Deep pocketed là gì

Deep pockets liability là Túi sâu trách nhiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deep pockets liability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một thuật ngữ cho một khái niệm pháp lý được gọi là trách nhiệm liên đới-and-nhiều. Này nói rằng những thiệt hại có thể được lấy từ đồng bị cáo dựa trên những người có khả năng chi trả, chứ không phải là những người đã được tìm thấy là cẩu thả hơn.

Thuật ngữ Deep pockets liability

  • Deep pockets liability là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Deep pockets liability là Túi sâu trách nhiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deep pockets liability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một thuật ngữ cho một khái niệm pháp lý được gọi là trách nhiệm liên đới-and-nhiều. Này nói rằng những thiệt hại có thể được lấy từ đồng bị cáo dựa trên những người có khả năng chi trả, chứ không phải là những người đã được tìm thấy là cẩu thả hơn.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Deep pockets liability theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Deep pockets liability

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Deep pockets liability. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Deep pocketsTúi sâu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deep pockets - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ưu đãi với nguồn tài chính đáng kể.

Definition - What does Deep pockets mean

Endowed with substantial financial resources.

Source: Deep pockets là gì? Business Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề