Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022

Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm chuẩn Đại học An Giang

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả xét theo kết quả học bạ THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục chính trị 18.0
Sư phạm Toán học 26.5
Sư phạm Vật lý 20.0
Sư phạm Hóa học 26.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 26.0
Quản trị kinh doanh 25.0
Marketing 25.0
Tài chính – Ngân hàng 25.0
Kế toán 25.0
Luật 23.5
Công nghệ sinh học 18.0
Kỹ thuật phần mềm 20.0
Công nghệ thông tin 24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ thực phẩm 20.0
Chăn nuôi 18.0
Khoa học cây trồng 18.0
Bảo vệ thực vật 20.0
Phát triển nông thôn 18.0
Nuôi trồng thủy sản 18.0
Việt Nam học 23.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Văn học 18.0
Kinh tế quốc tế 24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Triết học 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục mầm non 600
Quản trị kinh doanh 600
Marketing 600
Tài chính – Ngân hàng 600
Kế toán 600
Luật 600
Công nghệ sinh học 600
Kỹ thuật phần mềm 600
Công nghệ thông tin 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
Công nghệ thực phẩm 600
Chăn nuôi 600
Khoa học cây trồng 600
Bảo vệ thực vật 600
Phát triển nông thôn 600
Nuôi trồng thủy sản 600
Việt Nam học 600
Ngôn ngữ Anh 600
Văn học 600
Kinh tế quốc tế 600
Quản lý tài nguyên và môi trường 600
Triết học 600

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 22.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 22.5
Quản trị kinh doanh 23.0
Marketing 23.0
Tài chính – Ngân hàng 20.5
Kế toán 21.5
Luật 23.5
Công nghệ sinh học 16.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Công nghệ thông tin 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Chăn nuôi 16.0
Khoa học cây trồng 16.0
Bảo vệ thực vật 16.0
Phát triển nông thôn 16.0
Nuôi trồng thủy sản 16.0
Việt Nam học 16.5
Ngôn ngữ Anh 17.5
Văn học 16.0
Kinh tế quốc tế 17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Triết học 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 16 16
Triết học 14 15
Văn học 14 15
Kinh tế quốc tế 15.75 17
Việt Nam học 19 17.5
Quản trị kinh doanh 19 20
Marketing 17.5 18
Tài chính – Ngân hàng 17 17
Kế toán 17.5 18.5
Luật 17.5 18
Công nghệ sinh học 14 15
Sinh học ứng dụng 14 15
Hóa học 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15
Công nghệ thông tin 15.5 18.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 16
Chăn nuôi 14 15
Khoa học cây trồng 14 15
Bảo vệ thực vật 14 16
Phát triển nông thôn 14 15
Nuôi trồng thuỷ sản 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Giáo dục mầm non [Hệ cao đẳng] 16 16.5

Trường Đại học An Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên ngành Điểm Chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non 600
7340101 Quản trị kinh doanh 600
7340115 Marketing 600
7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
7340301 Kế toán 600
7380101 Luật 600
7420201 Công nghệ sinh học 600
7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
7480201 Công nghệ thông tin 600
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
7540401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 600
7540101 Công nghệ thực phẩm 600
7620105 Chăn nuôi 600
7620110 Khoa học cây trồng 600
7620112 Bảo vệ thực vật 600
7620116 Phát triển nông thôn 600
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 600
7310630 Việt Nam học 600
7220201 Ngôn ngữ Anh 600
7229030 Văn học 600
7310106 Kinh tế quốc tế 600
7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 600
7229001 Triết học 600

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 22
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 22
7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 20
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 22.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 23
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 20.5
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 21.5
7380101 Luật A01; C00; C01; D01 23.5
7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 16
7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 16
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 16
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 16
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16
7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 16.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 17.5
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16
7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 18
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 18
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 18
7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 18
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 22.5
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 22.5
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18
7380101 Luật A01; C00; C01; D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 23
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 18
7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 18
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 20
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 18
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 18
7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 18
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20
7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 18
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] M00, M03, M05, M06 16,5
Giáo dục Mầm non M00, M03, M05, M06 18,5
Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18,5
Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 18,5
Sư phạm Toán học A00; A01, C01, D01 18,5
Sư phạm Tin học A00; A01, C01, D01 18,5
Sư phạm Vật lý A00; A01, C01, C05 18,5
Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18,5
Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18,5
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18,5
Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18,5
Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18,5
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18,5
Quản trị kinh doanh A00, A0, D01, C15 20
Marketing A00; A01; D01, C15 18
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01, C15 17
Kế toán A00; A01; D01, C15 18,5
Luật A01;C00; D01; C01 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00, A18 15
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00, A18 15
Hoá học A00, B00, C02, D07 15
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01, C01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01, C01 18,5
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 16
Chăn nuôi A00; A01; B00 15
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 16
Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15
Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 15
Việt Nam học A01, C00, C04, D01 17,5
Ngôn ngữ Anh A01; A01; D09, D14 16
Văn học C00, D01, D14, D15 15
Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
Quản lý tài nguyên môi trường A00, A01, B00 15
Triết học A01, C00, C01, D01 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2019

Trường đại học an giang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Đối với những ngành có môn năng khiếu thì nhà trường tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu do trường đại học an giang tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019 như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00 19.25
Giáo dục Tiểu học

A00; A01; C00; D01

20.25
Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 17
Sư phạm Toán học A00; A01 17
Sư phạm Vật lý A00; A01 17
Sư phạm Hoá học A00; B00 17
Sư phạm Sinh học B00 17
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D14, D15 17
Sư phạm Lịch sử C00; C19, C20, D14 17.5
Sư phạm Địa lý A00, C00; C04 17.5
Sư phạm Tiếng Anh A01; D01 18
Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch] A01; D01 16.75
Triết học A01, C00,C01, D01 14.5
Văn học C00, D01, D14, D15 16.5
Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 15.5
Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn] A01; C00; D01 19
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16.75
Marketing A00; A01; D01 14.75
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 14.75
Kế toán A00; A01; D01 16.5
Luật A01;C00; D01; C01 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14
Hoá học A00, B00 14
Toán ứng dụng A00, A01 14
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 15.5
Chăn nuôi A00; A01; B00 14
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 15
Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14
Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14
Sư phạm giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] M00 18
Sư phạm giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] A00; A01; C00; D01 17
Sư phạm giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] T00 15
Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] N00 15
Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] H00 15
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] A01; D01 15

Các thí sinh trúng tuyển Đại học An giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

  • Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang.

🚩Thôn gTin Tuyển Sinh Đại Học An Giang Mới Nhất

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề