2000 .00072,0..

13 mdtVdV dt

dV V tt

òò ýýýý

M‡ : ][202, 4,

542,2. .

4 . 4

. 22

2 m d

dV hh

d dV ýýýý ð

ð

 Vậy khoảng c·ch dầu d‚ng lÍn so với ban đầu l‡ 0[m] B‡i 1. Khi l‡m thÌ nghiệm thủy lực, d ̆ng một đường áng có đường kính d = 400mm, dài L = 200m, đựng đầy nước ở ·p suất 55 at. Sau một giờ ·p suất giảm xuáng còn 50 at. Xác định lượng nước chảy qua

c·c kẽ hở của đường áng. Hệ sá nÈn Èp 1 20000

1  ò p ý at.

Gi¿i Hệ sá gi„n nở do ·p lực :

dpL d dpVdV dp

dV V ppp .. 4

. .. 1 ð 2 ýýý òòò

Page 2 of 26

][28,6][10,6]5550[.200. 4

4,0, 20000

1233  ýýý litermdV

 Vậy lựơng nước chảy qua khe hở đường áng l‡ 6 [liter]

B‡i 1. Một bể hÏnh trụ đựng đầy dầu hßa ở nhiệt độ 50 C, mực dầu cao 4m. Xác định mực dầu tăng lên, khi

nhiệt độ tăng lên 25 0 C. Bß qua biến dạng của bể chứa. Hệ sá gi„n nở vÏ nhiệt ò t ý 00072 C  10.

Gi¿i

Hệ sá gi„n nở do nhiệt độ : dtVdV dt

dV V tt

..

1 ýý òò

M‡ thể tích ban đầu l‡ : h d V. 4

ð. 2 ý

Thể tÌch dầu tăng lên : h d dV ý 4

ð. 2

][58][058,0]525.[4,0..

.

1

mmmdthh

dth

h dt

dV V t

t ýýýý

 ýý

ò

ò

Page 4 of 26

B‡i 2. Một ·p kế vi sai gồm một áng chữ U đường kÌnh d = 5mm nái hai bình có đường kÌnh D = 50mm với nhau. Máy đựng đầy hai chất lßng khÙng trộn lẫn với nhau, cÛ trọng lượng riÍng gần bằng nhau :

dung dịch rượu êtylic trong nước [÷ 1 ý /8535 mN 3 ] v‡ dầu hßa [÷ 2 ý /8142 mN 3 ]. Lập quan hệ

giữa độ chÍnh lệch ·p suất ý ppp 21 của khÌ ·p kế phải đo với độ dịch chuyển của mặt ph‚n c·ch

c·c chất lßng [h] tÌnh từ vị trí ban đầu của nÛ [khi p ý 0 ]. Xác định  p khi h = 250mm.

Gi¿i a] Lập mái quan hệ giữa độ chÍnh lệch ·p suất ý ppp 21 : Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ : Khi ýý ppp 21 ][0 : thÏ mặt ph‚n c·ch giữa hai lớp chất lßng kh·c nhau ở vị trÌ c‚n bằng O : o ý pp BA o A ý ÷. hpp 111 o B ý ÷. hpp 222

Theo điều kiện bÏnh thÙng nhau : 1

22 . 12211 ÷

÷ ÷÷

h hhh ýý

Khi þþ ppp 21 ][0 : thÏ mực nước trong bÏnh 1 hạ xuáng 1 đoạn  h và đồng thời mực nước bình 2 tăng lên 1 đoạn  h. Khi đó mặt ph‚n c·ch di chuyển lên trên 1 đoạn h so với vị trÌ O. A ÷ 111 ý hhpp ].[ B ý ÷÷ 1222 .].[ hhhhpp Theo tÌnh chất mặt đẳng ·p ta cÛ :

