Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Mã trường:KSA
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: [028] 38 230 082, Ext 121, 122
Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
Website:www.tuyensinh.ueh.edu.vn
E-mail:
Facebook:www.facebook.com/tvts.ueh/
Phân hiệu trường ĐH Kinh tế TPHCM tại Vĩnh Long
Mã trường: KSV
Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, P8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Điện thoại: [0270] 3823359 - 3823443
A. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
I. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh [KSA]
Dự kiến 6.550 chỉ tiêu.[trong đó ISB: 550], phạm vi tuyển sinh cả nước
STT |
Chươngtrình đào tạo |
Mãxét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉtiêu 2022 |
1 |
Kinh tế – Kinh tế học ứng dụng – Kinh tế chính trị |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
2 |
Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư[V] – Thẩm định giá và Quản trị tài sản[V] |
7310104 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
4 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
5 |
Kinh doanh nông nghiệp[S] |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
6 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị[V][A] – Quản trị chất lượng – Quản trị khởi nghiệp |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
7 |
Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế[V] [A] – Ngoại thương[A] |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
500 |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
9 |
Kinh doanh thương mại[V] |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
10 |
Marketing[V] |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính[V][A] – Ngân hàng[V][A] – Tài chính công – Quản lý thuế – Thị trường chứng khoán – Đầu tư tài chính – Ngân hàng đầu tư – Ngân hàng quốc tế – Thuế trong kinh doanh – Quản trị hải quan – ngoại thương – Quản trị tín dụng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
1050 |
12 |
Bảo hiểm[S] |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
13 |
Tài chính quốc tế – Tài chính Quốc tế – Quản trị rủi ro |
7340206 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
14 |
Kế toán – Kế toán công – Kế toán doanh nghiệp[V][A] |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
15 |
Kiểm toán[V] |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Quản trị du thuyền |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
17 |
Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
18 |
Toán kinh tế[*] – Toán Tài chính – Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
19 |
Thống kê kinh doanh [*] |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý [*] – Hệ thống thông tin kinh doanh – Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
21 |
Thương mại điện tử[V][*] |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
22 |
Khoa học dữ liệu [*] |
7480109 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm [*] |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
24 |
Tiếng Anh thương mại [**] |
7220201 |
D01, D96 |
160 |
25 |
Luật Kinh doanh[V] |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
165 |
26 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
27 |
Quản lý công[S] |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
28 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
7580104 |
A00, A01, D01, V00 |
100 |
29 |
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
7489001 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
30 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
7320106 |
A00, A01, D01, V00 |
50 |
31 |
Quản trị bệnh viện |
7340129_td |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
32 |
Chươngtrình Cử nhân tài năng – Quản trị Kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Marketing – Tài chính ứng dụng – Kế toán |
7340101_ISB |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
Cộng: |
|
|
6550 |
[V]:Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Việt
[A]:Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Anh
[S]:Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp
[*]: Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30
[**]: Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 30
II. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long [KSV]:
Chỉ tiêu 600.
STT |
Chươngtrình đào tạo |
Mãxét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉtiêu 2022 |
|
Phạm vi tuyển sinh cả nước |
|
|
|
1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 [Môn Toán hệ số 2] |
40 |
3 |
Luật Kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
35 |
4 |
Kinh doanh nông nghiệp[S] |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
5 |
Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
6 |
Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
D01, D96 [Tiếng Anh hệ số 2] |
35 |
|
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL |
|
|
|
7 |
Quản trị |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
9 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
10 |
Tài chính – Ngân hàng [gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng] |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
|
Tổng cộng: |
|
|
600 |
[S]:Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp với: Chương trình Logistics và Kinh doanh quốc tế
B. CÁC CHƯƠNG TRÌNH
I.Tại TPHCM [KSA]:
1. Chương trìnhChuẩn:Sau 02 học kỳ, sinh viên [học tại các cơ sở TP. Hồ Chí Minh] sẽ được xét vào một trong các chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển [đối với các ngành có nhiều chuyên ngành] căn cứ vào chỉ tiêu, kết quả học tập và nguyện vọng.
2.Chương trình Chất lượng cao:
a] Điều kiện
+ Thí sinh trúng tuyển vào UEH thuộc 10 ngành [không phân biệt phương thức trúng tuyển]: Kinh tế đầu tư, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật kinh tế, Thương mại điện tử.
+ Đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh chương trình CNCLC được quy định tại Cổng tuyển sinh://tuyensinh.ueh.edu.vn/hoặc//tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/
b] Ngành/chuyên ngành đào tạo:Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh, Thương mại điện tử, Quản trị[*], Kinh doanh quốc tế[*], Ngoại thương [chỉ có lớp CLC học bằng tiếng Anh], Tài chính[*], Ngân hàng[*], Kế toán doanh nghiệp[*].
[*] Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo CLC bằngtiếng Việt và tiếng Anh.
3. Chương trình Cử nhân tài năng:Sinh viên chương trình Cử nhân tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng và Kế toán theo nguyện vọng
4. Chương trình song ngành tích hợp:
–Đào tạo tại Cơ sở TP.HCM: Kinh doanh nông nghiệp – Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng; Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế; Bảo hiểm – Tài chính; Quản lý công – Luật.
–Đào tạo tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long: Kinh doanh nông nghiệp – Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng; Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế.
Sinh viên học tổng thời gian 4,5 – 5 năm để sở hữu 02 bằng tốt nghiệp đại học chính quy do Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cấp.
5. Chương trình trao đổi/ liên kết quốc tế:
–Quản trị kinh doanh[chuyên ngành Quản trị] có chương trình liên kết với City University of Seattle [Hoa Kỳ], Kwangwoon University [Hàn Quốc].
–Kinh doanh quốc tế[chuyên ngành Kinh doanh quốc tế]: có chương trình liên kết với Đại học Khoa học ứng dụng và nghệ thuật Tây Bắc Thụy Sĩ [FHNW] [3+1].
–Tài chính – Ngân hàng[chuyên ngành Tài chính]: có chương trình liên kết với Đại học Rennes 1.
–Tài chính – Ngân hàng[chuyên ngành Ngân hàng, Thị trường chứng khoán, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng quốc tế]: có chương trình trao đổi sinh viên 1 học kỳ với Đại học Vinius [Lithuania], Đại học Siena [Ý].
–Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành[chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị du thuyền]: có chương trình liên kết với NHL Stenden University of Applied Sciences.
–Quản trị khách sạn[chuyên ngành Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí]: có chương trình liên kết với NHL Stenden University of Applied Sciences.
–Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh: có chương trình liên kết với Đại học Auckland, New Zealand.
6. Chương trình được công nhận bởi Hiệp hội quốc tế:
–Tài chính – Ngân hàng[chuyên ngành Ngân hàng, Ngân hàng quốc tế, Ngân hàng đầu tư, Thị trường chứng khoán, Thuế trong kinh doanh]: được công nhận bởi Hiệp hội Kế toán Công chứng Úc [CPA]
–Tài chính – Ngân hàng[chuyên ngành Đầu tư tài chính] được công nhận bởi Viện CFA Hoa Kỳ.
–Kế toán[chuyên ngành Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp]: được công nhận bởi Viện kế toán công chứng Anh và xứ Wales [ICAEW], Hiệp hội Kế toán công chứng Anh quốc [ACCA], Hiệp hội Kế toán quản trị công chứng Anh quốc [CIMA].
–Kiểm toán: được công nhận bởi Viện kế toán công chứng Anh và xứ Wales [ICAEW], Hiệp hội Kế toán công chứng Anh quốc [ACCA], Hiệp hội Kế toán quản trị công chứng Anh quốc [CIMA].
–Toán kinh tế[chuyên ngành Toán Tài chính]: được công nhận bởi Viện CFA Hoa Kỳ.
–Toán kinh tế[chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm]: được công nhận bởi Hiệp hội chuyên gia định phí bảo hiểm Hoa Kỳ [Society of Actuaries – SOA], Hiệp hội chuyên gia định phí bảo hiểm Anh Quốc [Institute and Faculty of Actuaries – IFoA].
II. Tâi Vĩnh Long [KSV]:
– Sau 02 học kỳ, sinh viên [học tại Phân hiệu Vĩnh Long] sẽ được xét vào một trong các chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển [đối với các ngành có nhiều chuyên ngành] căn cứ vào chỉ tiêu, kết quả học tập và nguyện vọng.
– Sinh viên năm cuối tham gia chương trình luân chuyển campus, học tại cơ sở chính [Thành phố Hồ Chí Minh]./.
C. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
I.KSA:gồm 06 phương thức
1.Phương thức 1:Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GD&ĐT]
|
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng [Giảng dạy bằng tiếng Anh] |
Chỉ tiêu |
1% chỉ tiêu theo ngành |
1% chỉ tiêu theo ngành |
2.Phương thức 2:Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
|
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng [Giảng dạy bằng tiếng Anh] |
Chỉ tiêu |
1% chỉ tiêu theo ngành |
1% chỉ tiêu theo ngành |
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
A] Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng: 1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau: – Bằng tú tài quốc tế IB[International Baccalaureate] đạt từ26 điểmtrở lên; –Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh[Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level] đạttừ C đến A. –Chứng chỉ BTEC[Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh] Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A. 2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoàivà có một trong các chứng chỉ sau: – Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên. – Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên. – Chứng chỉ SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên. – Chứng chỉ ACT [American College Testing] từ 20 điểm [thang điểm 36] trở lên. B] Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện xét tuyển theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam Lưu ý:Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
3. Phương thức 3:Xét tuyển học sinh Giỏi
|
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng [Giảng dạy bằng tiếng Anh] |
Chỉ tiêu |
40% đến 50% chỉ tiêu theo ngành |
40% đến 50% chỉ tiêu theo ngành |
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2022. |
4.Phương thức 4:Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
|
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng [Giảng dạy bằng tiếng Anh] |
Chỉ tiêu |
30% đến 40% chỉ tiêu theo ngành |
40% đến 50% chỉ tiêu theo ngành |
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh có điểm trung bìnhtổ hợp môn[A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT. Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện: + ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [[Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10]/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [[Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11]/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [[Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12]/3] >=6.50 |
5. Phương thức 5:Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
|
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chỉ tiêu |
10% chỉ tiêu theo ngành |
Điều kiện |
Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chứcđợt 1 năm 2022và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT |
6. Phương thức 6:Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng [Giảng dạy bằng tiếng Anh] |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu còn lại |
Chỉ tiêu còn lại |
Điều kiện |
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH. |
Lưu ý:
– Tùy theo tình hình thực tế tuyển sinh, UEH sẽ điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp.
– Quy trình thực hiện xét tuyển của các Phương thức cụ thể, UEH sẽ công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2022.
II.KSV:gồm 06 phương thứctương tự KSA, khác về chỉ tiêu.
– Phương thức 1:Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT [chỉ tiêu 1% theo ngành].
– Phương thức 2:Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế [chỉ tiêu 1% theo ngành].
– Phương thức 3:Xét tuyển học sinh Giỏi [20% theo ngành].
– Phương thức 4:Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn [40% theo ngành] .
– Phương thức 5:Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực [10% theo ngành].
– Phương thức 6:Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [chỉ tiêu còn lại].
Lưu ý:
– Tùy theo tình hình thực tế tuyển sinh, UEH – Phân hiệu Vĩnh Long sẽ điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp.
– Quy trình thực hiện xét tuyển của các Phương thức cụ thể, UEH – Phân hiệu Vĩnh Long sẽ công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2022.