Đặt cho tiếng Trung là gì

Home - Đặt Tên Cho Con - Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ
Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ

admin
9 Tháng Mười Hai, 2021
953 Người Đang Xem
SaveSavedRemoved 0

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa [tiếng trung] hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống của bé sau nay mà các bậc phụ huynh nên tham khảo. Cách đặt tên cho con của người Trung Quốc luôn ẩn chứa rất nhiều ẩn ý, cũng như gửi gắm những giấc mơ mong con cái được sống sung túc, thành tài về sau. Chính vì vậy nhiều bậc phụ huynh ngày nay muốn lựa chọn những tên hán việt hay ý nghĩa để đặt cho con yêu của mình. Những cái tên tiếng hoa cho trẻ phải có ý nghĩa, đọc lên nghe thuận tai, chữ viết cân đối hài hòa,.vì nó ảnh hưởng chung đến vận mệnh của bé sau này. Để tìm hiểu chính xác cách đặt tên tiếng hoa cho con, mời các bạn cùng tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé.Hãy cùng adayne.vn tham khảo hướng dẫn đặt tên tiếng hoa cho con độc đáo ý nghĩa dưới đây và chọn cho bé yêu của mình một cái tên phù hợp nhất nhé.

1. Thế nào là tên tiếng trung [tiếng hoa] hay?

Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

  • Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.
  • Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.
  • Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
  • Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.
  • Được tạo bởi những chữ [bộ thủ] đơn giản, dễ hiểu.

2. Đặt tên cho con theo tiếng hoa

Những cách đặt tên tiếng hoa cho con gái và con trai được cha mẹ trung quốc ưa chuộng và đặt cho con mình sẽ được chia sẻ chi tiết dưới đây.

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần A

  • AN 安 an Chỉ sự yên bình, may mắn.
  • ANH 英 yīng Những cái tên có yếu tố anh thường thể hiện sự thông minh, tinh anh
  • Á 亚 Yà
  • ÁNH 映 Yìng
  • ẢNH 影 Yǐng Ảo ảnh
  • ÂN 恩 Ēn Sự yêu thương.
  • ẤN- 印 Yìn dấu ấn in sâu trong trí nhớ
  • ẨN 隐 Yǐn

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần B

Tổng hợp những tên tiếng trung quốc hay nhất dành cho bé đầu bằng chữ B như sau

  • BA 波 Bō Sóng nước Chỉ ánh mắt long như sóng nước.
  • BÁ 伯 Bó Hùng bá
  • BÁCH 百 Bǎi Bách nghệ, mong sự tài giỏi
  • BẠCH 白 Bái bạch nhật, trong sáng, minh bạch
  • BẢO 宝 Bǎo Bảo bối
  • BẮC 北 Běi Phương Bắc
  • BẰNG 冯 Féng họ Bằng
  • BÉ 閉 Bì
  • BÍCH 碧 Bì Thứ đá quý màu xanh biếc
  • BIÊN 边 Biān biên thùy
  • BÌNH 平 Píng Bằng phẳng Yên ổn Hoà hợp Đồng đều Giản dị
  • BÍNH 柄 Bǐng Quyền hành, cầm nắm quyền
  • BỐI 贝 Bèi Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.
  • BÙI 裴 Péi Họ Bùi

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần C

  • CAO 高 Gāo Đáng tôn kính, quý trọng. Họ Cao
  • CẢNH 景 Jǐng Ánh sáng mặt trời
  • CHÁNH 正 Zhèng Đúng. Phải Ngay thẳng Không lẫn lộn
  • CHẤN 震 Zhèn tượng trưng cho sấm sét, cho người con trai trưởng
  • CHÂU 朱 Zhū Bảo Châu [viên ngọc quý], Minh Châu [viên ngọc sáng],
  • CHI 芝 Zhī Linh Chi [thảo dược quý hiếm], Liên Chi [cành sen], Mai Chi [cành mai], Quỳnh Chi [nhánh hoa quỳnh],Lan Chi [nhánh hoa lan, hoa lau],
  • CHÍ 志 Zhì Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ Ý riêng, lòng riêng
  • CHIẾN 战 Zhàn
  • CHIỂU 沼 Zhǎo
  • CHINH 征 Zhēng
  • CHÍNH 政 Zhèng Chỉ sự thông minh, đa tài.
  • CHỈNH 整 Zhěng Ngay ngắn ngang bằng Toàn vẹn
  • CHUẨN 准 Zhǔn

  • CHUNG 终 Zhōng Toàn vẹn
  • CÔNG 公 Gōng Ngay thẳng, không có riêng tư Chung
  • CÚC 鞠 Jū Nuôi nấng, dưỡng dục. Dùng làm danh từ chỉ người được nuôi dưỡng, dạy bảo tốt.
  • CUNG 工 Gōng Nên việc, được việc
  • CƯỜNG 强 Qiáng Chống lại, không chịu tuân phục Gắng sức.
  • CỬU 九 Jiǔ

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần D

  • DANH 名 Míng công danh
  • DẠ 夜 Yè
  • DIỄM 艳 Yàn Đẹp đẽ Sáng sủa rực rỡ
  • DIỆP 叶 Yè Hài hoà, hoà hợp
  • DIỆU 妙 Miào Tốt đẹp Khéo léo Thân tình
  • DOANH 嬴 Yíng Thắng Đầy, đầy đủ
  • DOÃN 尹 Yǐn Thật lòng tin tưởng, Họ Doãn
  • DỤC 育 Yù Dục trong dưỡng dục, mong con khôn lớn.
  • DUNG 蓉 Róng
  • DŨNG 勇 Yǒng Mạnh mẽ, kiên cường
  • DUY 维 Wéi Duy trong duy nhất, chỉ có một
  • DUYÊN 缘 Yuán duyên mệnh, duyên số.
  • DỰ 吁 Xū
  • DƯƠNG 羊 Yáng
  • DƯƠNG 杨 Yáng
  • DƯỠNG 养 Yǎng

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần Đ

  • ĐẠI 大 Dà to, lớn, mong mỏi điều lớn lao
  • ĐÀO 桃 Táo cây đào, quả thơm, ngọt. Họ Đào
  • ĐAN 丹 Dān
  • ĐAM 担 Dān
  • ĐÀM 谈 Tán
  • ĐẢM 担 Dān Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đảm nhậm
  • ĐẠM 淡 Dàn cuộc sống thanh đạm, không ham vinh hoa lợi lộc
  • ĐẠT 达 Dá Thành việc, Thành công không bị ngăn cản.
  • ĐẮC 得 De mang ý nghĩa thành công
  • ĐĂNG 登 Dēng mong mỏi sự tiến lên, đi lên
  • ĐĂNG 灯 Dēng ngọn đèn đăng chiếu sáng, sáng rực.
  • ĐẶNG 邓 Dèng Họ Đặng
  • ĐÍCH 嫡 Dí Đích trong đích tử con trai trưởng
  • ĐỊCH 狄 Dí Họ Địch
  • ĐINH 丁 Dīng con trai, đàn ông trai tráng, mạnh mẽ. Họ Đinh
  • ĐÌNH 庭 Tíng
  • ĐỊNH 定 Dìng Yên, yên định, bình tĩnh
  • ĐIỀM 恬 Tián Yên ổn. Yên tĩnh
  • ĐIỂM 点 Diǎn
  • ĐIỀN 田 Tián
  • ĐIỆN 电 Diàn
  • ĐIỆP 蝶 Dié con bướm
  • ĐOAN 端 Duān Thẳng. Ngay thẳng
  • ĐÔ 都 Dōu
  • ĐỖ 杜 Dù Họ Đỗ
  • ĐÔN 惇 Dūn Dày dặn. Nhiều [nói về cái đức của người] Thành thật. Đáng tin [nói về lòng người]
  • ĐỒNG 仝 Tóng Họ Đồng
  • ĐỨC 德 Dé Đức hạnh, đạo đức

