Đơn cớ mất tiếng anh là gì

Forms for consular services [Mẫu đơn cho các thủ tục lãnh sự]

Forms in English [Các mẫu đơn bằng tiếng Anh]

Visa application [Mẫu đơn xin thị thực dành cho người nước ngoài và người gốc Việt]

Forms in Vietnamese [Các mẫu đơn bằng Tiếng Việt]

//mienthithucvk.mofa.gov.vn [đề nghị quý vị điền đơn trực tuyến theo đường link này]

Visa application [Mẫu đơn xin thị thực cho người gốc Việt]

Application for new passport or passport extension [Tờ khai xin cấp hộ chiếu và Giấy thông hành]

Report on lost passport [Đơn trình báo mất hộ chiếu hoặc Giấy thông hành]

Application for repatriation [Mẫu đơn xin hồi hương]

Application for a permit for bringing corpse, bones, body ash into Vietnam [Mẫu đơn đưa thi hài, hài cốt, về Việt Nam]

Application for a permit for corpse, bones, body ash burried/ preserved in Vietnam [Đơn xin phép mang thi hài, hài cốt, tro cốt của người thân về chôn cất, bảo quản tại địa phương]

Application for Vietnamese origin certificate [Mẫu đơn xin Giấy xác nhận nguồn gốc Việt Nam]

Registration form for Vietnamese citizens [Mẫu đăng ký công dân]

Application for the certificate for citizen registration [Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký công dân]

Authorization [Mẫu giấy uỷ quyền]

Refusal of inherited assets [Mẫu giấy khước từ tài sản thừa kế]

Application for birth certificate [Mẫu đơn xin cấp giấy khai sinh]

Application for reissue of birth certificate [Mẫu đơn xin cấp giấy lại bản chính giấy khai sinh]

Agreement on Child's Nationality [Văn bản thỏa thuận chọn Quốc tịch cho con]

Application for keeping Vietnamese Citizenship [Tờ khai đăng ký giữ Quốc tịch Việt Nam]

Application for informing new foreign citizenship [Tờ khai thông báo có Quốc tịch nước ngoài]

Application for marriage registration [Tờ khai xin đăng ký kết hôn]

Application for marriage status certificate [Đơn xin xác nhận tình trạng hôn nhân]

Application for change/amendment birth, death, marriage/sex/nationality [Tờ khai thay đổi hộ tịch, giới tính, dân tộc]

Trình báo mất đồ bằng tiếng Anh Khóa học online 26-04-2016

Các bạn đã bao giờ bị mất đồ chưa? Trong trường hợp như vậy chúng ta phải làm như thế nào nhỉ? iSpeak xin chia sẻ 1 bài học tiếng anh để giải quyết trường hợp này nhé 
Maria vừa bị mất chiếc ví của mình. Cô liền đến sở cảnh sát để trình báo về vụ việc này. Hãy theo dõi câu chuyện của Maria nhé:

Police Officer: Good afternoon, can I help you? - Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Maria: Hm.. Hello.. I would like to report my stolen purse, please. I’ve just lost it a few minutes ago. - Ừm… xin chào.. tôi muốn trình báo về việc bị mất ví. Tôi chỉ vừa làm mất cách đây vài phút thôi.
P.O: Ok. I will take some details.. Could you please tell me what it looks like? - Được rồi tôi sẽ ghi chi tiết. Cô có thể nói cho tôi trông cái ví đó thế nào không?
Maria: It is a leather one. I put it in my bag. - Nó làm bằng da. Tôi cho nó vào túi của tôi.
P.O: And was it locked? I mean your bag? - Thế nó có khóa không? Ý tôi là túi của cô ấy?
Maria: Yes. But the theft slit my bag to steal my purse. - Có. Nhưng tên trộm đã rạch túi của tôi để lấy cái ví.
P.O: Okay… what color is your purse? - Được rồi.. Ví của cô màu gì?
Maria: Black. - màu đen
P.O: What is its size? - Cỡ của cái ví thế nào?
Maria: It’s not too big or long.. about
P.O: Any things special on it that make it stand out? - Có điểm gì đặc biệt ở trên cái ví làm nó trông nổi bật không?
Maria: It has a small scratch in the front and near a brand name Prada - Nó có một vết xước nhỏ ở đằng trước gần mác nhãn hiệu tên là Prada
P.O: Could you tell me what you have inside the purse? - Làm ơn nói cho tôi biết trong cái ví của cô có gì?
Maria: Well, luckily I did not put important papers in it, but there was $800 - my salary in this month. - Chà may là tôi không để giấy tờ quan trọng trong đó, nhưng có 800 đô la - tiền lương tháng này của tôi đó.
P.O: I see. Where exactly did you lose it? - Tôi hiểu. Chính xác là cô mất nó ở đâu?
Maria: Well I’m not sure. 20 minutes ago I was walking on the street and only a few minutes later I noticed I had just lost it. - Tôi không biết nữa. 20 phút trước tôi đang đi dạo trên phố và chỉ vài phút sau tôi phát hiện ra tôi vừa mất nó.
P.O: What is that street? - Con phố nào vậy?
Maria: Rose street. - Phố Rose.
P.O: I got it. I will notify you if we found it. Please fill your personal information in the form. - Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ báo cho cô biết nếu chúng tôi tìm thấy nó. Xin cô điền thông tin cá nhân vào tờ đơn này.


Cấu trúc cần nhớ:

  • I would like to report my stolen purse, please
  • Could you please tell me what it looks like? 
  • But the theft slit my bag to stole my purse.
  • Could you tell me what did you have inside the purse?
  • Please fill your personal information in the form.

Chủ Đề