[*]].[].[].[

.].[].[

.].[].[

2211212121

1112221

1222111

hhhhpp

hhhhhhpp

hhhhphhp

÷÷÷÷÷÷

÷÷÷

÷÷÷

ý

ý

ý

Ta thấy thể tÌch bÏnh 1 giảm một lượng : h d V ý 4

ð. 2

Thể tÌch trong áng d‚ng lÍn một lượng : h d V 4

' ð. 2 ý

Ta cÛ h D

d hVV 2

2 ' ýý v‡ . ý÷÷ hh 2211 thay v‡o [*]

Ta được :

ú

ú û

ù ú

ú û

ù ý

ýý

].[][

].[].[

2 21

2 21

2 21

2 2121

÷÷÷÷

÷÷÷÷

D

d h

h D

d hppp

TÌnh  p khi h = 250mm

####### Ta cÛ : ø ù 2 ø ù 2

2 / 05,

005, 8142853525,0 ý mNp ú

ú û

ù ú

ú û

ù ý

Page 5 of 26

ĐS : a/ ú

ú û

ù ú

ú û

ù 2 ý 21 ].[][

2 21 ÷÷÷÷ D

d hp

b/ ý /140 mNp 2

B‡i 2. Xác định vị trÌ của mặt dầu trong một khoang dầu hở của t‡u thủy khi nÛ chuyển động chậm dần đều trước l ̇c dừng hẳn với gia tác a = 0 m/s 2. Kiểm tra xem dầu cÛ bị tr‡n ra khßi th‡nh khÙng, nếu khi t‡u chuyển động đều, dầu ở c·ch mÈp th‡nh một khoảng e = 16cm. Khoảng c·ch t‡u d‡i L = 8m. Gi¿i

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta biết mặt tự do của dầu l‡ mặt đẳng ·p. Phương trình vi phân mặt đẳng ·p : ZdzYdyXdx ý [*]

CÛ : ;0; ýýý gZYaX thay v‡o [*]

[*] gdzadx ý 0

Tích phân ta được : .. ý Czgxa

VÏ mặt tự do của dầu đi qua gác tọa độ O [x=0, z=0] C ý 0. Nên phương trình mặt tự do sẽ l‡ : zgxa ý 0..

CÛ ý. tgxz ò trong đó g tg òý a

Như vậy mặt dầu trong khoang l‡ mặt phẳng nghiÍng về phía trước :

][24,12][1224, 81,

3, .4. cmm g

a xz ýýýý với ][ 2

8 2

m L x ýýý

Ta thấy z = 12,24 [cm] < e = 16 [cm] nÍn dầu khÙng tr‡n ra ngo‡i.

B‡i 2. Một toa tàu đi từ ga tăng dần tác độ trong 10 gi‚y từ 40 km/h đến 50 km/h. Xác định ·p suất t·c dụng lên điểm A v‡ B. Toa t‡u hÏnh trụ ngang có đường kÌnh d = 2,5m, chiều d‡i L = 6m. Dầu đựng đầy một nửa toa t‡u v‡ khái lượng riÍng của dầu l‡ 850 kg/m 3. Viết phương trình mặt đẳng ·p v‡ mặt tự do của dầu. Gi¿i Gia tác của toa t‡u l‡ :

]/[28. 3600.

0 4050 sm t

vv a t ý

 ý 

 ý

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình vi phân cơ bản của chất lßng :

ò ý ZdzYdyXdxdp ][

Tích phân ta được : ò ][ ý CZzYyXxp [*]

CÛ X = -a; Y = 0; Z = -g Thay X, Y, Z vào [*] ta được :

Page 7 of 26

Vậy phương trình mặt đẳng ·p l‡ :

