Charge nghĩa là gì

“Charge for” là một cụm từ xuất hiện khá phổ biến trong các bài thi tiếng anh. Vậy các bạn đọc đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng của cụm từ này chưa? Trong bài viết hôm nay của Study tiếng anh, chúng mình sẽ đi vào chi tiết các thông tin liên quan đến cụm từ này. Các bạn cùng theo dõi ngay bài viết về Charge for trong tiếng anh dưới đây nhé.

charge for nghĩa là gì?

Về cơ bản, chúng ta có thể hiểu Charge for đơn giản là Tính phí, Tính giá tiền phải trả.

Bên cạnh đó, chúng ta có thể hiểu rõ hơn thông qua định nghĩa về cụm từ này như sau.

Charge for: Tính phí, tính giá

Nghĩa tiếng anh: Charge used to ask an amount of money for something, especially a service or activity. 

Nghĩa tiếng việt: Charge for được sử dụng để yêu cầu một số tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là một dịch vụ hoặc hoạt động.

Ví dụ:

  • What do you charge for a haircut and style?
  • Bạn tính phí cắt tóc và tạo kiểu tóc như thế nào?
  •  

2.Cấu trúc và cách dùng Charge for

Trong phần này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về một số thông tin liên quan đến phát âm, từ loại cũng như cấu trúc và cách dùng cụ thể của cụm từ này.

Charge for : Tính phí

Phát âm: Charge for  /tʃɑːrdʒ fɚ/

Từ loại: động từ

Về chi tiết và cách dùng, Charge for đóng vai trò là một động từ [Verb] có chức năng và cách sử dụng như một động từ thường. Cụ thể, cấu trúc và ví dụ của charge for sau đây.

Charge for + something/ somebody:  Trả phí cho ai,cái gì, hoặc một dịch vụ, hoạt động

Ví dụ:

  • What do you charge for hiring out a bicycle for a month?
  • Bạn tính phí bao nhiêu cho việc thuê một chiếc xe đạp trong một tháng?
  •  
  • How much will you charge us for shipping and packaging?
  • Bạn sẽ trả phí cho chúng tôi về dịch vụ đóng gói và vận chuyển là bao nhiêu?

Hoặc, chúng ta cũng có cấu trúc với ý nghĩa tương tự như sau

Charge + somebody + for + something: Tính phí ai đó, dịch vụ

Ví dụ:

  • We decide to do not charge you for these services
  • Chúng tôi quyết định không tính phí bạn cho những dịch vụ này.
  •  
  • He charged us 500 dollars for these items 500 dollars.
  • Anh ta đã tính phí chúng tôi cho những món đồ này là 500 đô la.
  •  

3.Ví dụ anh việt

Dưới đây chúng mình có tổng hợp lại một số các ví dụ cụ thể mở rộng có sử dụng Charge for trong câu như sau.

Charge for: Tính phí, trả phí

Ví dụ:

  • "How much do you charge for assassinations, Robe?" he asked, ignoring Adele.
  • "Anh tính bao nhiêu cho các vụ ám sát, Robe?" anh hỏi, phớt lờ Adele.
  •  
  • She charges me for the office space and clerical help but we operate independently.I think it's a good idea because we can work comfortably.
  • Cô ấy tính phí cho tôi không gian văn phòng và trợ giúp văn thư nhưng chúng tôi hoạt động độc lập.Tôi nghĩ đó là một ý tưởng hay vì chúng tôi có thể làm việc một cách thoải mái. 
  •  
  • In short, we decided to charge $500 for insurance. In urgent cases, the premium amount may increase or decrease depending on the total amount payable.
  • Tóm lại, chúng tôi quyết định tính phí bảo hiểm $ 500.Trong các trường hợp cấp bách, số phí bảo hiểm có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tổng tiền phải trả. 
  •  
  • In fact, some small investors are put off by the high charges for this sort of account.
  • Trên thực tế, một số nhà đầu tư nhỏ bị loại bỏ bởi các khoản phí cao cho loại tài khoản này
  •  
  • If you fail to cancel the booking within the specified period, you will incur a charge for your decision. 
  • Nếu bạn không hủy đặt chỗ trong khoảng thời gian quy định, bạn sẽ phải chịu một khoản phí cho quyết định của mình.
  •  
  • Our company expects to take a charge for various expenses relating to the acquisition. This is a provision in the contract between the two partners.
  • Công ty chúng tôi dự kiến sẽ chịu trách nhiệm cho các chi phí khác nhau liên quan đến việc mua lại.Đây là một điều khoản trong hợp đồng giữa hai bên đối tác. 
  •  
  • The first time we discussed the contract, they said they would charge $500 for the services. However, they refused to pay this amount when we asked for it, their secretary said that the contract has not been approved.
  • Lần đầu tiên chúng tôi thảo luận về hợp đồng, họ nói rằng họ sẽ tính phí 500 đô la cho các dịch vụ. Tuy nhiên, họ từ chối thanh toán số tiền này khi chúng tôi yêu cầu, thư ký của họ nói rằng hợp đồng chưa được thông qua.

Ví dụ về cụm từ Charge for

4.Một số cụm từ liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ tiếng anh quan trọng liên quan đến Charge for, các bạn cùng theo dõi để nắm rõ hơn về từ vựng này nhé.

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

charge a price/fee. 

tính giá / lệ phí.

make/impose/incur a charge 

thực hiện / áp đặt / phải chịu một khoản phí

small charge

phí nhỏ

high charges

phí cao

nominal charge

phí danh nghĩa

take a charge for something. 

chịu trách nhiệm phí cho một điều gì, cái gì

charge on assets 

tính phí trên tài sản

Trên đây là bài viết của chúng mình về Charge for trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình cung cấp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ này. Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!

   

Tiếng Anh Charge
Tiếng Việt Chịu Trách Nhiệm; Một Khoản Nợ; Lệ Phí, Phí; Chi Phí
Chủ đề Kinh tế
  • Charge là Chịu Trách Nhiệm; Một Khoản Nợ; Lệ Phí, Phí; Chi Phí.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Charge

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Charge là gì? [hay Chịu Trách Nhiệm; Một Khoản Nợ; Lệ Phí, Phí; Chi Phí nghĩa là gì?] Định nghĩa Charge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Charge / Chịu Trách Nhiệm; Một Khoản Nợ; Lệ Phí, Phí; Chi Phí. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtʃɑːrdʒ/

Hoa Kỳ[ˈtʃɑːrdʒ]

Danh từSửa đổi

charge /ˈtʃɑːrdʒ/

  1. Vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. to be a charge on someone — là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
  2. Số đạn nạp, số thuốc nạp [vào súng]; điện tích [nạp vào ắc quy]; sự nạp điện, sự tích điện.
  3. Tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao. free of charge — không phải trả tiền no charge for admission — vào cửa không mất tiền list of charges — bảng giá [tiền]
  4. Sự gánh vác [một khoản phí tổn, mọi sự chi phí]. to do something at one's own charge — làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
  5. Nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm.
  6. Sự trông nom, sự coi sóc. to be in charge of somebody — phải trông nom ai
  7. Người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom.
  8. [Tôn giáo] Những con chiên của cha cố. to take charge of something; to take something in charge — chịu trách nhiệm trông nom cái gì to give somebody charge over — giao phó cho ai trông nom [cái gì]; giao trách nhiệm cho ai
  9. Mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị. parting charge — những lời huấn thị cuối cùng
  10. Lời buộc tội; sự buộc tội. to bring [lay] a charge against somebody — buộc tội ai
  11. Cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt. bayonet charge — cuộc tấn công bằng lưỡi lê
  12. [Quân sự] Hiệu lệnh đột kích.

Thành ngữSửa đổi

  • in charge:
    1. Phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực. the officer in charge — sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
  • to give someone in charge:
    1. [Quân sự] Lại tấn công.
    2. Lại tranh luận.
  • to take charge:
    1. Đảm đương, chịu trách nhiệm.
    2. Bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển. streering-wheel takes charge — tay lái bị buông lỏng không ai cầm
  • to take in charge: Bắt, bắt giam.

Ngoại động từSửa đổi

charge ngoại động từ /ˈtʃɑːrdʒ/

  1. Nạp đạn, nạp thuốc [vào súng]; nạp điện.
  2. [Nghĩa bóng] Tọng vào, nhồi nhét. to charge a gun — nạp đạn vào súng to charge a battery — nạp điện ắc quy to charge one's memory with figures — nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
  3. Tính giá, đòi trả. how much do you charge for mending this pair of shoes? — vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
  4. Tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ [nợ]. please charge these goods to me — làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
  5. Giao nhiệm vụ, giao việc. to be charged with an important mission — được giao một sứ mệnh quan trọng
  6. Buộc tội. to be charged with murder — bị buộc tội giết người
  7. Tấn công, đột kích. to charge the enemy — tấn công quân địch
  8. Bắc [súng... ] đặt ngang [ngọn giáo... ].
  9. Tấn công. our guerillas charged again and again — du kích của chúng ta tấn công liên tục

Thành ngữSửa đổi

  • to charge down upon: Đâm bổ vào, nhảy xổ vào.

Chia động từSửa đổi

charge

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to charge
charging
charged
charge charge hoặc chargest¹ charges hoặc chargeth¹ charge charge charge
charged charged hoặc chargedst¹ charged charged charged charged
will/shall²charge will/shallcharge hoặc wilt/shalt¹charge will/shallcharge will/shallcharge will/shallcharge will/shallcharge
charge charge hoặc chargest¹ charge charge charge charge
charged charged charged charged charged charged
weretocharge hoặc shouldcharge weretocharge hoặc shouldcharge weretocharge hoặc shouldcharge weretocharge hoặc shouldcharge weretocharge hoặc shouldcharge weretocharge hoặc shouldcharge
charge let’s charge charge

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʃaʁʒ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
charge
/ʃaʁʒ/
charges
/ʃaʁʒ/

charge gc /ʃaʁʒ/

  1. Gánh, vác, chuyển... Charge légère — gánh nhẹ
  2. Trọng tải. Charge d’un camion — trọng tải của xe tải
  3. Sự xếp đồ, sự bốc hàng [lên tàu, xe.. ]. Surveiller la charge d’un cargo — trông nom sự bốc hàng lên tàu
  4. Sự tổn phí; gánh nặng. Charges de famille — gánh nặng gia đình
  5. Điều kiện; sự đòi hỏi. Léguer une fortune sans aucune charge — để lại một gia tài không đỏi hỏi gì
  6. Chức trách, trách nhiệm; chức vụ. Charge de professeur — chức trách giáo sư Avoir la charge d’organiser... — có trách nhiệm tổ chức...
  7. Lời buộc tội. Les charges ne sont pas suffisantes pour — lời buộc tội chưa đủ để Témoin à charge — người làm chứng buộc tội
  8. Biếm họa. Ce n'est plus un portrait, c’est un charge! — Không còn là một chân dung mà là một biếm họa!
  9. Lời trêu đùa. Des charges d’atelier — những lời trêu đùa trong xưởng thợ
  10. Câu chuyện bịa đặt. Egayer par quelques charges — làm vui bằng vài câu chuyện bịa đặt
  11. Lượng thốc nạp [trong viên đạn]; sự nạp đạn; đạn bắn ra.
  12. Thuế, đảm phụ. Charges personnelles — đảm phụ về người
  13. Sự tích điện; điện tích. Charge d’un accamulateur — sự tích điện vào ắc quy
  14. Mẻ lò, mẻ nấu.
  15. Lớp vữa ở sàn nhà.
  16. [Quân sự] Sự xung kích. Charge à la baiononette — sự xung kích bằng lưỡi lê à charge de revanche — miễn là cũng trả lại như thế à charge pour vous de faire... — miễn là anh phải làm... à charge que; à la charge que — với điều kiện là bêtes de charge — súc vật thồ cahier des charges — tập điều kiện đấu thầu charge d’âme — nhiệm vụ tinh thần charge publique — công vụ en avoir sa charge — say khướt+ béo ị ête à charge à quelqu'un — làm phiền ai, làm cho ai khó chịu vì mình être à la charge de quelqu'un — sống nhờ ai, ăn bám ai être en charge — giữ chức vụ femme de charge — người ở gái làm công việc nặng nhọc nhất trong nhà ligne de charge — đường mớn tải [đường vạch ở sườn tàu để chỉ sức chở tối đa] mettre à la charge de quelqu'un — bắt ai phải phụ trách nhiệm navire de charge — tàu thủy chở hàng navire en charge — tàu thủy đang ăn hàng prendre en charge — nhận lấy trách nhiệm preuve à charge — chứng cứ buộc tội revenir à la chargeXem revenir.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Allégement
  • Décharge

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề