Cách tính vận chuyển đất thu cong trong dự toán năm 2024
- Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Show
1. Định mức bốc xếpĐịnh mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình. 2. Định mức vận chuyển- Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm hao phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển. - Định mức vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô vận chuyển. - Định mức dự toán vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác thì định mức vận chuyển điều chỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 12.1. Bảng 12.1. Hệ số quy đổi định mức vận chuyển theo loại đườngLoại đường (L) L1 L2 L3 L4 L5 L6 Hệ số điều chỉnh (kđ) k1=0,57 k2=0,68 k3=1,00 k4=1,35 k5=1,50 k6=1,80 - Công thức xác định định mức vận chuyển như sau: + Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = Đm1 x ∑ni=1 (li x kđ), trong đó ∑ni=1 li ≤ 1km. + Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km = Đm1 x ∑ni=1 (li x kđ) + Đm2 x ∑nj=1 (lj x kđ), trong đó ∑ni=1 li ≤ 1km; ∑nj=1 lj ≤ 9km. + Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km = Đm1 x ∑ni=1 (li x kđ) + Đm2 x ∑nj=1 (lj x kđ) + Đm3 x ∑nh=1 (lh x kđ), trong đó ∑ni=1 li ≤ 1km; ∑nj=1 lj ≤ 9km; ∑nh=1 lh ≤ 50km. + Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km = Đm1 x ∑ni=1 (li x kđ) + Đm2 x ∑nj=1 (lj x kđ) + Đm3 x ∑nh=1 (lh x kđ)+ Đm3 x 0,95 x ∑ng=1 (lg x kđ), trong đó ∑ni=1 li ≤ 1km; ∑nj=1 lj ≤ 9km; ∑nh=1 lh ≤ 50km; ∑ng=1 lg > 60km Trong đó:
- Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nơi khai thác hoặc cung ứng đến công trình với cự ly là 19km; trong đó: 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3. Mức hao phí ô tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km = Đm1 x (0,3 x k5 + 0,7 x k3) + Đm2 x (4,3 x k3 + 2 x k4 + 2,7 x k2) + Đm3 x (4,3 x k2 + 3 x k1 + 1,7 x k3). AM.10000 CÔNG TÁC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNGAM.11000 BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNGAM.11100 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: công/m3 Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Cát các loại Đất Sỏi, đá dăm các loại Đá hộc AM.111 Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công Nhân công 3,0/7 0,14 0,17 0,24 0,33 01 02 03 04 AM.11200 BỐC LÊN, BỐC XUỐNG BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Chuẩn bị nhân lực, công cụ, phương tiện vận chuyển cần thiết. - Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật không bị hư hỏng. - Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu. - Nhân công bậc 3,0/7. Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Bốc lên Bốc xuống AM.1121 Gạch xây các loại 1000v 0,34 0,31 AM.1122 Gạch ốp, lát các loại 1000v 0,20 0,19 AM.1123 Ngói các loại 1000v 0,38 0,38 AM.1124 Xi măng bao tấn 0,15 0,11 AM.1125 Gỗ các loại m3 0,14 0,09 AM.1126 Cọc gỗ, cừ tràm 100cây 0,87 0,56 AM.1127 Tre, cây chống 100cây 0,75 0,47 AM.1128 Thép các loại tấn 0,34 0,21 1 2 AM.11300 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN LÊN ÔTÔ VÀ TỪ ÔTÔ XUỐNG BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Loại vật tư, phụ kiện Vật liệu dời đã đóng bao Vật tư, phụ kiện khác AM.113 Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết bằng thủ công Nhân công 3,0/7 công 0,59 0,85 10 20 AM.11400 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN XUỐNG TÀU BIỂN BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo đúng yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Loại vật tư, phụ kiện Vật liệu dời đã đóng bao Vật tư, phụ kiện khác AM.114 Bốc xếp từ bãi tập kết xuống tàu biển bằng thủ công Nhân công 3,0/7 công 0,57 0,80 10 20 AM.11500 BỐC XẾP, VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ TÀU BIỂN LÊN CẦU TÀU TẠI BỜ ĐẢOThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp bằng thủ công Bốc xếp bằng cơ giới kết hợp thủ công AM.115 Bốc xếp từ tàu lên cầu tàu Nhân công 3,0/7 công 0,45 0,32 Máy thi công Cần trục ô tô 5t ca - 0,043 10 20 AM.11600 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P≤200kg BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển. - Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.116 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P≤200kg bằng thủ công Nhân công 3,0/7 công 0,20 0,13 01 02 AM.12000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BẰNG CẦN CẨUThành phần công việc: - Chuẩn bị nhân lực, thiết bị thi công cần thiết. - Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định (tính cho một lần bốc xuống). AM.12100 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤200kg BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: 1cấu kiện Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.121 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P≤200kg bằng cần cẩu Nhân công 3,0/7 công 0,030 0,022 Máy thi công Cần cẩu 6 t ca 0,014 0,011 01 02 AM.12200 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤500kg BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cấu kiện Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.122 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤500kg bằng cần cẩu Nhân công 3,0/7 công 0,06 0,05 Máy thi công Cần cẩu 6 t ca 0,020 0,016 01 02 AM.12300 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤1T BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cấu kiện Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.123 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤1T bằng cần cẩu Nhân công 3,0/7 công 0,08 0,06 Máy thi công Cần cẩu 6t ca 0,026 0,020 01 02 AM.12400 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤2T BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cấu kiện Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.124 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤2T bằng cần cẩu Nhân công 3,0/7 công 0,09 0,08 Máy thi công Cần cẩu 6 t ca 0,030 0,024 01 02 AM.12500 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤5T BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cấu kiện Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.125 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤5T bằng cần cẩu Nhân công 3,0/7 công 0,13 0,11 Máy thi công Cần cẩu 6 t ca 0,043 0,034 01 02 AM.20000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂNAM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết. Nhân công bậc 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm 10m tiếp theo AM.2101 Cát các loại m3 0,075 0,008 AM.2102 Đất các loại m3 0,088 0,010 AM.2103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,075 0,009 AM.2104 Đá hộc m3 0,088 0,010 AM.2105 Gạch xây các loại 1000v 0,075 0,008 AM.2106 Gạch ốp, lát các loại 1000v 0,038 0,004 AM.2107 Ngói các loại 1000v 0,090 0,010 AM.2108 Xi măng bao tấn 0,075 0,008 AM.2109 Gỗ các loại m3 0,050 0,006 AM.2110 Cọc gỗ, cừ tràm 100cây 0,054 0,006 AM.2111 Tre, cây chống 100cây 0,063 0,007 AM.2112 Sắt thép các loại tấn 0,081 0,009 1 2 Ghi chú: - Định mức vận chuyển bằng thủ công được tính khởi điểm 10m. Trường hợp vận chuyển ở cự ly ngắn hơn cự ly khởi điểm thì áp dụng theo định mức, không phải điều chỉnh giảm định mức. - Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện bằng thủ công; - Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy, vận thăng hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên; - Định mức vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤ 7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì định mức trên được nhân với hệ số điều chỉnh tại bảng sau: Stt Địa hình cho công tác vận chuyển thủ công Hệ số 1 Đường độ dốc ≤ 10° 1,20 2 Đường độ dốc ≤ 15° 1,35 3 Đường độ dốc ≤ 20° 1,70 4 Đường độ dốc ≤ 25° 2,00 5 Đường độ dốc ≤ 30° 2,50 6 Đường gồ ghề, lởm chởm 1,50 7 Đường trơn, lầy lún 2,50 AM.21200 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BỜ ĐẢO LÊN VỊ TRÍ THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1000m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 100m ≤ 300m ≤ 500m ≥ 500m AM.2121 Cát tấn 4,92 4,12 3,72 3,38 AM.2122 Đá dăm, sỏi tấn 5,50 4,36 3,85 3,36 AM.2123 Đá hộc m3 8,25 6,51 5,65 5,01 AM.2124 Nước m3 12,43 9,80 8,49 7,52 AM.2125 Xi măng tấn 6,67 5,83 5,40 4,98 AM.2126 Gạch xây 1000v 12,43 9,80 8,49 7,52 AM.2127 Gạch lát 1000v 10,96 8,47 7,22 6,34 AM.2128 Gỗ, cây chống, đà giáo m3 7,30 5,64 4,81 4,22 AM.2129 Thép các loại tấn 8,57 7,07 6,32 5,71 AM.2130 Vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 11,24 9,20 8,19 7,37 1 2 3 4 Ghi chú: Định mức trên tính cho địa hình có độ dốc ≤15° với địa hình có độ dốc lớn hơn thì định mức trên được nhân với hệ số điều chỉnh K sau: + Độ dốc từ >15° đến ≤ 20°, k= 1,35. Độ dốc từ > 20° đến ≤ 25°, k=1,7 + Độ dốc từ > 25° đến ≤ 30°, k=2,00. Độ dốc từ > 30° đến ≤ 35°, k=2,5 + Độ dốc từ > 35° đến ≤ 40°, k=3,00. Độ dốc > 40°, k=4,0 AM.22000 VẬN CHUYỂN BẰNG VẬN THĂNG LỒNGThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào vận thăng lồng, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao. Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Nhân công 3,0/7 ĐVT: công Vận thăng lồng ≤ 3tấn ĐVT: ca AM.22010 Cát các loại, than xỉ m3 0,37 0,090 AM.22020 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,45 0,090 AM.22030 Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) tấn 0,33 0,100 AM.22040 Gạch xây các loại tấn 0,19 0,024 AM.22050 Gạch ốp, lát các loại 10m2 0,20 0,020 AM.22060 Đá ốp, lát các loại 10m2 0,20 0,020 AM.22070 Ngói các loại tấn 0,21 0,093 AM.22080 Vôi, than xỉ các loại tấn 0,46 0,100 AM.22090 Tấm lợp các loại 100m2 0,38 0,300 AM.22100 Xi măng tấn 0,38 0,090 AM.22110 Gỗ các loại m3 0,38 0,100 AM.22120 Kính các loại 10m2 0,30 0,050 AM.22130 Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 0,59 0,030 AM.22140 Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà tấn 0,70 0,140 AM.22150 Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà tấn 2,50 0,200 AM.22160 Cửa các loại 10m2 1,50 0,160 AM.22170 Vật liệu phụ các loại tấn 0,12 0,030 AM.22180 Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống m3 0,49 0,130 AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔThành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết; - Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển; - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết; - Đổ vật liệu đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km AM.2311 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ Ôtô tự đổ 7 t ca 0,027 0,019 0,014 AM.2312 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,020 0,015 0,010 AM.2313 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,016 0,012 0,008 AM.2314 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,011 0,008 0,004 AM.2321 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ Ôtô tự đổ 7 t ca 0,030 0,021 0,015 AM.2322 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,022 0,016 0,011 AM.2323 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,018 0,013 0,009 AM.2324 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,012 0,008 0,005 AM.2341 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ Ôtô tự đổ 7 t ca 0,034 0,025 0,018 AM.2342 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,026 0,019 0,013 AM.2343 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,021 0,016 0,010 AM.2344 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,014 0,009 0,007 AM.2351 Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ Ôtô tự đổ 7 t ca 0,034 0,025 0,016 AM.2352 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,025 0,018 0,012 AM.2353 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,020 0,015 0,009 AM.2354 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,013 0,009 0,006 1 2 3 AM.24000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNGThành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết. - Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km AM.2411 Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,076 0,055 0,037 AM.2412 Ôtô thùng 12 t ca 0,049 0,036 0,023 AM.2413 Ôtô thùng 20 t ca 0,028 0,020 0,014 AM.2421 Vận chuyển gạch ốp lát các loại bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,108 0,078 0,053 AM.2422 Ôtô thùng 12 t ca 0,072 0,051 0,035 AM.2423 Ôtô thùng 20 t ca 0,043 0,029 0,020 AM.2431 Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,090 0,066 0,045 AM.2432 Ôtô thùng 12 t ca 0,059 0,043 0,031 AM.2433 Ôtô thùng 20 t ca 0,033 0,024 0,017 AM.2441 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,043 0,031 0,021 AM.2442 Ôtô thùng 12 t ca 0,027 0,019 0,013 AM.2443 Ôtô thùng 20 t ca 0,016 0,011 0,008 AM.2451 Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,022 0,016 0,011 AM.2452 Ôtô thùng 12 t ca 0,013 0,010 0,006 AM.2453 Ôtô thùng 20 t ca 0,007 0,006 0,003 AM.2461 Vận chuyển nhựa đường bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,031 0,023 0,015 AM.2462 Ôtô thùng 12 t ca 0,019 0,014 0,012 AM.2463 Ôtô thùng 20 t ca 0,011 0,009 0,005 AM.2471 Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,024 0,018 0,011 AM.2472 Ôtô thùng 12 t ca 0,015 0,011 0,006 AM.2473 Ôtô thùng 20 t ca 0,009 0,006 0,003 1 2 3 AM.25000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG ≤200kg BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km AM.2511 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,024 0,019 0,015 AM.2512 Ôtô thùng 12 t ca 0,016 0,013 0,01 AM.2513 Ôtô thùng 20 t ca 0,011 0,009 0,006 1 2 3 AM.26000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km AM.2611 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,026 0,021 0,017 AM.2612 Ôtô thùng 12 t ca 0,018 0,015 0,012 AM.2613 Ôtô thùng 20 t ca 0,013 0,011 0,009 1 2 3 AM.27000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km AM.2711 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng Ôtô thùng 7 t ca 0,025 0,020 0,016 AM.2712 Ôtô thùng 12 t ca 0,017 0,014 0,011 AM.2713 Ôtô thùng 20 t ca 0,012 0,010 0,008 1 2 3 AM.28000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ TÀU BỀN VÀO BỜ ĐẢO BẰNG CƠ GIỚIThành phần công việc: Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ với bờ đảo, bốc vật tư, phụ kiện xuống pông tông, chằng buộc, che bạt chống sóng nước, dòng chuyển pông TÔng vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che chắn bảo vệ theo yêu cầu. |