Đồ ăn sẵn tiếng anh là gì năm 2024
Trong khi bất kỳ bữa ăn với ít thời gian chuẩn bị có thể được coi là thức ăn nhanh, thông thường thuật ngữ này nói đến thực phẩm được bán tại một nhà hàng hoặc cửa hàng với các thành phần làm nóng trước hoặc được nấu sẵn, và phục vụ cho khách hàng trong một hình thức đóng gói mang đi. Show While any meal with low preparation time can be considered fast food, typically the term refers to food sold in a restaurant or store with preheated or precooked ingredients, and served to the customer in a packaged form for take-out/take-away. Đã bao giờ vào một nhà hàng mà khi nhìn thực đơn tiếng Anh không có hình ảnh minh họa, bạn “vò đầu bứt tai” vì không hiểu món ăn đó là gì? Lúc đó bạn mới thấy việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mới cần thiết đến mức nào. Cùng nhẩm lại xem, bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về đồ ăn? Vốn từ ấy có đủ giúp bạn tự tin vào nhà hàng không? Cùng NativeX “rong ruổi” những thiên đường đồ ăn và cập nhật cho mình danh sách từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhé! Xem thêm:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
1. Từ vựng tiếng Anh về đồ ănĐồ ăn nhanh
Đồ ăn chế biến sẵn
Đồ ăn phục vụ theo món
Đồ ăn đặc trưng của các quốc giaPháp
Nga
Trung Quốc
Hàn Quốc
2. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về đồ ănHọc qua các chương trình/gameshow về ẩm thựcBạn có thể xem các chương trình ẩm thực từ các kênh tiếng Anh được phát trên tivi. Bạn sẽ thấy là, các siêu đầu bếp vừa nấu ăn, chia sẻ công thức nấu ăn, vừa chia sẻ các bí quyết lựa chọn nguyên liệu và cách trình bày món ăn. Đây là một cách vô cùng hiệu quả để bạn học từ vựng tiếng Anh về đồ ăn cũng như nâng cao trình nấu ăn của mình. Học các cụm từ với ví dụ và hình ảnh minh họaKhi tìm hiểu về món ăn yêu thích, bạn sẽ ghi nhớ các cụm từ hay từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, gắn với hình ảnh minh họa. Đây là một cách học trực quan sinh động. Bởi học qua hình ảnh giúp bạn ghi nhớ từ vựng được lâu hơn. Kết hợp với việc khi đi ăn nhà hàng, bắt gặp lại những hình ảnh như vậy, chắc chắn bạn sẽ cảm thấy quen thuộc và dễ dàng chọn món hơn. Học các từ vựng tiếng Anh về đồ ăn theo chủ đề nhỏ.Khi chia nhỏ các chủ đề về đồ ăn như: món ăn vặt, món ăn chính, món ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, học cách chế biến các món ăn, tẩm ướp món ăn…sẽ giúp bạn phân chia kế hoạch học từ vựng tiếng Anh về đồ ăn một cách chủ động hơn. Bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng theo từng chủ đề nhỏ. Trên bàn tiệc, tại những buổi liên hoan giao lưu với bạn bè quốc tế, hay tại các bữa tiệc trao đổi với đối tác nước ngoài.. mà bạn còn bối rối không biết nên chọn món gì thì hãy “dắt lưng” những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mà NativeX gợi ý ở trên để bắt đầu nhé. Biết đâu, quanh bàn tiệc, những món ăn thú vị cũng sẽ là chủ đề để khơi mào sự hào hứng, và để “break the ice” cho những câu chuyện được bắt đầu một cách thú vị hơn. Nếu vẫn còn những lăn tăn và chưa hoàn toàn tự tin khi giao tiếp, các bạn có thể tìm hiểu các khóa giao tiếp của NativeX nhé, các bạn sẽ tìm thấy vô số các chủ đề rất thú vị và nâng cao hiệu quả giao tiếp đấy. |