Cửa hàng thuốc thú y tiếng anh là gì năm 2024
Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Show Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Cục Thú y (tiếng Anh: Department of Animal Health, viết tắt là DAH) là cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật đối với chuyên ngành thú y, an toàn thực phẩm động vật và sản phẩm động vật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo phân cấp, ủy quyền của Bộ trưởng. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Thú y được quy định tại Quyết định số 1399/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nhiệm vụ và quyền hạn[sửa | sửa mã nguồn]Theo Điều 2, Quyết định số 1399/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thú y có các nhiệm vụ, quyền hạn trong các lĩnh vực chính:
Lãnh đạo Cục[sửa | sửa mã nguồn]
Cơ cấu tổ chức[sửa | sửa mã nguồn](Theo Khoản 2, 3, 4, Điều 4, Quyết định số 1399/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Example: C03CA01 furosemide The Anatomical Therapeutic Chemical Classification System for veterinary medicinal products (ATCvet) is used to classify veterinary drugs. Dưới thương hiệu "Hill", hãng cũng là một nhà sản xuất các sản phẩm thú y. Under its "Hill's Pet Nutrition" brand, it is also a manufacturer of veterinary products. Cô ấy là sinh viên ngành thú y. She's a vet student. Bác sĩ thú y chúng tôi làm thịt rất vụng về. Us veterinarians make lousy butchers. Tôi đã đưa Keanu đến bác sĩ thú y. I took Keanu to the vet. Ví dụ, furosemide dùng cho thú y có mã QC03CA01. For example, furosemide for veterinary use has the code QC03CA01. Vì tôi chắc chắn cô đã dành 12 năm đầu đời mơ ước trở thành bác sĩ thú y. Because I'm sure that you spent the first 12 years of your life dreaming of being a vet. Khoa được thành lập năm 1942 và trường thú y thành lập năm 1985. The Faculty was established in 1942 and the School of Veterinary Medicine opened in 1985. Tôi cũng đã đồng ý, miễn là đưa nó đi thú y trước I eventually agreed, as long as he took it to a vet. Bác sĩ thú y sẽ làm gì? What's a vet gonna do? bác sĩ thú y đã làm mọi cách có thể the veterinarians have done everything that they can Nhà nghiên cứu trưởng Martin Smith , giảng viên khoa học của Trường Thú y UC Davis , cho hay : Lead researcher Martin Smith , a veterinary school science educator with UC Davis , told the press that : |