C g

r z ý 2

÷ 22

Đối với mặt tự do cách đáy Z 0 = 500mm

Tại mặt tự do của chất lßng thÏ : x = y = 0 v‡ z = z 0 thay v‡o [*] ý. zgC 0

Vậy phương trình mặt tự do sẽ l‡ : 0

22 . 2

zg g

r z ý

÷ hay 0

22

2

z g

r z ý

÷

  1. Xác định ·p suất tại điểm trên thành bình cách đáy 1 khoảng a = 100mm :

Phương trình phân bá ·p suất : ò ý ZdzYdyXdxdp ][

Trong đó : ý÷ 2 xX ; ý÷ 2 yY ; ý gZ

Thay vào ta được : ø ÷÷ò 22 ý gdzydyxdxdp ù

TÌch ph‚n : ÷ Cgzyxp ø

ö ÷ ø

ö 2222 ý 2

1 2

1 ÷÷ò

ø ù

[**]. 2

1

. 2

1

22

222

Czgrp

Czgyxp

ú û

ù úû

ù ý

ú û

ù úû

ù ý

÷ò

÷ò

Tại mặt tự do [tại O] ta cÛ : x = y = 0 v‡ z = z 0 ý pp a

Thay v‡o [**] ò .. 0 ý pzgC a

[**] 2

..... 2

1 22 0

22 hpzgpzgrp r aa

÷ ý ò÷òò÷ò

VÏ ÿ þ

ÿ ý

ü

ý

ý

ý

g

yxr

zzh

.

222

0

ò÷

Điểm trên thành bình cách đáy 100mm có :

srad

n mzzh

a ratp d m

/42, 30

90, 30

. ;4,

;1 2 5,0 2 25,

0 ýýýýýýý

ýýýý ð ÷

¡p suất tại điểm n‡y sẽ l‡ :

atmN

r ad hppp 068,0/ 2

25,0, 10004,0. 2

. 2

2222 ýýýýý

÷ ò÷

B‡i 2. Người ta đúc áng gang bằng c·ch quay khuÙn quanh 1 trục nằm ngang với tác độ quay không đổi n = 1500 vòng/phút. Xác định ·p suất tại mặt trong của khuÙn, nếu trọng lượng riÍng của áng gang

lßng ÷ý /68670 mN 3. Cho biết thêm đường kÌnh trong của áng d = 200mm, chiều d‡y áng

ý 20 mm. TÏm hÏnh dạng của mặt đẳng ·p.

Page 8 of 26

Gi¿i

Tác độ quay : srad n / 30

1500, 30

. ýýý ð ÷

Gia tác lực ly t‚m trÍn mặt khuÙn :

÷ ýýý /295012,0. smra 22

Trong đó :

m

d rr 12,002, 2

2, 02  ýýýý

VÏ g = 9,81 m/s 2 13406 [N]

B‡i 2. Một cửa van phẳng hÏnh chữ nhật nằm nghiÍng tựa vào điểm D nằm dưới trọng t‚m C 20cm [tÌnh theo chiều nghiÍng] ở trạng th·i c‚n bằng. Xác định ·p lực nước lÍn của van nếu chiều rộng của nÛ b

\= 4m v‡ gÛc nghiÍng ñý 600.

Page 11 of 26

Gi¿i

Ta cÛ CD ý aZZ

M‡ sin2sin ññ

h H ZC C ýý

a H ZD ý sin2 ñ

Mặt kh·c sin3 ñ

2 H ZD ý

####### ñ 0 ýýý 04,160sin.6,0sin.. ø ù mbaH

####### Vậy ø ù NH

b P 2450404,1. 60sin.

  1. sin

. 2 0

2 ýýý ñ

÷

B‡i 2. Xác định lực t·c dụng lÍn nắp áng trÚn của thùng đựng dầu hßa. Đường kÌnh áng d = 600 mm, mực dầu H = 2. Xác định điểm đặt của tổng tĩnh áp. Khái lượng riÍng dầu hßa l‡ 880 kg/m 3. Cho

moment qu·n tÌnh 64

. 4 0

d I

ð ý

Gi¿i Lực t·c dụng lÍn nắp áng chÌnh l‡ lực dư : ý hP .. ÷÷

Trong đó : hc l‡ khoảng c·ch từ t‚m diện tích đến mặt tho·ng = H ÷- diện tÌch nắm áng trÚn

####### ø ù 43,683468,696 ø ù NkgP

4

6,0, .8,2.

