Engage in là gì

Engage là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “engage” và từ liên quan

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Engage là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “engage” và từ liên quan

Engage là gì ? Tìm hiểu rõ về nghĩa của từ “engage” có ý nghĩa như thế nào ? Những từ liên quan đến engage trong tiếng Anh thường dùng.

Có không ít bạn thắc mắc về engage là gì ? Điều này cho thấy tần suất sử dụng của từ engage này rất phổ biến nên được nhiều người quan tâm đến. Vậy để biết rõ về nghĩa, ví dụ và cách dùng của engage thì bạn đừng bỏ lỡ những chia sẻ dưới đây của chúng tôi nhé!

Engage là gì

Nghĩa của engage là gì ?

Các từ vựng trong tiếng Anh vô cùng đa dạng nên muốn giao tiếp tốt thì bạn nên tìm hiểu rõ về nghĩa của nó. Bởi hiện nay tiếng Anh vô cùng quan trọng và cần thiết trong công việc, cuộc sống của chúng ta. Do đó, việc nắm bắt các từ vựng rất cần thiết để giao tiếp tiếng Anh tốt.

Có rất nhiều câu hỏi về từ vựng được nhiều người đặt ra, trong đó engage là gì chính là thắc mắc chung được rất nhiều người quan tâm trong thời gian vừa qua. Với từ engage này thì nó không quá xa lạ với chúng ta, được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực đời sống. Nó là từ có tần suất sử dụng rất cao trong cả văn nói và viết.

Với thắc mắc về nghĩa của engage thì thực chất đây là một từ có khá nhiều nghĩa, nhiều cách dùng. Tùy vào mỗi trường hợp sử dụng, mỗi lĩnh vực khác nhau mà người dùng có thể dịch nghĩa cho phù hợp, dễ hiểu. Thông thường thì engage được hiểu theo những nghĩa cơ bản như sau:

Các từ liên quan đến engage trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa với engage

Captivate, retain, enamor, go in for, prearrange, commission, enter into, bewitch, give a whirl, have a shot at, fascinate, truck with, bring on board, join, monopolize, appoint, come on board, draw, have a go at, interest, allure, sign on, enroll, employ, book, lease, charm, oblige, troth, encounter, give battle to, get going, combat, set about, betroth, covenant, vow, commit, give one’s word, indulge, dovetail, apply, meet, agree, imbue, join battle with, interlace, hook, tie up, activatem, participate.

Arrest, bespeak, charter, contract, reserve, guarantee, keep busy, vouch, energize, fasten, soak, preoccupy, attach, occupy, persuade, have, do battle with, interlock, involve, place, secure, take on, mesh, engross, promise, draw in, undertake, pitch in, switch on, preempt, embark, conduce, sign up, intermesh, enlist, ink, put on, rent, absorb, busy, catch, embark on, enchant, enthrall, give a try, interact, partake, carry on, lock, hire, battle, entangle, enter, plight.

Từ trái nghĩa engage

break up, dismiss, expel, release, reject, disconnect, break off, banish, defuse, let go, decline, shun, yield, surrender, refuse, cancel, discharge, eject, fire, oust, give up.

Vậy là bài viết vừa giúp bạn giải đáp thông tin về engage là gì ? Với từ engage này thì nó được sử dụng với tần suất rất nhiều trong cả giao tiếp cũng như văn viết. Hy vọng thông tin về engage có thể giúp bạn đọc hiểu đúng nghĩa và sử dụng chính xác nhất nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi -

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "engaged in|engage in", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ engaged in|engage in, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ engaged in|engage in trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Or “engage in immorality [promiscuity].”

2. Treasurer - Engage in trade enterprises.

3. She engaged in dramatics.

4. Lecturers engage in teaching and research.

5. Many children engage in extracurricular dramatics.

6. They were engaged in conversation.

7. To engage in the sport of skydiving.

8. The guests engaged in superficial chatter.

9. Mr Armstrong was engaged in prayer.

10. Candidates should engage in serious political discourse.

11. Do not engage in harassing, bullying, or threatening behavior, and do not incite others to engage in these activities.

12. Enraged, the two quickly engage in combat.

13. You ever engage in any sadomasochistic activity?

14. Lecturer Lecturers engage in teaching and research.

15. Engaged in photocopiers, one machine maintenance!

16. He never engaged in small talk.

17. She engaged him in witty repartee.

18. He was engaged in subversive activities .

19. He is engaged in truck farming.

20. 8 Lecturers engage in teaching and research.

21. In addition, many bloggers engage anonymously in vituperative online commentary.

22. He engaged in his father's business.

23. We engaged in a long conversation.

24. Five are engaged in trade promotion.

25. 25 She tried to engage him in conversation.

Engage là một từ tiếng Anh học thuật có tần suất sử dụng rất cao, trong tiếng Anh nói và viết. Engage là một từ đa nghĩa, và đa cách dùng nhưng không phải ai cũng biết hết các cách dùng từ này. Đọc xong bài này bạn sẽ bỏ túi thêm một từ xịn vào vốn từ vựng của mình, tuy là một từ những nếu bạn hiểu hơn 12 cách dùng của Engage thì cũng tương đương với việc bạn đã học được 12 từ mới.

