ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – HÓA HỌC 11
PHẦN A. HIĐROCACBON THƠM
Câu 1:
Cho các công thức : [1] [2] [3] Cấu tạo nào là của benzen ?
A.
[1] và [2].
B.
[1] và [3].
[2] và [3].
D.
[1] ; [2] và [3].
Câu 2:
Công thức chung của dãy đồng đẳng ankylbenzen là
C
n
H
2n+6
[n≥6]
B.
C
n
H
2n-8
[n≥6]
.
C
n
H
2n-6
[n≥6]
.
D.
C
n
H
2n-4
[n≥6].
Câu 3:
Toluen có công thức phân tử là
C
7
H
8.
B.
C
8
H
8.
C
7
H
10.
D.
C
6
H
6
.
Câu 3.2:
Cumen/ Isopropylbenzen có công thức phân tử là
C
7
H
8.
B.
C
8
H
8.
C
9
H
12
D.
C
6
H
6
.
Câu 4:
Etylbenzen có công thức phân tử là
C
7
H
8.
B.
C
8
H
8.
C
8
H
10.
D.
C
7
H
10
.
Câu 5:
Hiđrocacbon thơm nào dưới đây có tổng số nguyên tử C và H bằng 21?
etylbenzen.
18
B.
1,3,5 – trimetylbenzen.
21
toluen.
15
D.
vinylbenzen.
16
Câu 6:
Trong các câu sau, câu nào
sai
?
A.
Benzen có CTPT là C
6
H
6
.
Chất có CTPT C
6
H
6
luôn là benzen.Tương tự:Chất có CTPT: C
7
H
8
luôn là ToluenChất có CTPT C
2
H
6
O chỉ có thể là ancol etylic \=> SAI
C.
Trong 1 phân tử benzen có 3 liên kết pi.
D.
Vòng benzen làm cho nhóm CH
3
– trong phân tử toluen dễ dàng tham gia phản ứng oxi hóa vớidd KMnO
4
,
t
0
.Câu 7:
Câu nào là phát biểu
sai
trong các câu sau đây ?
A.
Ảnh hưởng của nhóm CH
3
đến vòng benzen trong phân tử toluen là sản phẩm thế brom trênvòng benzen chủ yếu vào vị trí para và ortho .
B.
Đun toluen với Br
2
sẽ xảy ra phản ứng thế nguyên tử H của nhánh CH
3
.
Mở rộng: Đun toluen với Brom có xúc tác bột Fe xảy ra phản ứng thế H trên vòng benzen
C.
Benzen rất bền vững với chất oxi hóa là dung dịch KMnO
4
.
D.
Phương pháp hóa học dùng để phân biệt toluen và benzen là thực hiện phản ứng với dung dịchKMnO
4
ở điều kiện nhiệt độ thường.
ĐÚNG: Nhiệt độ cao Câu 8:
Stiren có công thức cấu tạo thu gọn là: C
6
H
5
–
CH=CH
2
. Câu nào đúng khi nói về stiren ?
A.
Stiren là có CTPT là C
8
H
10
. Đúng là: C
8
H
8
B.
Stiren là đồng đẳng của etilen.
Stiren thuộc loại hiđrocacbon thơm.
D.
Stiren là đồng đẳng của toluen.1
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Câu 9:
Có 5 công thức cấu tạo :
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CTPT của những chất này là: C
9
H
12
CTPT này có 8 đồng phân1+5
1 chất2+3
1 chất4
1 chấtĐó là công thức của mấy chất ?
A.
1 chất.
B.
2 chất.
C.
3 chất.
D.
4 chất.
Câu 10:
Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A.
2.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 11:
Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là C
n
H
2n-6
[n ≥ 6]. A là đồng đẳng của benzen có
công thức đơn giản nhât
là: C
3
H
4
. Công thức phân tử của A là[C
3
H
4
]
n
Thay n lần lượt là n=2
C
6
H
8
loạin=3
C
9
H
12
Nhận
C
3
H
4
.
B.
C
6
H
8
.
C
9
H
12
.
D.
C
12
H
16
.
Câu 12:
Có 4 tên gọi :
o
-xilen;
o
-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên của mấy chất ?Xilen = dimetylbenzen O- [ortho] = 1,2
1 chất.
2 chất.
3 chất.
D.
4 chất.
Câu 13:
m
-Xilen có công thức cấu tạo như thế nào ?m-
vị trí 1,3 hoặc 1,5o-
Vị trí 1,2 hoặc 1,6 p-
Vị trí 1,4
A.
B.
- D.
Mở rộng đề:
o
-Xilen có công thức cấu tạo như thế nào ?
Đáp án C
p
-Xilen có công thức cấu tạo như thế nào ?
Đáp án D
Câu 14:
Chất [CH
3
]
2
CH
–
C
6
H
5
có tên gọi là :
propylbenzen.
B.
propanbenzen.
isopropylbenzen.
D.
đimetylbenzen.2
Mở rộng: Ancol butylic
butan-1-ol có CTCT là CH
3
CH
2
CH
2
-CH
2
OHAncol secbutylic
butan-2-ol có CTCT là CH
3
CH
2
CHOHCH
3
Ancol isobutylic
2 metylpropan-1-ol có CTCT là CH
3
CH[CH
3
]CH
2
-OHAncol tertbutylic
2 metylpropan-2-ol có CTCT là CH
3
C[CH
3
]OHCH
3
Câu 15:
Điều nào sau đâu
không
đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A.
vị trí 1,2 gọi là ortho.
B.
vị trí 1,4 gọi là para.
vị trí 1,3 gọi là meta.
D.
vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 16:
Phản ứng nào sau đây điều chế ra hợp chất
thuốc trừ sâu 6,6,6 [hexacloran]?
CTPT của hexacloran: C
6
H
6
Cl
6
Benzen + Cl
2
[as].
B.
Benzen + H
2
[Ni, p, t
o
].
Benzen + Br
2
[dd].
D.
Benzen + HNO
3
[đ]/H
2
SO
4
[đ].
Câu 17:
Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?
A.
HNO
3
đậm đặc.
B.
HNO
3
đặc/H
2
SO
4
đặc.
C.
HNO
3
loãng/H
2
SO
4
đặc.
D.
HNO
2
đặc/H
2
SO
4
đặc.
Câu 18:
Tính chất nào
không
phải của toluen ?
Tác dụng với Br
2
[t
o
, Fe].
B.
Tác dụng với Cl
2
[as].
Tác dụng với dung dịch KMnO
4
, t
o
.
D.
Tác dụng với dung dịch Br
2
.
Đúng là: Brom khanMở rộng:Stiren + dd Brom theo tỉ lệ tối đa 1:1Toluen + Brom khan có xúc tác bột Fe, t
o
thế trên vòng BenzenToluen + Brom khan, t
o
thế trên nhánh CH
3
Câu 19:
1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
as
A . A có CTCT thu gọn là
C
6
H
5
CH
2
Cl.
B.
p-ClC
6
H
4
CH
3
.
C.
o-ClC
6
H
4
CH
3
.
B và C đều đúng.Giải thích: Nếu Toluen + Cl
2
, bột Fe, t
o
tạo p-ClC
6
H
4
CH
3
và p-ClC
6
H
4
CH
3
Nếu Toluen + Cl
2
, ánh sáng
tạo C
6
H
5
CH
2
Cl
Câu 19.2:
1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
xúc tác bột Sắt và đun nóng tạo ra A. A có CTCT thu gọn là
C
6
H
5
CH
2
Cl.
B.
p-ClC
6
H
4
CH
3
.
C.
o-ClC
6
H
4
CH
3
.
B và C đều đúng.
Câu 20:
Đun nóng 1 mol toluen với 1 mol Br
2
và xúc tác bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ có CTCT thugọn là
C
6
H
5
CH
2
Br.
B.
p-BrC
6
H
4
CH
3
.
C.
o-BrC
6
H
4
CH
3
.
B và C đều đúng.
Câu 21:
Cho benzen + Cl
2
[as] ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là :
C
6
H
5
Cl.
B.
p-C
6
H
4
Cl
2
.
C
6
H
6
Cl
6
.
D.
m-C
6
H
4
Cl
2
.
Câu 22:
Stiren C
6
H
5
CH=CH
2
có thể tác dụng với H
2
[Ni, t
0
] theo tỉ lệ tối đa là bao nhiêu?
1:1.
B.
1:2.
1:3.
D.
1:4.
Câu 23:
Stiren C
6
H
5
CH=CH
2
có thể tác dụng với dd Br
2
theo tỉ lệ tối đa là bao nhiêu?
1:1.
B.
1:2.
1:3.
D.
1:4.
Câu 24:
Stiren C
6
H
5
CH=CH
2
không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
với dd Br
2
B.
trùng hợp
C.
cộng H
2
.
D.
với dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu 25:
Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ :
benzen.
B.
metylbenzen [toluen].
vinyl benzen.
D.
p-xilen.3