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần G

  • GẤM 錦 Jǐn Gấm. Một loại vải đẹp và cực quý của Trung Hoa
  • GIA 嘉 Jiā Tốt đẹp Điều may mắn, phúc đức Vui vẻ.
  • GIANG 江 Jiāng Sông lớn, mong mỏi điều lớn lao
  • GIAO 交 Jiāo
  • GIÁP 甲 Jiǎ Giáp trong áo giáp chỉ sự chịu đựng, chống chọi, mạnh mẽ
  • QUAN 关 Guān

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần H

  • HÀ 何 Hé
  • HẠ 夏 Xià mang ý nghĩa to lớn
  • HẢI 海 Hǎi
  • HÀN 韩 Hán Chỉ sự thông tuệ.
  • HẠNH 行 Xíng
  • HÀO 豪 Háo Chỉ người có tài xuất chúng.
  • HẢO 好 Hǎo Tốt, Đẹp đẽ Thân thiện
  • HẠO 昊 Hào Trời xanh, mênh mông, bát ngát
  • HẰNG 姮 Héng Hằng nga
  • HÂN 欣 Xīn Hân hoan, vui mừng, hớn hở
  • HẬU 后 hòu Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức.
  • HIÊN 萱 Xuān Cỏ huyên, hoa lá đều ăn được cả.
  • HIỀN 贤 Xián Có tài năng và đức độ Tốt đẹp Không phải là hiền lành theo nghĩa Việt Nam
  • HIỆN 现 Xiàn Ánh sáng của ngọc
  • HIỂN 显 Xiǎn Rõ ràng Vẻ vang, có địa vị cao
  • HIỆP 侠 Xiá Đem tài sức mà cứu giúp người Đẹp đẽ.
  • HIẾU 孝 Xiào Hiếu thảo hết lòng với cha mẹ Nối được chí ông cha
  • HINH 馨 Xīn Mùi thơm bay xa Thơm ngát
  • HOA 花 Huā Phần đẹp nhất của cây, tức bông hoa Chỉ người con gái đẹp
  • HÒA 和 Hé Hoà, hoà nhã, ôn hoà, dịu dàng
  • HÓA 化 Huà Thay đổi Làm cho thay đổi
  • HỎA 火 Huǒ Lửa. Ngọn lửa Mau lẹ, gấp rút
  • HỌC 学 Xué
  • HOẠCH 获 Huò Gặt hái
  • HOÀI 怀 Huái Hoài bão
  • HOAN 欢 Huan Vui vẻ, mừng rỡ
  • HOÁN 奂 Huàn Rực rỡ, tả cái dáng văn vẻ rực rỡ
  • HOẠN 宦 Huàn
  • HOÀN 环 Huán Cái vòng ngọc.
  • HOÀNG 黄 Huáng
  • HỒ 胡 Hú
  • HỒNG 红 Hóng Màu hồng, chỉ sự may mắn
  • HỢP 合 Hé
  • HỢI 亥 Hài
  • HUÂN 勋 Xūn công trạng lớn
  • HUẤN 训 Xun
  • HÙNG 雄 Xióng Tài sức hơn người Mạnh mẽ dũng cảm
  • HUY 辉 Huī Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang
  • HUYỀN 玄 Xuán Sâu xa kín đáo
  • HUỲNH 炯 Jiǒng Sáng chói, tươi sáng. Dùng làm tên người với mong ước tương lai tươi sáng.
  • HUYNH 兄 Xiōng Huynh trong huynh đệ, tình yêu thương anh em, máu mủ
  • HỨA 許 [许] Xǔ Hẹn ước
  • HƯNG 兴 Xìng Khởi lên. Nổi dậy Khởi phát. Thịnh vượng. Tốt đẹp hơn lên
  • HƯƠNG 香 Xiāng hương thơm
  • HỮU 友 You bằng hữu

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần K

  • KIM 金 Jīn Vàng. Tên thứ kim loại quý màu vàng
  • KIỀU 翘 Qiào Vẻ tươi tốt Trội hơn, vượt lên
  • KIỆT 杰 Jié Tài trí vượt người thường
  • KHA 轲 Kē
  • KHANG 康 Kāng Yên ổn bình thường Vui vẻ
  • KHẢI 啓 [启] Qǐ
  • KHẢI 凯 Kǎi Người thiện, người giỏi.
  • KHÁNH 庆 Qìng
  • KHOA 科 Kē Mong mỏi sự đỗ đạt, thành công
  • KHÔI 魁 Kuì Người đứng đầu
  • KHUẤT 屈 Qū
  • KHUÊ 圭 Guī một thứ ngọc quý thời cổ, mang ý nghĩa quý báu, quý giá, giá trị
  • KỲ 淇 Qí

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần L

  • LÃ 吕 Lǚ
  • LẠI 赖 Lài mang ý nghĩa kỳ vọng có thể nương tựa nhờ vả, sự chăm sóc, quan tâm trong tương lai
  • LAN 兰 Lán Tên một loài cây, hoa có mùi thơm, tức cây lan, hoa lan
  • LÀNH 令 Lìng
  • LÃNH 领 Lǐng Đứng đầu Nắm giữ việc chỉ huy
  • LÂM 林 Lín Rừng. Vùng đất cây cối mọc nhiều Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo
  • LÊ 黎 Lí Họ Lê
  • LỄ 礼 Lǐ lễ nghĩa, cách cư xử đẹp đẽ
  • LINH 泠 Líng Vẻ nhẹ nhàng phất phơ, diệu dàng
  • LIÊN 莲 Lián Hoa sen. Thể hiện sự trong trắng, thuần khiết
  • LONG 龙 Lóng Con rồng Chỉ ông vua
  • LUÂN 伦 Lún Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.
  • LƯƠNG 良 Liáng Tốt đẹp Giỏi, làm việc được
  • LY 璃 Lí một thứ ngọc quý ở Tây vực.
  • LÝ 李 Li Họ Lý

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần M

  • MÃ 马 Mǎ Họ Mã
  • MAI 梅 Méi Cây hoa mai, hoa mai
  • MẠNH 孟 Mèng mạnh mẽ, người con trai khỏe mạnh.
  • MINH 明 Míng [Lòng dạ] ngay thẳng, trong sáng
  • MY 嵋 Méi
  • MỸ MĨ 美 Měi Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ
  • Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần N
  • NAM 南 Nán Phương Nam
  • NHẬT 日 Rì Mặt trời, thái dương
  • NHÂN 人 Rén
  • NHI 儿 Er Thảo Nhi [người con hiếu thảo], Tuệ Nhi [cô gái thông tuệ], Hiền Nhi [con ngoan của gia đình], PhượngNhi [con chim phượng nhỏ], Yên Nhi [làn khói nhỏ mỏng manh], Gia Nhi [bé ngoan của gia đình]
  • NHIÊN 然 Rán
  • NHƯ 如 Rú
  • NGA 娥 É Tốt đẹp, mĩ nữ, cho nên con gái hay đặt tên là nga.
  • NGÂN 银 Yín Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng
  • NGỌC 玉 Yù Ngọc, đá báu, quý giá
  • NGÔ 吴 Wú Họ Ngô
  • NGUYÊN 原 Yuán Cánh đồng
  • NGUYỄN 阮 Ruǎn Họ Nguyễn
  • NỮ 女 Nǚ Phụ nữ, thiếu nữ.

Có thể bạn cũng quan tâm:

  • Ăn mận Hà Nội khi mang thai có tốt không? Nên hay không nên?
  • Bà bầu ăn đêm: Thực phẩm ăn đêm lý tưởng và cách hạn chế cơn đói đêm của mẹ

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần P

  • PHAN 藩 Fān Họ Phan
  • PHẠM 范 Fàn Họ Phạm
  • PHI -菲 Fēi Hoa cỏ đẹp
  • PHONG 风 Fēng Gió
  • PHONG 峰 Fēng Đỉnh núi, ngọn núi
  • PHÚ 富 Fù Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công.
  • PHƯƠNG 芳 Fāng Cỏ thơm, thơm.
  • PHÙNG 冯 Féng Họ Phùng
  • PHỤNG 凤 Fèng Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng
  • PHƯỢNG 凤 Fèng Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần Q

  • QUANG 光 Guāng Ánh sáng mặt trờ
  • QUÁCH 郭 Guō Họ Quách
  • QUÂN 军 Jūn
  • QUỐC 国 Guó quốc gia, một nước
  • QUYÊN 娟 Juān Xinh đẹp, tả cái dáng đẹp của người
  • QUỲNH 琼 Qióng Tên thứ ngọc quý và đẹp, tức ngọc Quỳnh
  • Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần S
  • SANG 瀧 shuāng Nước chảy xiết
  • SÂM 森 Sēn Rừng, sâm lâm
  • SONG 双 Shuāng
  • SƠN 山 Shān Núi non hùng vĩ

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần T

  • TẠ 谢 Xiè Họ Tạ
  • TÀI 才 Cái Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
  • TÂN 新 Xīn Mới mẻ, mong mỏi điều mới mẻ, tốt đẹp
  • TẤN 晋 Jìn Tiến lên, như mạnh tấn
  • TĂNG 曾 Céng Họ Tăng
  • THÁI 泰 Zhōu Bình yên, hanh thông
  • THANH 青 Qīng Màu xanh
  • THÀNH 城 Chéng Bức tường cao và dài đắp lên để ngăn giặc, bảo vệ cho một nơi dân cư đông đúc
  • THÀNH 成 Chéng Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành
  • THÀNH 诚 Chéng Thật lòng. Không dối trá
  • THẠNH 盛 Shèng
  • THẢO 草 Cǎo Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ
  • THẮNG 胜 Shèng
  • THẾ 世 Shì
  • THI 诗 Shī Thơ, văn có vần gọi là thơ
  • THỊ 氏 Shì
  • THIÊM 添 Tiān
  • THỊNH 盛 Shèng có nghĩa là đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọilà thịnh.
  • THIÊN 天 Tiān Trời cao, trời xanh
  • THIỆN 善 Shàn Thiện, lành
  • THIỆU 绍 Shào Nối, con em nối được nghiệp của ông cha
  • THOA 釵 Chāi Cái thoa cài đầu của phụ nữ, cái trâm
  • THOẠI 话 Huà Đàm thoại Lời nói
  • THUẬN 顺 Shùn Thuận lợi
  • THỦY 水 Shuǐ Nước
  • THÚY 翠 Cuì Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện gọi là ngọc thuý
  • THÙY 垂 Chuí Biên thùy
  • THỤY 瑞 Ruì Tốt lành Điềm lành.
  • THU 秋 Qiū Mùa thu.
  • THƯ 书 Shū Sách, vật ghi chép
  • THƯƠNG 鸧 Cāng Chim vàng anh
  • THƯƠNG 怆 Chuàng
  • TIÊN 仙 Xian Tiên, thần tiên
  • TIẾN 进 Jìn Bước lên cao Tới trước
  • TÍN 信 Xìn Thành thật Đáng tin Chữ tín
  • TỊNH 净 Jìng Nước trong vắt Rất trong sạch Rất yên lặng
  • TOÀN 全 Quán Trọn vẹn, vẹn toàn
  • TÔ 苏 Sū Họ Tô
  • TÚ 宿 Sù Các vì sao, tinh tú
  • TÙNG 松 Sōng Cây tùng, cây thông
  • TUÂN 荀 Xún
  • TUẤN 俊 Jùn Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
  • TUYẾT 雪 Xuě Tuyết
  • TƯỜNG 祥 Xiáng Ðiềm, điềm tốt gọi là tường
  • TƯ 胥 Xū Cùng Giúp đỡ Chờ đợi.
  • TRANG 妝 Zhuāng Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm gọi là trang.
  • TRÂM 簪 Zān Cái trâm cài đầu
  • TRẦN 陈 Chén Họ Trần
  • TRÍ 智 Zhì Sáng suốt, hiểu biết nhau Sự hiểu biết
  • TRINH 贞 Zhēn Ngay thẳng, không dời đổi
  • TRỊNH 郑 Zhèng Họ Trịnh
  • TRIỂN 展 Zhǎn Phát triển
  • TRUNG 忠 Zhōng Trung thành, trung, hết lòng
  • TRÚC 竹 Zhú Cây trúc
  • TRƯƠNG 张 Zhāng Họ Trương
  • TUYỀN 璿 Xuán Tên loài ngọc đẹp

