Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022

Học viện Phụ nữ Việt Nam được thành lập vào ngày 18/10/2012; Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội, cán bộ nữ, cán bộ làm công tác phụ nữ đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn trong từng thời kỳ; đề xuất cho Đảng, Nhà nước và Hội LHPN Việt Nam về các chính sách liên quan đến phụ nữ và bình đẳng giới của Việt Nam 

Thông tin tuyển sinh của trường học viện phụ nữ năm 2021 đang được cập nhật

Điểm chuẩn vào trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam xét theo điểm thi THPT Quốc gia.  Dưới đây là điểm chuẩn qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – 2021

Đang cập nhật…

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2020

Năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo xét tuyển 900 chỉ tiêu cho 9 ngành đại học chính quy.

1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên ngành Tổ Hợp Môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01 16
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn C00 17
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16
Thiết kế đa phương tiện C00 17
Báo chí đa phương tiện
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15
Marketing
Thương mại điện tử C00 16
Tài chính và đầu tư
Tổ chức và nhân lực
Kinh tế A00, A01, D01 15
Kinh tế quốc tế 16
Kinh tế đầu tư C00
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Tâm lý học 15
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
Luật  15
Luật hành chính
Luật kinh tế
Luật dân sự
Công tác xã hội 14
Giới và phát triển 14

2: Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A 18,5
Khối A1
Khối D1
Khối C 19,5
Quản Trị Kinh Doanh Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C 19
Công Tác Xã Hội Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Luật Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A 19
Khối A1
Khối D1
Khối C 20
Luật Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Tâm Lý Học Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2019

Năm 2019 điểm chuẩn từ 14 đến 19.5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310399 Giới và phát triển A00, A01, C00, D01 14.5
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 17.5
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, D01, A01 16.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh C00 18.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 17.5
6 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 16
7 7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 18

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 17.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh C00 19
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; 18
4 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 16
5 7340103 Giới và phát triển A00; A01; D01; C00 15
6 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 20
7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 18.5
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00,A01,D01 17.5

Di An

Học viện Phụ nữ Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2022. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn các bạn hãy xem nội dung bài viết này.

Đang cập nhật....

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5  
    C00 19.5  
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16  
    C00 17  
7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15  
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15  
7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 15  
7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 15  
7810103 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
7420201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D09 15 Điểm thi môn Toán > 5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A00 18
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A00 20
Khối A01
Khối D01
Khối H  
Khối C00  
Quản Trị Kinh Doanh Khối A00 20
Khối A01
Khối D01
Khối C00 21
Công Tác Xã Hội Khối A00 18
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Luật Khối A00 19
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A00 20
Khối A01
Khối C00
Khối D01 20
Luật Kinh Tế Khối A00 19
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Kinh Tế Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00 19
Tâm Lý Học Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00
Xã hội học Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00
Công nghệ thông tin Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối D09

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Tên ngành Tổ Hợp Môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01 16
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn C00 17
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16
Thiết kế đa phương tiện C00 17
Báo chí đa phương tiện
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15
Marketing
Thương mại điện tử C00 16
Tài chính và đầu tư
Tổ chức và nhân lực
Kinh tế A00, A01, D01 15
Kinh tế quốc tế 16
Kinh tế đầu tư C00
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Tâm lý học 15
Tham vấn - Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
Luật  15
Luật hành chính
Luật kinh tế
Luật dân sự
Công tác xã hội 14
Giới và phát triển 14

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A 18,5
Khối A1
Khối D1
Khối C 19,5
Quản Trị Kinh Doanh Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C 19
Công Tác Xã Hội Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Luật Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A 19
Khối A1
Khối D1
Khối C 20
Luật Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Tâm Lý Học Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ 2022

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 2019

Cụ thể điểm chuẩn của học viện phụ nữ Việt Nam 2019 như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Luật A00; A01; D01; C00 17.5
Quản trị kinh doanh C00 19
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; 18
Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 16
Giới và phát triển A00; A01; D01; C00 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
Truyền thông đa phương tiện C00 18.5
Truyền thông đa phương tiện A00,A01,D01 17.5

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