2 ýýý

####### Điểm đặt : ø ù m

d H

d H Z

I ZZ C

CD 808,

14 64

. . 2

4 0 ýýý ð

ð ÷

Với :

ÿ

ÿ

ÿ

þ

ÿ

ÿ

ÿ

ý

ü

ý

ý

ý

64

4 4 0

2

d I

d

C HZ

ð

ð ÷

Page 13 of 26

øøø 763 ýýý 29,0. VÏ 29,05, 2 øýý R

d

16

9 2,

1, 11

2 2 2 2 4 ÷÷ ý ø

ö ÷

÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö ý ÷

÷ ø

ö ÷

÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ý ö D

d ø

8

3 2,

1, 15,015,

2 2 5 ÷÷ý ø

ö ÷

÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷÷ ý ø

ö ÷

÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö ý D

d ø

ø 8 ý 1

0075, 8

3 16

õ øøøøøøø 854321 29,0,03 9 ýýý

ø ù ø ø ùù

####### ø ù sm

gppH v

g

pp v H

d

d

/29, 0075,

12819810 81,9.

2

21

2 21

ý

 ý

÷ ø

÷ ö ø

ö  ý

ý

õõ

ø

÷

ø ÷÷

Lưu lượng nước chảy v‡o bÏnh B l‡ :

VAVQ ddd ... d 4 .14,3,5 1,0 4 ø ù 3 ø ù/41/041,0 slsm

2 2 ð ýýýýý

B‡i 4. Nước chảy từ bÏnh cao xuáng thấp qua áng có đường kÌnh d = 50mm, chiều dài L = 30m. Xác định độ ch‚n khÙng ở mặt cắt x-x, nếu độ chÍnh lệch mực nước trong hai bÏnh H = 4, chiều cao của xi

phÙng z = 2, hệ sá cản dọc đường üý 028,0 , b·n kÌnh vÚng R = 50mm, khoảch c·ch từ đầu

áng đến mặt cắt x-x l‡ L 1 = 10m. Gi¿i

Page 14 of 26

Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2. Cho mặt cắt 2-2 l‡m chuẩn ta cÛ :

[*] 22

2 222 2

2 111 1 ÷

ñ ÷

ñ ÷

h vp z vp z ý

Trong đó :

ÿ

ÿ þ

ÿ

ÿ ý

ü



ýý

ýý

ýý

0

1

0;

21

21

21

21

vv

ppp

Chon

zHz

a

ññ

Thay vào [*] ta được :

õõ

÷ ý ø

ö ÷ ø

ö ýý øü

÷ øü

d

L

gH v g

v d

L hH

2 2

2

8, 05,

30 028,0 ýý d

L ü

õ øøøøøøøøøø 621654321 ýýýý 66,2129,0,

####### Vậy : ø ù vsm x

d

L

gH v ýý 

ý 

ý

õ

/13, 66,28,

5,4,9.

øü

Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & x-x. Cho mặt cắt 1-1 l‡m chuẩn ta cÛ :

[**] 22

2 2 111 1 g h x

vp z g

vp z x xxx ÷

ñ ÷

ñ ÷

ý

Trong đó :

ÿ

ÿ þ

ÿ

ÿ ý

ü



ýý

ýý

ýý

x

xa

x

x

vvv

pppp

Chon

zzz

21

21

1

21

0

1

; ññ

Thay v‡o [**] ta được :

g hx

v L

pp xxa ÷ ý ÷

 2

2 1 M‡ ÷

xa ck

pp h

 ý hx g

v zh xck x ý ÷ 2

2

g

v d

L hx x 2

2 1 ÷ ø

ö ÷ ø

ö ý

÷ õøü

6, 05,

10 1 028,0 ýý d

L

ü V‡ õ øøø 21 ýýý 79,029,05,

####### ø ù mh

g

v zh xck x x 21, 81,9.

