Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn năm 2021, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25.35 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 25.1 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 26.15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.13 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.78 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.38 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 23.36 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.68 | Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25 | Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 25.6 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.25 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 23.35 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 24.45 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2020
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 23 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 22,3 |
Việt Nam học | 7310630 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22,6 |
Marketing | 7340115 | 23,9 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 21,85 |
Kế toán | 7340301 | 21,85 |
Luật kinh tế | 7380107 | 21,35 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 20 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 20 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21,96 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23,35 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19,15 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 16,75 |
Công tác xã hội | 7760101 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21,9 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2019
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm chuẩn là 19,6 điểm. Khối ngành Toán - Tin học và Khoa học Sức khỏe có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thăng Long từng ngành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Khối ngành Toán - Tin học | --- | |
Toán ứng dụng | A00; A01 | 15 |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 15 |
Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 15 |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 15 |
Khối ngành Kinh tế - Quản lý | --- | |
Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 17.1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 17.75 |
Khối ngành Ngoại ngữ | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 19.6 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 19.1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 19.3 |
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | --- | |
Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 17 |
Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 16 |
Khối ngành Khoa học sức khỏe | --- | |
Điều dưỡng | B00 | 15 |
Y tế công cộng | B00 | 15 |
Quản lý bệnh viện | B00 | 15 |
Dinh dưỡng | B00 | 15 |
Học phí dự kiến của trường đối với sinh viên hệ chính quy:
- Ngành Ngôn ngữ Nhật và ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành có mức học phí cao nhất: 22 triệu đồng/năm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Điều dưỡng có mức học phí là: 21 triệu đồng/năm.
- Những ngành còn lại có mức học phí là: 20 triệu đồng/năm.
Mỗi năm có lộ trình tăng học phí cao nhất là: 5%
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thăng Long Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2021
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,35 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,10 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,25 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,15 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 25,65 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 24,13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 23,78 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 24,38 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,00 |
Losgistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 25,65 |
Trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 23,36 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,05 |
Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Điểm chuẩn: 20,35 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25,68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,00 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Hàn quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 25,60 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 23,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,45 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 26,00 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thăng Long mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Thăng Long Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Thăng Long Mới nhất
By: Minh vũ