Điểm chuẩn đại học thăng log năm 2022

Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn năm 2021, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03 25.65  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25.35  
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 25.1  
7340115 Marketing A00; A01; D01; D03 26.15  
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 25  
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.65  
7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.13 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.78 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.38 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.36 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.68 Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25 Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 25.6  
7720301 Điều dưỡng B00 19.05  
7720401 Dinh dưỡng B00 20.35  
7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5  
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04 26  
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.25  
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 23.35  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 24.45  

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2020

Tên Ngành Mã Ngành Điểm Chuẩn
Ngôn ngữ Anh 7220201 21,73
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,2
Ngôn ngữ Nhật 7220209 22,26
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 23
Kinh tế quốc tế 7310106 22,3
Việt Nam học 7310630 20
Truyền thông đa phương tiện 7320104 24
Quản trị kinh doanh 7340101 22,6
Marketing 7340115 23,9
Tài chính - Ngân hàng 7340201 21,85
Kế toán 7340301 21,85
Luật kinh tế 7380107 21,35
Toán ứng dụng 7460112 20
Khoa học máy tính 7480101 20
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  7480102 20
Hệ thống thông tin 7480104 20
Công nghệ thông tin 7480201 21,96
Trí tuệ nhân tạo 7480207 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 23,35
Điều dưỡng 7720301 19,15
Dinh dưỡng 7720401 16,75
Công tác xã hội 7760101 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 21,9
Điểm Chuẩn Đại học Thăng Long

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2019

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm chuẩn là 19,6 điểm. Khối ngành Toán - Tin học và Khoa học Sức khỏe có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thăng Long từng ngành như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Toán - Tin học   ---
Toán ứng dụng A00; A01 15
Khoa học máy tính A00; A01 15
Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 15
Hệ thống thông tin A00; A01 15
Khối ngành Kinh tế - Quản lý   ---
Kế toán A00; A01; D01; D03 17
Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 17.1
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 17.6
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành A00; A01; D01; D03 17.75
Khối ngành Ngoại ngữ   ---
Ngôn ngữ Anh D01 17.6
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 19.6
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 19.1
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 19.3
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn   ---
Việt Nam học C00; D01; D03; D04 17
Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 16
Khối ngành Khoa học sức khỏe   ---
Điều dưỡng B00 15
Y tế công cộng B00 15
Quản lý bệnh viện B00 15
Dinh dưỡng B00 15

Học phí dự kiến của trường đối với sinh viên hệ chính quy:

 - Ngành Ngôn ngữ Nhật và ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành có mức học phí cao nhất: 22 triệu đồng/năm.

- Ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Điều dưỡng có mức học phí là: 21 triệu đồng/năm.

- Những ngành còn lại có mức học phí là: 20 triệu đồng/năm.

Mỗi năm có lộ trình tăng học phí cao nhất là: 5%

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thăng Long Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2021

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25,00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 25,35

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 25,10

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 25,25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26,15

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn: 25,65

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 24,13

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 23,78

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn: 24,38

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25,00

Losgistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 25,65

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Điểm chuẩn: 23,36

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19,05

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Điểm chuẩn: 20,35

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 25,68

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 26,00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Hàn quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn: 25,60

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 23,35

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 23,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24,45

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 26,00

Kết luậnTrên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thăng Long mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Thăng Long Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Thăng Long Mới nhất

By: Minh vũ

Video liên quan

Chủ Đề