13, 79,06,515, 2

2 2 ÷ ýýý

B‡i 4. CÛ một vÚi phun cung cấp nước từ một bể chứa cao H = 10m, qua áng có đường kÌnh d 1 = 38mm, chiều dài L = 18m. Đường kÌnh bộ phận lắng D = 200mm. VÚi phun l‡ áng hÏnh nÛn, miệng vÚi, d 2 =

20mm, cÛ hệ sá gi„n cản ø vòi ý 5 tÌnh theo vận tác trong áng. Xác định lưu lượng Q chảy qua vÚi

Page 16 of 26

4 1

4 2 1

4 2 1

4 2 2 2 1

2 2 1

2 2

d

d d

L

gH v d

d v d

L vgH

÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö 

÷÷ ý ø

ö ÷÷ ø

ö ý

õõ

øü

øü

####### ø ù

####### ø ù/18,8 smv

038,

02, 01,1121,

10,9.

4

2 4 ý 

ý

Lưu lượng chảy qua vÚi : ø ù ø ù slsm

d vAvQ /6,2/0026, 4

02,0, .18, 4

. .. 3

2 2 2 222 ýýýýý

ð

####### Chiều cao nước phun lÍn : ø ù m

g

v hv 73, 81,9.

18, 8, 2

8,

2 2 2 ýýý

B‡i 4. Máy bơm lấy nước từ giếng cung cấp cho th·p chứa để ph‚n phái cho một vùng dân cư. [Hình 4] Cho biết :  Cao trÏnh mực nước trong giếng : z 1 = 0  Cao trÏnh mực nước ở th·p chứa nước z 2 = 26  àng h ̇t: dài L = 10m, đường kÌnh áng d = 250mm, c·c hệ sá sức cản cục bộ: chỗ vào có lưới chắn r·c[ø vào ý 6 ] một chỗ uán cong[ø uôn ý 294 ],n = 0[áng nằm ngang bình thường]  àng đẩy : L =35m; d = 200mm; n=0; khÙng tÌnh tổn thất cục bộ.  Máy bơm ly tâm : lưu lượng Q = 65L/s; hiệu suất øý 65 ; độ cao ch‚n khÙng cho phÈp ở

####### chỗ máy bơm   ck ý 6 mh cột nước.

YÍu cầu : 1. Xác định độ cao đặt máy bơm. 2. TÌnh cột nước H của máy bơm. 3. TÌnh cáng suất N mà máy bơm tiêu thụ. 4. Vẽ đường năng lượng và đường đo áp. Xem dÚng chảy trong c·c áng thuộc khu sức cản bình phương. Gi¿i 1. Xác định độ cao đặt máy b¡m : M·y bơm chỉ được đặt c·ch mặt nước trong giếng một khoảng hb nào đó không quá lớn để cho ·p suất tuyệt đái ở mặt cắt 2-2 khÙng qu· bÈ một giới hạn xác định, tức ·p suất ch‚n khÙng tại đây

####### không vượt qu· trị sá cho phÈp    ý÷ hp ckck. Mà theo đề thÏ   ck ý 6 mh cột nước   ck ý 6,0 atp.

Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 1-1 l‡m chuẩn ta cÛ :

[*] 22

2 222 2

2 111 1 h h

vp z

vp z ÷

ñ ÷

ñ ÷

ý

Trong đó :

ÿ

ÿ þ

ÿ

ÿ ý

ü

ýý

ýý

ýý

0

1

;

1

21

21

21

2 v

pppp

Chon

hzHz

ta

b ññ v‡ h ÷ h : l‡ tổng tổn thất cột nước trong áng h ̇t.

Page 17 of 26

Thay vào [*] ta được :

g hhh

v hhh g

p v h

p bck

t b

a ÷÷ ÷÷

ýý 22

2 2

2 22 VÏ : ÷

ta 2 ck

pp h

 ý

####### Theo đề :   ckck ýó 6 mhh cột nước   h h

g

v hh ckb ó ÷ 2

2 2

TacÛ : g

v d

L hhhh ccd uonvaoh h uonvao 2

2 ÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ýý øøü

TÌnh ütheo cÙng thức 2

8 C

g üý

6

1 1 R n

C ý Với m

d R 0625, 4

25, 4

ýýý ø ù ø /4,500625,0 smC ù

013,

1 6

1 ýý

03085, 4,

81,9. C 22 ýýý

g ü 234, 25,

10 03085,0 ýý d

Lh ü

Lưu tác trong áng h ̇t l‡ :

####### ø ù smQ

A d

Q vAvQ /324, 25,0,

065,0. . 4 . 22 ýýýýý ð

####### ø ù m

g

v 09, 81,9.

324, 2

22 ýý

####### b max ø ù ýýý 23,577,0609,0,06234,116 mh

Vậy : b ü 23,5 mh

Page 19 of 26

Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 0-0 l‡m chuẩn ta cÛ :

]1[ 22

2 222

2 111 h h

vp z

vp z BA ÷

ñ ÷

ñ ÷

ý

Trong đó :

ÿ

ÿ þ

ÿ

ÿ ý

ü



ýý

ýý

ýý

0

1

;

21

21

21

21

vv

ppp

Chon

hzHz

a

b ññ

####### Thay vào [1] ta được : ÷ BA ýýý 8513 ø ù mZZh

Mặt kh·c : g

v d

L g

v d

L hhh cd 22

2 2 3 2

2 2

2 1 21 1

1 1 ÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷  ø

ö ÷÷ ø

ö

÷ õ õ ýý øüøøü [2]

Phương trình liên tục :

2 1

2 2 2 1

2 .. 212211 d

d V A

A VVAVAV ýýý

Thay vào [2] ta được :

ú

ú û

ù

ú

ú û

ù ÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷  ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷ ý ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷  ø

ö ÷÷ ø

ö ý 3 2

2 2

4

1

2 21 1

1 1

2 2

2 2 3 2

2 4 2 1

4 2

2 2 21 1

1 1 222 ÷ øüøøüøüøøü d

L d

d d

L g

v g

v d

L d

d g

v d

L h

÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷  ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö ÷÷ ø

ö 

ý

3 2

2 2

4

1

2 21 1

1 1

2

2

øüøøü

÷

d

L d

d d

L

gh v

ø 1 ý 5,0 [bể v‡o áng]

191, 200

150 11

2 2 2 2 2 ÷ ý ÷ ø

ö ÷

÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö ý ÷

÷ ø

ö ÷

÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö ý D

d ø

ø 3 ý 1 [áng ra bể]

####### ø ù/2863,2 smv

1 2,

50 029, 15,

2, 191,05, 15,

30 031,

8,9. 2 4 ý ÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷  ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö ÷ ø

ö 

ý

Lưu lượng : ø ù ø ù slsm

d vQ /8,71/0718, 4

2,0, .2863, 4

. 22 2 3 2 ýýýý

ð

Page 20 of 26

B‡i 4. Để đưa nước lÍn một tháp nước với lưu lượng Q = 40L/s, ta đặt một máy bơm ly tâm, cao hơn mực nước trong giếng h ̇t l‡ hb = 5m, mực nước trong tháp cao hơn máy ha = 28m, độ d‡i áng h ̇t Lh ̇t =

12m, độ d‡i áng đẩy Lđẩy = 3600m; đường áng hút và đẩy cÛ hệ sá ma s·t üý 028. Tính đường

kÌnh áng hút và đẩy, tÌnh cÙng suất máy bơm, biết hiệu suất máy bơm là ø bom ý 8 , hiệu suất

động cơ ø đôngco ý 85 , ch‚n khÙng cho phÈp của máy bơm là 6m.

Gi¿i

Tính đường kÌnh áng h ̇t : Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 1-1 l‡m chuẩn ta cÛ :

Chủ Đề