Fo 48 truyền tải được bao nhiêu dung lượng năm 2024

More Information Xuất xứVietnam

Tổng quan

Cáp quang single mode 48FO chính hãng.

Cáp quang 48fo là gì?

Cáp quang 48 sợi là sản phẩm có thể sử dụng ngoài trời hoặc trong nhà, được cấu tạo với phần tử chịu lực trung tâm bao bọc bởi lớp vỏ nhựa chất lượng cao nên cáp có độ chống chịu cao với các tác độ từ bên ngoài. phần vỏ cáp rất cứng và nhiều lớp, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp quang 48 Singlemode bên trong.

Thientan Telecom là đơn vị phân phối các loại cáp quang single mode, multi mode, ODF, măng xông quang và các loại phụ kiện.

Cáp quang Single Mode 48FO (core) Cáp quang Singlemode có các loại khoảng vượt là: 100,200,300,500M là sản phẩm có thể đi ngoài trời hoặc trong nhà, được cấu tạo với phần tử chịu lực trung tâm và bao bọc bởi lớp vỏ nhựa chất lượng cao nên cáp có độ chống chịu cao với các tác độ từ bên ngoài.

Các ứng dụng thực tế:

  • Mạng LAN quang trên diện rộng, kết nối khoảng cách xa.
  • Truyền tải dữ liệu thông tin liên lạc tốc độ cao.
  • truyền được nhiều loại tín hiệu khác nhau trên cùng cáp quang 48fo.
  • Truyền video, hình ảnh, âm thanh trên diện rộng.
  • Hệ thống camera quan sát đô thị,...
  • Kết nối Hệ thống mạng cục bộ
  • Kết nối Hệ thống mạng thuê bao
  • Kết nối Hệ thống thông tin nội bộ
  • Kết nối Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.

Đặc tính kỹ thuật:

  • Lớp vỏ bằng nhựa HDPE chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm, cách điện...
  • Lõi sợi quang: Singlemode 9/125µm
  • Đã được kiểm tra qua các tiêu chuẩn IEC
  • Số sợi: 48 sợi quang single mode
  • Bước sóng hoạt động: 1310 , 1550nm
  • Cáp quang SM sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.

Cáp quang Single mode 48core

– TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.- ITU-T Rec L.26: 2002:

Container khô 48 feet là loại container có kích thước thùng chứa lớn nhất. Chúng là mẫu container được sử dụng với những doanh nghiệp có khối lượng hàng hóa rất lớn.

Liên hệ báo giá

Chi tiết Sản phẩm

Container 48 feet có cấu trúc hình hộp chữ nhật 6 mặt được gắn kết với nhau bằng khung thép. Container khô 48 feet bao gồm: khung đà/trụ, đà đáy, mặt sàn, nóc, vách đứng bộ cửa đóng mở và hệ thống gù chịu lực tại các góc container.

Container 48 feet có kích thước bên ngoài cụ thể là: chiều dài 14.630m, chiều rộng 2.438m, chiều cao 2.896m. Các kích thước bên trong với chiều dài là 14.471m, chiều rộng 2.352m, chiều cao 2.698m với trọng lượng 3,7 tấn.

Mỗi chiếc container 48 feet sẽ có cửa rộng 2.340m, cao 2.280m giúp việc di chuyển hàng hóa tiện lợi hơn.

Ngoài ra, container 48 feet có thể chứa được tới 26,53 tấn hàng hóa với tổng thể tích 67m3.

Fo 48 truyền tải được bao nhiêu dung lượng năm 2024

Ưu điểm

  • Có kích thước rất lớn, sức chứa hàng hóa lớn nhất so với các container thông thường.
  • Có độ bền rất cao, thời gian sử dụng lâu dài
  • Có tính cách sáng, cách nước cực tốt
  • Mức độ hiện đại và cơ giới hóa cao:
  • Có khả năng tái sử dụng cao
  • Là mẫu container được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Ứng dụng

  • Được sử dụng phổ biến trong chuyên chở hàng hóa
  • Làm kho chứa hàng
  • Làm kho hàng di động
  • Vật liệu sử dụng nhiều trong thiết kế, xây dựng các công trình tiện ích: văn phòng, nhà ở, nhà vệ sinh di động, gian hàng, kiot,….

Fo 48 truyền tải được bao nhiêu dung lượng năm 2024

Thông số kỹ thuật

CONTAINER KHÔ 48 FEET Nhãn hiệu KCT Nhà sản xuất Công ty CP Thương Mại Cơ Khí Tân Thanh Kích Thước Đơn vị Bên ngoài Bên trong Dài mm 14.630 14.471 Rộng mm 2.438 2.352 Cao mm CỬA MỞ Rộng mm 2.340 Cao mm 2.280 THÔNG SỐ Thể tích m3 Trọng lượng kg Tải trọng kg 25.510

* Thông số kỹ thuật thực tế có thể thay đổi mà không cần báo trước, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết thêm thông tin chi tiết