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần U

  • UYÊN 鸳 Yuān Uyên ương

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần V

  • VĂN 文 Wén
  • VÂN 芸 Yún tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời
  • VĨ 伟 Wěi Lạ, lớn, tuấn tú,
  • VINH 荣 Róng Tươi tốt. Vẻ vang
  • VĨNH 永 Yǒng Lâu, dài, mãi mãi
  • VIỆT 越 Yuè Vượt núi băng ngàn
  • VÕ 武 Wǔ Họ Võ
  • VŨ 武 Wǔ Mạnh mẽ Chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh
  • VŨ 羽 Wǔ Lông chim. Ta cũng gọi là lông vũ
  • VƯƠNG 王 Wáng Vua
  • VY; VI 韦 Wéi
  • Ý 意 Yì Ý chí

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần X

  • YẾN 燕 Yàn Chim yến
  • XUÂN 春 Chūn Mùa xuân

Có thể bạn cũng quan tâm:

  • Bà bầu dùng gel bôi trơn có ảnh hưởng gì không? Các tư thế quan hệ an toàn cho thai nhi kết hợp dùng gel bôi trơn khi mang thai mẹ cần biết
  • Kinh nghiệm sinh con lần đầu ở Bệnh Viện Từ Dũ
  • Chuyển dạ lâu do nguyên nhân gì? Làm sao để kích thích chuyển dạ nhanh hơn?

4. Một số họ tiếng trung quốc phiên âm

Tổng hợp họ của người hoa ở việt nam có phiên âm tiếng Việt, cách viết bằng chữ Giản Thể và chữ Phồn Thể giúp bạn chọn được cái tên hay hợp với họ nhất.

Gợi ý cho bạn:

  • Sắm đồ sơ sinh cho bé gái cần những gì?
  • Danh sách sắm đồ sơ sinh cho bé trai bạn nên biết
  • Tã cho bé tốt nhất được các bà mẹ tin dùng: Review 05 loại tã tốt, an toàn cho trẻ
  • Top 04 dầu massage cho bé mang lại hiệu quả tốt, nên có sẵn trong nhà
  • Cập nhật ngay 5 shop bán đồ sơ sinh cho bé uy tín trên shopee

Hy vọng với những gợi ý đặt tên cho con trai gái theo tiếng hoa trên đây các bậc phụ huynh sẽ có thêm nhiều gợi ý tên hay cho bé yêu của mình, giúp tìm được các tên mang lại hạnh phúc, may mắn trong suốt cuộc đời về sau. Chúc các bạn sẽ nhanh chóng chọn được các tên cho con yêu của mình và hãy luôn đồng hành cùng adayne.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị nhé.

Video liên quan

Chủ Đề