    1. thu hút được sự chú ý và quan tâm: engage something. [something này thường là attention, focus, interest]
    2. thu hút được người khác: engage someone. [someone này thường là rất nhiều người: many people hoặc everyone]. Ở nghĩa này thì engage có hình thức tính từ là engaging, tương đương về nghĩa với interesting, fascinating, captivating, nghĩa là lôi cuốn người nghe, người xem, người đọc.
    3. khiến ai đó tham gia vào hoạt động nào đó với mình: engage someone in something. [something này thường là conversation]
    4. bận làm gì đó: be engaged [in/on something]. [engaged này phải dùng như tính từ, gần nghĩa với tính từ occupied with something = busy doing something]
    5. thuê ai làm việc gì đó: engage someone, engage someone to do something. [lúc này engage giống như hire hoặc employ]
    6. thực hiện, tham gia hoạt động hoặc có hành vi, mối quan hệ nào đó: engage in something [something này thường là behavior hoặc activities, hoặc relationships]
    7. sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị nào đó, hoặc một dịch vụ nào đó: engage something [something này thường là room, machine]
    8. tương tác với ai đó để hiểu người đó, điều đó hơn: engage with someone or something
    9. bắt đầu giao chiến, bắt đầu tấn công: engage someone: [someone này là đối tượng phải tấn công, thí dụ như the enemy]
    10. dùng khi một bộ phận nào đó hoạt động khớp với bộ phận khác để cả bộ máy vận hành: engage with something, thí dụ các bánh răng nó không khớp với nhau tức là nó không engage.
    11. điều khiển một bộ phận nào đó trước khi điều khiển bộ phận khác để cả một bộ máy vận hành: engage something, thí dụ: muốn sang số thì phải engage chân ga.
    12. đính hôn: be engaged [nếu với ai đó thì be engaged to someone] [khi có nghĩa “trong tình trạng đã đính hôn”, chỉ dùng engaged như tính từ]

Thí Dụ Để Hiểu Rõ Hơn Cách Dùng Engage:

    1. We missed the opportunity to engage with the online community. [Chúng tôi đã bỏ lỡ cơ hội tương tác với cộng đồng mạng]
    2. They did not know that their son engaged in any illegal activities.[Họ không biết con trai họ đã tham gia/thực hiện các hoạt động phi pháp.]
    3. No one is to engage in sexual relationships outside the bounds the Lord has set. [Không ai được phép có những mối quan hệ tình dục vượt ra khỏi ranh giới đạo đức Đức Chúa Trời đã quy định]
    4. In the future, students who engage in such behavior will be immediately ejected. [Trong tương lai, sinh viên/học sinh nào có hành vi như thế sẽ bị đuổi học ngay lập tức.]
    5. How do we engage teenagers so they are not just hanging out and getting into trouble? [Làm sao chúng ta thu hút thanh thiếu niên để chúng không la cà và gây chuyện?]
    6. If you engage seriously with your customers, there’s no way a business can fail. [Nếu bạn thực sự tương tác với khách hàng thì không bao giờ doanh nghiệp bạn thất bại được]
    7. [Vui lòng tham gia một cách có thiện chí và không tấn công cá nhân những người bình luận khác.]
    8. In humans, males engage in crime and especially violent crime more than females. [Ở loài người, nam giới thường thực hiện hành vi phạm tội, đặc biệt là tội phạm bạo lực, nhiều hơn nữ giới.]
    9. He agreed whole-heartedly to engage a psychiatrist. [Anh ấy hoàn toàn tán thành việc sử dụng bác sĩ chuyên khoa tâm thần.]
    10. Tiny countries willing to engage in free trade with their neighbors can prosper. [Những nước nhỏ bé sẽ có thể thịnh vượng nếu sẵn sàng tham gia tự do thương mại với các nước láng giềng.]
    11. They were engaged in conversation. [Họ lúc đó đang bận trao đổi]
    12. I can’t come to dinner on Tuesday—I’m otherwise engaged [Tôi không dự buổi ăn tối vào thứ ba được vì tôi mắc bận việc khác.]
    13. When did you get engaged? [Bạn/Các bạn đính hôn khi nào vậy?]
    14. I couldn’t get through—the line’s engaged.
    15. The toilet is engaged. [Toielt có người rồi]
    16. He is actively engaged on several projects. [Anh ấy cùng lúc đang tham gia nhiều dự án]
    17. Engage in water sports, dine at on-site restaurants or work out at the health club during your stay. [Tham gia các hoạt động thể thao dưới nước, ăn tối tại nhà hàng ngay trong khuôn viên [khách sạn, hay resort] hoặc tập thể thao tại câu lạc bộ thể thao của khách sạn/resort trong suốt thời gian lưu trú của bạn.]
    18. This reinforced German determination never to engage in a fleet to fleet battle. [Điều này càng củng cố quyết tâm không bao giờ tham gia chiến đấu bằng toàn cả hạm đội tàu với kẻ địch.]
    19. Engage second gear and the handbrake, increase the revs and let the clutch out. [Vô số hai và bóp thắng tay, sau đó tăng ga và nhả côn ra.]

Chúc mừng bạn đã đọc xong 12 cách dùng và 20 thí dụ của từ Engage. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về cách dùng tiếng Anh, bạn đừng ngần ngại comment hoặc đăng câu hỏi vào mục Hỏi Đáp nhé.

Video liên quan

Chủ Đề